ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 13 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút 1. Lo ại phản ứ ng hoá họ c nào sau đây luôn luôn là phản ứ ng oxi hoá - khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hu ỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà 2. Ở 4 phản ứ ng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đ ổi số o xi hoá củ a các nguyên tố? A. Sự tương tác củ a natri clorua và b ạc nitrat trong dung dịch B. Sự tương tác củ a sắt với clo C. Sự hoà tan kẽm vào dung d ịch H2SO4 loãng D. Sự nhiệt phân kali pemanganat 3. Phản ứ ng Na2CO3 + 2 HCl 2 NaCl + CO2 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đ ây? B. Phân hu ỷ A. Trung hoà C. Trao đổi D. Oxi hoá - khử 4. Cho phương trình nhiệt hoá học F2 + H2 2HF H = 542,4 kJ Hỏi lượng nhiệt to ả ra khi tạo thành 380g HF là bao nhiêu kJ? A. 5215,8 B. 5512,8 C. 5152,8 D. 5125,8 kJ 5 . Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. C + O2 CO2 B. H2 + Cl2 2HCl C. 2HgO 2Hg + O2 D. 2C + O2 2CO 6. Cho biết nhiệt toả ra khi cho 1 mol nguyên tử F, Cl, Br, I tác dụng hoàn vớ i 1 mol nguyên tử Na tương ứ ng lần lượt là -573,8 kJ ; - 411,1 kJ; -362,89 kJ; - 284,5 kJ. Từ dữ kiện nhiệt phản ứng trên có thể rút ra kết luận gì về khả năng và mức độ p hản ứng của các halogen với natri kim lo ại? A. Mức độ p hản ứng tăng dần khi đi từ flo đ ến iot B. Mức độ phản ứng giảm dần khi đi từ flo đến iot C. Mức độ phản ứng ở đ ây không theo quy luật nào D. Không thể kết lu ận gì về mức độ phản ứng khi dựa vào nhiệt phản ứng 7. Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất oxi hóa? B. Cu2+ C. Cl- D. S 2 - A. Mg 8. Chọn định nghĩa đúng về chất khử. Trong các phản ứng hóa họ c, chất khử là chất A. nhận eletron B. nhường electron C. trao đổi electron D. nhường nơtron
- 9. Số mol electron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là bao nhiêu? A. 0,5 mol B. 1,5 mol C. 3,0 mol D. 4,5 mol 10. Dấu hiệu nào sau đây dùng đ ể nhận biết phương trình hóa học củ a phản ứng o xi hoá - khử? A. T ạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí (sủi bọt) C. Màu sắc của các chất thay đổi D. Có sự thay đổ i số oxi hoá của một số nguyên tố 11. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc lo ại phản ứng oxi hoá - khử ? HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O A. N2O5 + H2O 2HNO3 B. 2 HNO3 + 3H2S 3 S + 2NO + 4H2O C. o t D. 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 12. Phản ứng nào sau đây, trong đó ion Fe2+ thể hiện tính khử? A. FeCl2 + Zn ZnCl2 + Fe B. FeSO4 + BaCl2 BaSO4 + FeCl2 C. 4FeCl2 + O2 + 4HCl 4FeCl3 + 2 H2O o t D. 3FeO + 2Al Al2O3 + 3Fe 13. Cho sơ đồ phản ứng FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu tỉ lệ n NO2 nNO = a b thì các hệ số củ a phương trình hoá học trên là dãy số nào sau đây? A. (a + 3b), (2a + 5b), (6 + 5b), (a + 5b), a, (2a + 5) B. (3a + b), (3a + 3b), (a + b), (a + 3b), a, 2b C. (3a + 5b), (2a + 2), (a + b), (3a + 5b), 2a, 2b D. (a + 3b), (4a + 10b), (a + 3b), a, b, (2a + 5b). 14. Trong phản ứ ng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu Phát biểu nào sau đúng đố i với 1 mol ion Cu 2+? A. Đã nhận 1 mol electron B. Đã nhận 2 mol electron C. Đã nhường 1 mol electron D. Đã nhường 2 mol electron 15. Phản ứ ng phân hu ỷ nào sau đây cũng là phản ứng oxi hoá - khử nộ i phân tử? o t A. Cu(OH)2 CuO + H2O o t B. CuCO3.Cu(OH)2 2 CuO + CO2 + H2O to C. 2Cu(NO3)2 2 Cu + 4NO2 + O2 to D. CuCO3 CuO + CO2 16. nào đúng trong số các sau đây?
- A. Khi một chất oxi hoá tiếp xúc với một chất khử phải xả y ra phản ứng oxi hoá - khử B. Trong các phản ứng hoá họ c kim lo ại chỉ thể hiện tính khử C. Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá D. Số o xi hoá củ a mộ t nguyên tố bao giờ cũng là số nguyên, dương 17. Phản ứ ng Fe3+ + 1e Fe2+ b iểu thị quá trình nào sau đ ây? B. Khử D. Phân hu ỷ A. Oxi hoá C. Hoà tan 18. Cho các phản ứng o t 1. CaCO3 CaO + CO2 SO2 + H2O H2SO3 2. o t 3. 2Cu(NO3)2 2 CuO + 4NO2 + O2 to Cu(OH)2 CuO + H2O 4. 5. 2KMnO4 ------ K2MnO4 + MnO2 + O2 o t 6. NH4Cl NH3 + HCl Phương án nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử? A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 3, 5 D. 4, 6 19. Cho sơ đồ phản ứ ng Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu hỗn hợp khí NO2 và NO thu được có tỉ lệ mol 1 1 thì sau khi cân b ằng các hệ số thuộc phương án nào sau đây? A. 4, 16,5, 6, 7. 8 B. 4, 12, 4, 7, 6, 8 C. 4, 12,6, 5. 3. 9 D. 4, 18, 4, 3, 3, 9 20. Trong phản ứ ng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng đối với ion Cu2+? A. Bị oxi hoá B .Bị khử C.Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử D. Không bị oxi hoá, không bị khử 21. Cho sơ đồ phản ứ ng Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O Nếu tỉ lệ mol n N 2O : n N2 = 2 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol n Al : n N 2O : n N2 là phương án nào sau đây? A. 23 4 6 B. 20 2 3 D. Tất cả đều sai C . 46 2 3 22. Trong phản ứ ng NH4NO2 N2 + 2 H2O NH2NO2 đóng vai trò chất nào sau đây?
- A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 23. Nguyên tử hay ion nào sau đây chỉ đóng vai trò chất khử? B. Al3+ C. Mg2+ D. Na+ A. Al 2 4. Trong các ph ản ứ ng hoá hợ p sau, phả n ứ ng nào là phả n ứ ng k hông o xi hoá - khử ? A. NO2 + O2 + H2O HNO3 B. NH3 + CO2 + H2O NH4HCO3 C. N2 + H2 NH3 D. NO + O2 NO2 25. Trong phản ứ ng sau Na + H2O NaOH + H2 H2O đóng vai trò gì? B. Chất oxi hoá A. Dung môi C. Chất khử D. Không có vai trò gì 26. Cho phản ứ ng M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + ... Phản ứ ng trên thu ộc lo ại oxi hoá - khử khi x có giá trị là bao nhiêu? C. x = 1 ho ặc x = 2 A. x= 1 B. x = 2 D. x = 3. 27. Phản ứ ng nào sau đây không là phản ứ ng oxi hoá - khử ? A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 B. 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 C. NaH + H2O NaOH + H2 D. 2F2 + 2 H2O 4HF + O2 28. Ở p hản ứ ng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổ i số oxi hoá của một nguyên tố? to A. KClO3 KCl + O2 o t B. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 to C. KNO3 KNO2 + O2 o t D. NH4NO3 N2O + H2O 29. Số oxi hóa của nitơ trong NH4Cl là A. 0 B. -1 C. -2 D. -3 30. Cho các phản ứng 1. KCl + AgNO3 AgCl + HNO3 2. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2 3. CaO + C CaC2 + CO 4. 2 H2S + SO2 3S + 2H2O 5. CaO + H2O Ca(OH)2
- 6. 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3 7. CaCO3 CaO + CO2 8. CuO + H2 Cu + H2O Phương án nào sau đây chỉ gồm các phản ứng o xi hoá - khử? A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 6, 8 D. 4, 5, 6, 7, 8 Đáp án đề số 13 1.C 2.A 3.C 4.C 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.D 11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.B 17.B 18.D 19.D 20.B 21.C 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.D 29.D 30.C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 83 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
8 p | 67 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
6 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
7 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
5 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
7 p | 69 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn