ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 1
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 1
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ S Ố 1 Thời gian làm bài 45 phút 1. Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là A . phần tử nhỏ B. vi h ạt C. p hân tử sắt D. nguyên tử sắt 2. nào sau đây đúng ? A. Proton là hạt mang điện tích dương B. Proton là hạt nhân nguyên tử hiđro C . Điện tích của proton b ằng điện tích củ a electron về trị số tuyệt đối D. T ất cả đ ều đúng 3. Tổ ng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2, số khố i của nguyên tử X là A. 10 B. 6 C. 5 D. 7 4. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khố i lượng b ằng 567, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt e có trong 5,6g sắt là A. 6,02.022 B. 96,52.1022 C. 3,01.10 23 D. 3,01.1022 5. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? 39 40 40 37 A. 19 K B. 18 Ar C. 20 Ca D. 17 Cl 6. Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Cl < P < Cl < F Cl D. Cl< P < Al < Na < F 7. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số p roton là 1. Số khố i của X là A. 11 B. 19. C. 21 D. 23 8. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có B. 53e và 53 nơtron A. 53e và 53 proton C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron 9. Chọn đúng trong các sau A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron
- C. Trong nguyên tử, số hạt electron b ằng số hạt proton D. Trong nguyên tử, tổ ng số hạt electron và hạt proton gọi là số khố i 35 37 10. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là nguyên tử khố i 17 Cl và 17 Cl, trung bình của clo là 35,5. Phần trăm củ a 2 đồng vị trên lần lượt là A. 80% và 20% B. 70% và 30% C. 60% và 40% D. 75% và 25% 12 13 11. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị chiếm 98,98% và chiếm 1,11%. 6C 6C Nguyên tử khối trung bình củ a cacbon là A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055 12. Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim C. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim lo ại 13. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là A. 1s2 2 s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. Tất cả đều có thể đúng 14. Cho 3 ion Na+, Mg2+, F. nào sau đây sai? A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau C. 3 ion trên có tổng số hạt electron b ằng nhau D. 3 ion trên có tổ ng số hạt proton bằng nhau. 24 15. Chọ n đúng khi nói về nguyên tử 12 Mg trong các sau A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton C. Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron 16. Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F_ và nguyên tử Ne? A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khố i 12 13 17. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồ ng vị b ền là Nguyên tử khối trung 6C và 6 C. b ình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5%
- C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25% 63 65 18. Đồng có 2 đồ ng vị là Cu và Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏ i 0,5mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam? A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g 19. Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron củ a các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khố i của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba lo ại hạt trên trong ion X_ nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây? A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br 20. Các sau nào đúng? A. Trong nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong nguyên tử số p roton bằng số nơtron C. Tất cả các nguyên tố hoá học đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị b ền D. T ất cả các nguyên tố hoá họ c trong bảng tuần hoàn đều được xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khố i 21. Tổng số hạt proton nguyên tử nguyên tố X là 21. X thuộc lo ại nguyên tố nào sau đây? A. s B. p C. d D. f 22. Sự phân bố electron trên các obitan củ a nguyên tử nitơ ( 14 N) được biểu diễn 7 đúng ở p hương án nào sau đây? A. B. C. D. 23. Một cation Xn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron củ a phân lớp ngoài cùng củ a nguyên tử X là A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. A, B, C đều có thể đúng 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổ ng số hạt b ằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là A. 30 B. 26 C. 27 D. 22 25. Đẳng thức nào sau đây sai? Trong mọi nguyên tử, ta đều có A. Số điện tích hạt nhân = số electron
- B. Số proton = số electron C. Số khố i = số p roton + số nơtron D. Số nơtron = số p roton 16 16 18 26. Cho 3 nguyên tố 8X ; 9Y ; 18 Z A. X và Y là 2 đồng vị củ a nhau B. Y và Z là 2 đồng vị củ a nhau C. X và Z là 2 đồ ng vị của nhau D. Không có chất nào là đồ ng vị 63 63 27. Trong tự nhiên đồng có 2 đồ ng vị là Nguyên tử khố i trung 29 Cu và 29 Cu. 63 b ình của đồng là 63,54. Thành phần % về khối lượng củ a 29 Cu trong CuCl2 là A. 31,34% B. 31,43% D. Tất cả đ ều sai C. 36,35% 28. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là 1 H và 1 H. Biết nguyên tử khố i 2 1 trung bình của hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử củ a đồ ng vị 2 1H trong 1ml nước là A. 5,33.1020 B. 3,53.1020 C. 5,35.1020 C. T ất cả đ ều sai 29. Nguyên tố hoá học là tập hợp A. các nguyên tử có cùng số khố i B. các nguyên tử có cùng số nơtron C. các nguyên tử có cùng số p roton D. các nguyên tử có cùng số p roton khác số electron 18 30. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử 8Y là đúng? 1. Lớp vỏ nguyên tử Y có 3 lớp electron 2. Y có 18 electron 3. Y có 10 nơtron trong hạt nhân A. Chỉ 1 B. Chỉ 3 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3 Đáp án đề 1 1.D 2.D 3.D 4.B 5.C 6.B 7.D 8.A 9.C 10.D 11.B 12.D 13.D 14.D 15.A 16.C 17.A 18.A 19.B 20.A 21. C 22.B 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30. D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 85 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
8 p | 67 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
6 p | 59 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
7 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
5 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
6 p | 68 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn