ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC : 2011 – 2012 Môn : Vật lý
lượt xem 12
download
Câu 1. Chọn câu đúng. Chiếu một tia sáng có 4 màu: Đỏ, lam, chàm, tím vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh, sau khi ló ra khỏi lăng kính tia nào có góc lệch lớn nhất? A.Tím B.Đỏ C.Lam D.Chàm Câu 2. Choṇ phương ań đuń g : trong sự lan truyêǹ soń g điêṇ tư ̀ thi:̀ A.vectơ cươǹ g độ điêṇ trươǹ g E cuǹ g phương vơí phương truyêǹ soń g coǹ vectơ cam̉ ưń g từ B vuông goć vơí vectơ cươǹ g đô ̣ điêṇ trươǹ g E B.vectơ cươǹ g đô ̣ điêṇ trường E và vectơ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC : 2011 – 2012 Môn : Vật lý
- www.VIETMATHS.com SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC : 2011 – 2012 Trường THPT Sông Công Môn : Vật lý Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s; khối lượng electrôn m = 9,1.10 -31 Kg; 1u = 931,5 MeV/c2 = 1,66055.10 -27 Kg . Mã đề: 147 Câu 1. Chọn câu đúng. Chiếu một tia sáng có 4 màu: Đỏ, lam, chàm, tím vào m ặt bên c ủa m ột lăng kính th ủy tinh, sau khi ló ra khỏi lăng kính tia nào có góc lệch lớn nhất? A.Tím B.Đỏ C.Lam D.Chàm Câu 2. Chon phương an đung : trong sự lan truyên song điên từ thi: ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ A.vectơ cường độ điên trường E cung phương với phương truyên song con vectơ cam ứng từ B vuông ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ goc với vectơ cường độ điên trường E ́ ̣ B.vectơ cường độ điên trường E và vectơ cam ứng từ B vuông goc với phương truyên song ̣ ̉ ́ ̀ ́ C.vectơ cường độ điên trường E và vectơ cam ứng từ B cung phương với phương truyên song ̣ ̉ ̀ ̀ ́ D.vectơ cam ứng từ B cung phương với phương truyên song con vectơ cường độ điên trường E vuông ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ goc với vectơ cam ứng từ B . ́ ̉ Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 100V. T ải tiêu th ụ m ắc hình sao gồm điện trở R = 100Ω ở pha 1, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 100Ω ở pha 2, tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau đây? A.I = 2A. B.I = 3A. C.I = 0. D.I = 2 A. Câu 4. Chọn phát biểu Đúng. ở trạng thái dừng, nguyên tử A.không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. B.vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. C.không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D.không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. Câu 5. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và t ụ có đi ện dung. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 μJ, thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1μs dòng điện trong mạch lại triệt tiêu. Cho π2 = 10. Xác định L A.0,144μH B.0,36μH C.14,4μH D.1,44μH Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khe S phát ra đ ồng th ời ba b ức x ạ đ ơn s ắc có bước sóng λ1 = 0,4μm, λ2 = 0,5μm, λ3 = 0,75μm. Số vân sáng có màu khác vân sáng trung tâm n ằm gi ữa 6 vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm là A.110 B.124 C.114 D.120 Câu 7. Trong sự truyền âm và vận tốc âm, tìm câu sai: A.Sóng âm không truyền được trong chân không. B.Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C.Vận tốc âm thay đổi theo nhiệt độ. D.Vận tốc âm không phụ thuộc tính đàn hồi và m ật đ ộ c ủa môi tr ường mà ch ỉ ph ụ thu ộc vào nhi ệt đ ộ của môi trường. Câu 8. Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa anh sang, nguôn sang phat đông th ời hai b ức xa ̣ đ ơn săc, trong đo ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ bức xạ mau đỏ có bước song 720 nm và bức xạ mau tím co ́ b ước song λ (có giá trị trong khoang từ 380 nm ̀ ́ ̀ ́ ̉ đên 440 nm). Trên man quan sat, giữa hai vân sang gân nhau nhât và cung mau với vân sang trung tâm co11 ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ vân sang mau tím. Giá trị cua λ là ́ ̀ ̉ A.400 nm B.392,7 nm C.420 nm D.380 nm Câu 9. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được ở mặt đất là quang phổ: A.Quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ B.Quang phổ vạch hấp thụ. C.Quang phổ liên tục D.Quang phổ vạch phát xạ
- www.VIETMATHS.com Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với biên độ A = 10cm, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,15s thì động năng của vật lại có giá tr ị b ằng th ế năng. T ại m ột th ời đi ểm nào đó v ật có đ ộng năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt, động năng của vật tăng lên 3 l ần, th ế năng của vật giảm đi 3 lần. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian Δt là A.73,2cm/s B.72,3cm/s C.7,32m/s D.7,23m/s Trang 1/6 – Mã đề 147 Câu 11. Con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2. Biết vật nặng của con lắc đơn có khối lượng 100g, điện tích q = 4.10 - 6 C, con lắc được đặt trong điện trường đều có cường độ E, khi E có hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với chu kì 1,986s còn khi E hướng thẳng đứng lên trên thì con lắc dao động với chu kì 2,027s. Chu kì dao động của con lắc đơn khi không có điện trường là A.2,006s B.1,998s C.2s D.2,06s Câu 12. Biết lực tương tác giữa electrôn và hạt nhân trong nguyên t ử hiđrô là l ực Culông. Tính t ần s ố vòng quay của electrôn trên quỹ đạo L A.6,57.1015 Hz B.6,75.1015 Hz C.6,57.1016 Hz D.6,57.1014 Hz Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, bi ết a = 0,5mm, D = 1m. Khe S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4μm, λ2 = 0,5μm. Biết hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm lần lượt nh ững kho ảng 5mm và 20mm. S ố vân sáng quan sát đ ược nằm từ điểm M đến điểm N là A.51 B.44 C.50 D.58 π Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4.cos( 10 πt - ) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có 6 tốc độ 20π 2 cm/s lần thứ 2012 là A.201,19s B.201,11s C.201,12s D.201,21s Câu 15. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, đoạn mạch AM gồm đi ện tr ở R 1 = 60Ω mắc nối 10 −3 3 tiếp với tụ điện có điện dung C = F, đoạn mạch MB là một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử 6π điện trở R2, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C 2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 240V thì u AM = 120 6 cos100πt ( V ); UMB = 120(V). Các phần tử của hộp kín X và giá trị của chúng là 3 3 A.mạch có R2 = 10 Ω, L = H B.mạch có R2 = 10Ω, L = H 3 10π 10π 3 3 C.mạch có R2 = 20Ω, L = H D.mạch có R2 = 30Ω, L = H 5π 30π Câu 16. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai ngu ồn sóng k ết h ợp dao động điều hòa với cùng tần số f = 10Hz, cùng pha nhau, sóng lan truy ền trên m ặt n ước v ới t ốc đ ộ 40cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên mặt nước và cách đều A và B những kho ảng 40 cm. S ố đi ểm trên đo ạn thẳng MN dao động cùng pha với A là A.6 B.5 C.4 D.7 Câu 17. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng có điện trở thuần R = 30 Ω và cảm kháng 40Ω, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào điện áp xoay chi ều hiệu dụng 100V. Điện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.150V B.180V C.160V D.200V Câu 18. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia α, β và γ ? A.Có mang năng lượng. B.Có khả năng ion hoá chất khí. C.Có tác dụng lên phim ảnh D.Bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 19. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai ngu ồn sóng k ết h ợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Đi ểm M n ằm trên m ặt n ước và n ằm trên đ ường trung tr ực của AB cách trung điểm I của AB một kho ảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm
- www.VIETMATHS.com N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB t ại A, cách A m ột kho ảng nh ỏ nh ất b ằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu A.9,22cm B.14cm C.8,75cm D.8,57cm Câu 20. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao đ ộng duy trì và trong dao đ ộng c ưỡng b ức cộng hưởng khác nhau là do A.tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau. B.pha ban đầu của ngoại lực khác nhau. C.biên độ của ngoại lực khác nhau. D.ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao động. 7 Câu 21. Dùng hạt nhân p bắn vào hạt 3 Li đứng yên. Phản ứng sinh ra 2 hạt X gi ống nhau có cùng t ốc đ ộ. Biết tốc độ hạt p bằng 4 lần tốc độ hạt X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của 2 hạt X là: A.1600 B.1500 C.1200 D.900 Trang 2/6 – Mã đề 147 Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài 100cm, đang dao động đi ều hòa với biên đ ộ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8m/s2. Biết tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 0,49m/s. T ỉ số gi ữa l ực căng của sợi dây khi vật ở vị trí cân bằng và vị trí có li độ cực đại là: A.1,12 B.1,04 C.1,60 D.1,2 Câu 23. Một động cơ không đồng bộ ba pha, các cuộn dâ y của nó được mắc tam giác. Nối động cơ đó vào mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp pha là 220V. Động cơ đạt công suất 10,392kW và có h ệ s ố công suất 10 cosφ = . Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là : 11 A.10A. B.30A C.15A D.5A Câu 24. Điều nào sau đây không đúng về phản ứng phân hạch : A.Không cần điều kiện nhiệt độ rất cao để xảy ra phản ứng phân hạch. B.Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa nhiệt. C.Phóng xạ là trường hợp đặc biệt của phân hạch. D.Phản ứng phân hạch sinh ra các hạt nhân cỡ trung bình. Câu 25. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, đoạn mạch AM gồm đi ện tr ở R 1 = 90Ω mắc nối 0,9 tiếp với cuộn cảm thuần L = H, đoạn mạch MB là một hộp kín X chứa hai trong ba ph ần t ử đi ện tr ở R 2, π cuộn cảm thuần L2 hoặc tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có π giá trị hiệu dụng không đổi thì u AM = 180 cos(100πt + )( V ); uMB = 60 2 cos100π t (V ) (V). Công suất 2 2 tiêu thụ của mạch là A.120W B.180W C.90W D.240W Câu 26. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L thay đổi và tụ điện C m ắc n ối ti ếp. Đ ặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi. Khi thay đ ổi L 1 2 thì có hai giá trị của L là L1 = H và L2 = H điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị. Để π π điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì L có giá trị 3 2 3 4 A. H B. H C. H D. H π 2π 4π 3π Câu 27. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần và tăng độ tự cảm c ủa cu ộn c ảm lên 8 l ần thì t ần s ố dao động của mạch A.giảm 4 lần B.giảm 16 lần C.tăng 16 lần D.tăng 4 lần Câu 28. Một mẫu đá có chứa U235 và U238 có chu kì bán rã l ần l ượt là 7,1.10 8 năm và 4,5.109 năm, giả sử khi hình thành trong mẫu đá đó có chứa hai lo ại chất này v ới t ỉ l ệ 3 : 2. Th ời gian đ ể t ỉ s ố kh ối l ượng c ủa U235 và U238 là 2 : 7 bằng A.1,4 tỉ năm B.1,3 tỉ năm C.1,5 tỉ năm D.2,02 tỉ năm
- www.VIETMATHS.com Câu 29. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m1 = 100g, gắn vào lò xo có độ cứng K = 100N/m. Đẩy vật làm cho lò xo bị nén một kho ảng 3 3 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Khi vật đến vị trí lò có độ dài cực đại thì một vật có khối lượng m 2 = 50g chuyển động dọc theo trục 450 của lò xo với tốc độ cm/s va chạm vào vật m1 làm cho lò xo có xu hướng co lại. Coi va chạm là đàn h ồi π trực diện, cho π2 = 3,142 = 10. Khoảng cách giữa hai vật sau khi va chạm 1/12s là A.3,98cm B.12,64cm C.9,18cm D.15,18cm Câu 30. Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn c ảm thu ần L. Khi m ạch ho ạt π động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos( 106 t - ) ( A ) và tại một thời điểm 3 nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 2mA thì điện tích c ủa tụ điện trong m ạch có đ ộ l ớn 2 3 .10 - 9 C . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là π π A.q = 4.10 - 9.cos( 106 t - ) ( C ) B.q = 4.10 - 9.cos( 106 t + ) ( C ) 6 2 π 5π C.q = 4.10 - 9.cos( 106 t - ) ( C ) D.q = 4.10 - 9.cos( 106 t - )(C) 2 6 Câu 31. Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 ngày và 40 ngày. Ban đầu hai kh ối ch ất A và Trang 3/6 – Mã đề 147 B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 ngày, tỷ số các hạt nhân A và B còn lại là: A.1: 6 B.3: 4 C.1: 4 D.4: 1 Câu 32. Tìm câu trả lời đúng : khi mạch RLC đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng đi ện, nếu tăng đi ện tr ở R thì A.công suất tiêu thụ của mạch tăng B.điện áp hiệu giữa hai đầu của điện trở không thay đổi C.Tổng trở của mạch giảm D.hệ số công suất của mạch giảm Câu 33. Đặt vào hai điện cực của ống Rơn ghen( ống culítgi ơ ) m ột điện áp 2KV thì dòng đi ện trong ống có cường độ 0,5mA. Đối âm cực của ống là một bản platin có diện tích 1 cm 2, chiều dày 2 mm . Giả sử 60% năng lượng của electrôn đập vào đối âm cực dùng để đốt nóng bản platin đó. Cho bi ết kh ối l ượng riêng và nhiệt dung riêng của platin lần lượt là D = 21.10 3 Kg/m3 ; c = 120 KJ /kg.độ. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ c ủa bản tăng thêm được 10000C A.7 phút B.5 phút C.4,2 phút D.6 phút Câu 34. Đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc giữa hai điểm A và M, cuộn cảm thuần L m ắc gi ữa hai đi ểm M và N, tụ điện C coa điện dung thay đổi m ắc gi ữa hai đi ểm N và B . Đ ặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch m ột đi ện π áp xoay chiều có biểu thức u = 160 cos (100πt + ) (V). Điều chỉnh tụ điện để điện áp giữa N và B có 2 3 giá trị cực đại bằng 160 2 V. Biểu thức của điện áp giữa hai M và N khi đó là : 7π π A.uMN = 80cos (100π +t ) (V) B.uMN = 160cos (100π + ) (V) t 12 4 13π 7π C.uMN = 160cos (100π + t ) (V) D.uMN = 80 cos (100πt + ) (V) 12 2 12 Câu 35. Một chất khí sau khi hấp thụ ánh sáng màu lục thì nó có thê phát ra ánh sáng nào sau đây A.vàng B.tím C.lam D.chàm Câu 36. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức −13, 6 En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi nguyên tử hiđrô đang đứng yên ở tr ạng thái c ơ b ản m ột electrôn n2 chuyển động với vận tốc 6.106 m/s đến va chạm vào nguyên tử hiđrô đó, sau va chạm êlectron của nguyển tử hiđrô này chuyển lên trạng thái kích thích thứ 3 và nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên. Vận tốc của êlectron sau va chạm là
- www.VIETMATHS.com A.5,63.106 m/s B.5,16.106 m/s C.5,61.106 m/s D.5,36.106 m/s Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình π π x1 = 6.cos( 10πt + ) cm, x2 = 6 3 .cos( 10πt - ) cm. Khi dao động thứ nhất có li độ 3cm và đang tăng thì 3 6 dao động tổng hợp A.có li độ - 6 3 cm và đang tăng B.có li độ - 6cm và đang giảm C.có li độ băng không và đang tăng D.có li độ - 6 cm và đang tăng Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là m ột đi ểm nút, B là m ột điểm bụng gần A nhất, C là điểm năm trên AB, với AB = 30cm, CB = 2/3AB. Bi ết kho ảng th ời gian ng ắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.2m/s B.6m/s C.2,5m/s D.3m/s Câu 39. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, U 0, I0 lần lượt là giá trị biên độ của hiệu điện thế và dòng điện. Tại thời điểm hiệu điện thế có giá tri bằng 0,6U 0 và có độ lớn đang tăng thì cường độ dòng điện có độ lớn A.bằng 0,8I0 và đang giảm B.bằng 0,6I0 và đang giảm C.bằng 0,8I0 và đang tăng D.bằng 0,6I0 và đang tăng Câu 40. Biên độ của dao động tổng hợp từ 2 dao động điều hòa cùng ph ương cùng t ần s ố s ẽ không phụ thuộc vào A.tần số chung của 2 dao động thành phần. B.biên độ của các dao động thành phần. C.độ lệch pha giữa 2 dao động thành phần. D.năng lượng của các dao động thành phần. II. Phần riêng : Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần ( phần I hoặc phần II ) Phần I. Theo chương trình cơ bản, từ câu 41 đến câu 50 Câu 41. Một vật có năng lượng nghỉ là E 0. Khi vật chuyển động với tốc độ v = 0,6c thì vật có đ ộng năng bằng 1 4 9 A. E0 B. E0 C. E0 D.4E0 4 5 50 Trang 4/6 – Mã đề 147 Câu 42. Công thoát của nhôm, kali lần lượt là 3,45 eV và 2,26 eV. Giới hạn quang điện của hợp kim nhôm - kali là A.0,455 µ m B.0,22 µ m C.0,55 µ m D. 0,36 µ m Câu 43. Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng đi ện sớm pha ϕ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (với 0 < ϕ < 0,5π) . Đoạn mạch đó: A.gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B.gồm điện trở thuần và tụ điện. C.gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm D.chỉ có cuộn cảm. Câu 44. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn m ột qu ạt đi ện lo ại 180 V - 120W ho ạt đ ộng bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên m ắc n ối ti ếp v ới qu ạt m ột bi ến tr ở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì ph ải đi ều ch ỉnh bi ến tr ở nh ư thế nào? A.tăng thêm 20 Ω B.giảm đi 20 Ω C.giảm đi 12 Ω D.tăng thêm 12 Ω Câu 45. Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu: A.tổng số nuclôn của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng. B.tổng độ hụt khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt nhân sau phản ứng C.tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt nhân sau phản ứng. D.tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn của các hạt nhân trước phản ứng. Câu 46. Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 0,1 kg dao động điều hòa dọc theo trục ox với cơ năng E = 0,08J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v 0 = 20π 3 cm/s và gia tốc a = 20m/s2. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
- www.VIETMATHS.com π π A.x = 4.cos( 10πt + ) cm B.x = 4.cos( 10πt - ) cm 3 3 2π 2π C.x = 4.cos( 10πt - ) cm D.x = 4.cos( 10πt + ) cm 3 3 E0 Câu 47. Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định E n = - (trong đó n là số nguyên dương, E 0 n2 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhÊt thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là: 5 1 27 A. λ0 B. λ0 C. λ D. λ0 27 15 0 5 Câu 48. Một sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do. Cho sợi dây dao đ ộng v ới t ần s ố f = 150Hz thì trên dây có sóng dừng với 8 nút sóng. Để trên sợi dây có sóng dừng với 5 nút sóng thì t ần s ố dao đ ộng c ủa sợi dây khi đó là A.75Hz B.97Hz C.90Hz D.107Hz Câu 49. Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với đi ện tích c ực đại c ủa m ột b ản t ụ là Q0 và dòng I0 điện cực đại qua cuộn cảm là I 0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng thì điện tích một bản của tụ có độ n lớn: 2n 2 − 1 2n 2 − 1 n2 − 1 n2 − 1 A.q = Q0. B.q = Q0. C.q = Q0. D.q = Q0. n 2n n 2n Câu 50. Dao động tắt dần là dao động duy trì mà ta đã: A.Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần B.Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì C.Làm mát lực cản môi trường đối với vật chuyển động D.Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật Phần II. Theo chương trình nâng cao, từ câu 51 đến câu 60 Câu 51. Chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2.λ1 tỉ số giữa vận tốc ban đầu cực của các electrôn quang đi ện ứng v ới hai b ức x ạ đó là 3. Gi ới h ạn quang điện của kim loại dùng làm catốt đó là : 9λ1 20λ1 16λ1 18λ1 A. B. C. D. 7 7 7 7 Trang 5/6 – Mã đề 147 220 Câu 52. Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ c ấp và th ứ c ấp b ằng . Điện trở của 127 cuộn sơ cấp là r1 = 3,6Ω , điện trở của cuộn thứ cấp r 2 = 1,2Ω . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay ciều có giá trị hiệu dụng 220V. Mạch ngoài cuộn thứ cấp chỉ có đi ện trở thuần R = 10 Ω . Xem mạch từ là khép kín và hao phí do dòng phucô không đáng kể. Điến áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có giá trị A.102,5V B.105,2V C.127V D.117V Câu 53. Một sàn quay có bán kính R, momen quán tính I đang đứng yên. Một người có khối lượng M Hai ®Üa trßn cã cïng momen qu¸n tÝnh ®èi víi cïng mét trôc quay ®i qua t©m cña c¸c ®Üa. Lóc ®Çu ®Üa 2 (ë bªn trªn) ®øng yªn, ®Üa 1 quay víi tèc ®é gãc kh«ng ®æi ω0. Ma s¸t ë trôc quay nhá kh«ng ®¸ng kÓ. Sau ®ã cho hai ®Üa dÝnh vµo nhau, hÖ quay víi tèc ®é gãc ω. §éng n¨ng cña hÖ hai ®Üa lóc sau thay đổi như thế nào ? A.T¨ng 9 lÇn. B.T¨ng 3 lÇn. C.Gi¶m 2 lÇn. D.Gi¶m 4 lÇn. Câu 54. Một vật khối lượng m = 2kg được nối với một sợi dây quấn quanh một ròng rọc có trục quay nằm
- www.VIETMATHS.com ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2. Thả vật rơi không có vận tốc ban đầu, sau 2s vật rơi được quãng đường 1m và có vận tốc 4m/s. Tính động năng của ròng rọc tại thời điểm 2 s . A.8J B.4J C.2J D.12J Câu 55. Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn A.ở cùng một thời điểm không cùng gia tốc góc. B.quay được những góc quay không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. C.ở cùng một thời điểm có cùng tốc độ dài. D.ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ góc. Câu 56. Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị bi ến dạng, vật có kh ối l ượng m 1 = 0,5kg lò xo có độ cứng k = 20N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ 22 m/s đến va chạm mềm với vật m 1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt gi ữa vật và m ặt 5 phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại cua vât sau lân nen thứ nhât là ̉ ̣ ̀ ́ ́ 22 A.10 cm/s. B. m/s C.30cm/s. D.10 cm/s 3 5 30 Câu 57. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là: A.2.108m/s. B.2,6.108m/s. C.2,5.108m/s. D.2,8.108m/s. Câu 58. Một người đứng ở cạnh đường đo tần số tiếng còi c ủa m ột xe ô tô. Khi ôtô l ại g ần anh ta đo đ ược giá trị f = 724Hz và khi ô tô đi ra xa anh đo đ ược f '= 606Hz. Bi ết v ận t ốc âm thanh trong không khí là 340 m/s. Vận tốc của ô tô là: A.v ≈ 40m/s. B.v ≈ 20m/s. C.v ≈ 30m/s. D.v ≈ 10m/s. Câu 59. Chất phóng xạ P0 210 có chu kì bán rã 138 ngày đêm, có tính phóng xạ α và bi ến thành đ ồng v ị b ền của chì Pb206. Giả sử tại thời điểm t 1 tỉ số giữa khối lượng của P 0 còn lại và khối lượng chì sinh ra là 1: 5. Tỉ số giữa khối lượng P0 còn lại và khối lượng chì sinh ra tại thời điểm t2 = t1 + 414 ngày là A.0,2 B.0,04 C.0,4 D.0,02 Câu 60. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đ ều v ới gia t ốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng A.8 s B.24s C.6 s D.12s ........................................Hết......................................... Họ và tên thí sinh:...........................................; Số báo danh: ..................................... Trang 6/6 – Mã đề 147
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 201 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 154 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn