Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Nguyễn Thị Bích Châu năm 2011
lượt xem 2
download
Tham khảo đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Nguyễn Thị Bích Châu năm 2011 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Nguyễn Thị Bích Châu năm 2011
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU Môn: Sinh học Thời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Thế nào là gen đa hiệu? A. gen điều khiển hoạt động của các gen khác. B. gen tạo ra nhiều loại mARN. C. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. Câu 2: Đối với vi khuẩn thì tiêu chuẩn hàng đầu để phân biệt 2 loài thân thuộc là A. tiêu chuẩn địa lí- sinh thái. B. tiêu chuẩn hình thái. C. tiêu chuẩn sinh lí- sinh hoá. D. tiêu chuẩn di truyền. Câu 3: Trong quần thể ngẫu phối, p là tần sô tương đối alen A, q là tần số tương đối alen . Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng thì: A. p2AA + 2pq Aa + q2aa =1. B. p 2AA=2pq Aa= q 2aa. 2 2 C. q AA + 2pq Aa + p aa =1. D. pA= qa. Câu 4: Gen có cấu trúc chung bao gồm các vùng theo trình tự: A. Vùng khởi đầu -> vùng vận hành-> vùng mã hoá-> vùng kết thúc. B. Vùng khởi đầu -> vùng vận hành-> vùng kết thúc. C. Vùng khởi đầu -> vùng mã hoá-> vùng kết thúc. D. Vùng khởi động -> vùng mã hoá-> vùng kết thúc. Câu 5: Ở thực vật, để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp A. lai luân phiên. B. cho sinh sản sinh dưỡng. C. lai khác loài. D. cho tự thụ phấn kéo dài. Câu 6: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng: A. các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh. B. liên kết gen hoàn toàn. C. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối. D. hoán vị gen. Câu 7: Trường hợp trội hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là: A. 1:2:1 và 1:1. B. 3:1 và 3:1. C. 1:2:1 và 1:2:1. D. 1:2:1 và 3:1. Câu 8: Kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường cho các loại giao tử: A. ABD, AbD, aBD. B. ABD, AbD, aBD, abD. C. ABD, AbD. D. ABD, abd. Câu 9: Hoá thạch là A. những sinh vật bị hoá thành đá. B. các bộ xương của sinh vật còn lại sau khi chúng chết. C. những sinh vật đã sống qua 2 thế kỉ. D. di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước để lại trong các lớp đất đá. Câu 10: Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là A. sản lượng sữa bò. B. sản lượng trứng gà. C. khối lượng 1000 hạt lúa. D. tỉ lệ bơ trong sữa. Câu 11: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất của quần thể sinh vật : A. Tỷ lệ đực /cái B. Tỷ lệ các nhóm tuổi C. Mật độ D. Sức sinh sản Câu 12: Trong một gia đình, người bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường (thể dị hợp) thì xác suất các con mắc bệnh là: A. 50% B. 100% C. 75% D. 25% Trang 1/3 - Mã đề thi 485
- Câu 13: Kiểu gen AB/ab với tần số hoán vị gen f= 10% cho các loại giao tử: A. AB = ab = 5% ; Ab = aB= 45% B. AB = ab =45% ; Ab = aB= 5% C. AB = ab =35% ; Ab = aB= 15% D. AB = ab =25% ; Ab = aB= 25% Câu 14: Cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng thường được phân bố liền nhau có chung một cơ chế điều hoà gọi là: A. vùng điều hoà. B. vùng khởi động C. Vùng vận hành D. opêron Câu 15: Tác động của chọn lọc sẽ tạo ra ưu thế cho thể dị hợp tử là A. chọn lọc chống lại đồng hợp. B. chọn lọc chống lại alen lặn. C. chọn lọc chống lại alen thể dị hợp. D. chọn lọc chống lại alen trội. Câu 16: Đối với một tính trạng liên kết giới tính X, con trai có biểu hiện tính trạng này hay không là do ai? A. Ông nội. B. Người mẹ. C. Bà nội. D. Người bố. Câu 17: Màu sắc đẹp , sặc sỡ của con đực của nhiều loài chủ yếu để : A. Doạ nạt B. Nguỵ trang C. Khoe mẽ với con cái D. Báo hiệu nguy hiểm Câu 18: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba là: A. 2n+ 1 B. 2n- 1 C. 3n+ 1 D. 3n- 1 Câu 19: Trong một quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 3 alen thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra A. 6 loại kiểu gen. B. 8 loại kiểu gen. C. 4 loại kiểu gen. D. 3 loại kiểu gen. Câu 20: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là: A. sức tăng trưởng của quần thể. B. nguồn thức ăn từ môi trường. C. mức sinh sản. D. các yếu tố không phụ thuộc mật độ. Câu 21: Các cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng : A. Cánh dơi và cánh chuồn chuồn B. Phổi cá voi và mang cá chép C. Chân vịt và cánh gà D. Tay người và cánh bồ câu Câu 22: Quần thể bị diệt vong khi mất đi 1 số nhóm tuổi sau: A. Trước sinh sản B. Trước sinh sản và đang sinh sản C. Đang sinh sản và sau sinh sản D. Trước sinh sản và sau sinh sản Câu 23: Hai gen được gọi là liên kết khi nào? A. Chúng nằm trên các NST khác nhau. B. Chúng đều là NSTgiơí tính. C. Chúng phân li độc lập. D. Chúng nằm trên cùng một NST. Câu 24: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển? A. cây gỗ ưa bóng. B. cây gỗ ưa sáng. C. cây thân cỏ ưa sáng. D. cây bụi chịu bóng. Câu 25: Đột biến ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là: A. Mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn. , , Câu 26: Giả sử mạch mã gốc có bộ ba 3 TAG 5 thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là: A. 5, AUX 3, B. 5, XUA 3, C. 5, UGA 3, D. 3, TAG 5, Câu 27: Alen có lợi nhưng cũng có thể sẽ bị đào thải khỏi quần thể bởi nhân tố nào sau đây : A. Yếu tố ngẫu nhiên B. Di - nhập gen C. Chọn lọc tự nhiên D. Giao phối không ngẫu nhiên Câu 28: Những giống cây ăn quả không hạt thường là A. thể đa bội chẵn B. thể đa bội lẻ. C. đột biến gen. D. thể dị bội. Câu 29: ARN được sao mạch nào của ADN? A. Từ mạch mang mã gốc. B. Khi thì từ 1 mạch, khi thì từ 2 mạch. C. Từ cả 2 mạch trên. D. Từ mạch bổ sung. Câu 30: Một NST ban đầu có trình tự sắp xếp gen: ABCDEFGH. Sau đột biến có trình tự là ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến: A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn. Câu 31: Hội chứng Claiphentơ là do: A. nam giới có bộ NST giới tính là XXY. B. nam giới có bộ NST giới tính là YO. C. nam giới có bộ NST giới tính là XO. D. nam giới có bộ NST giới tính là XXX. Trang 2/3 - Mã đề thi 485
- Câu 32: Theo Đacuyn vai trò của chọn lọc tự nhiên là A. nhân tố cơ bản của tiến hoá. B. nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá. C. nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. D. nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá. Câu 33: Bệnh ở người do đột biến cấu trúc NST là: A. bệnh thiếu màu hồng cầu hình liềm. B. bệnh ung thư máu. C. bệnh Đao. D. bệnh mù màu đỏ lục. Câu 34: Nhóm cá thể nào sau đây là 1 quần thể : A. Các cây trong vườn B. Các cây trong công viên C. Các cây cỏ ven bờ đê D. Các cây xương rồng 5 cạnh ở sa mạc Câu 35: Cho biết quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng : A. 0,04AA : 0,64Aa : 0,32aa B. 0,64AA : 0,04Aa : 0,32aa C. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa Câu 36: Phương thức gây đột biến nào sau đây không phải của đột biến gen? A. Thay 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác. B. Thêm 1 cặp nu vào gen. C. Chuyển các cặp nu từ NST này sang NST khác. D. Mất 1 cặp nu vào gen. Câu 37: Trường hợp một cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST được gọi là: A. thể bốn. B. thể không. C. thể một. D. thể ba. Câu 38: Một quần thể ngẫu phối ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ thành phần kiểu gen: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1 Tần số tương đối alen A và a là A. pA= 0,6; qa= 0,4. B. pA= 0,7; qa= 0,3. C. pA= 0,3; qa= 0,7. D. pA = qa =0,5. Câu 39: Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hoá phổ biến ở A. động vật kí sinh. B. động vật. C. thực vật. D. động vật bậc thấp. Câu 40: Ví dụ nào sau đây không phải quan hệ hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể A. cá mập lớn ăn thịt cá mập bé. B. chó rừng săn mồi theo đàn. C. các cá thể bồ nông dàn hàng ngang bắt cá. D. nhóm các cây bạnh đàn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D năm 2013 - mã đề 23
8 p | 1776 | 814
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Lương Phú lần 1 (2014-2015) đề 131
9 p | 184 | 58
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 3 năm 2014 (đề 136)
8 p | 152 | 23
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh - THPT chuyên Lương Thế Vinh năm 2014 đề 141
6 p | 121 | 21
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Ngô Gia Tự lần 2 (2013-2014) đề 628
9 p | 60 | 9
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Lương Đắc Bằng lần 2 (2013-2014) đề 178
6 p | 125 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Nguyễn Văn Cừ lần 1 năm 2014 (đề 132)
8 p | 86 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 1 năm 2014 đề 315
8 p | 84 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Đa Phúc lần 2 năm 2014 (đề 155)
6 p | 82 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Phan Châu Trinh lần 1 (2013-2014) đề 159
8 p | 86 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Phan Châu Trinh lần 1 năm 2014 (đề 159)
8 p | 98 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Thanh Miện năm 2014
9 p | 72 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Nghi Lộc 2 lần 2 (2013-2014) đề 123
7 p | 100 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Nguyễn Xuân Ôn năm 2014 (đề 109)
8 p | 65 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Ngô Gia Tự lần 2 năm 2014 (đề 628)
9 p | 71 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Lê Hồng Phong lần 1 năm 2014
8 p | 79 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Đa Phúc lần 2 năm 2014 (đề 257)
9 p | 80 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội I năm 2010
9 p | 71 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn