intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 4

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

45
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 4

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ S Ố 4 Thời gian làm bài 45 phút 1. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa họ c là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối. C. có cùng kí hiệu hóa học. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân. 2. Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hóa họ c? A. Nguyên tử khố i trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Số khối củ a nguyên tử A. D. Số hiệu nguyên tử và số khối A. 3. Gạch chân vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các sau. Trong nguyên tử a. số electron b ằng số proton. Đ S b. hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S c. số khối A = Z + N, Đ S d. có cấu tạo đ ặc khít. Đ S e. số hiệu nguyên tử b ằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S 4. Electron thuộ c lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N. Chọn trả lời đúng. 5. Nguyên tử củ a mộ t nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ p hía gần hạt nhân là K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộ c lớp nào có năng lượng cao nhất? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N. Chọn trả lời đúng. 6. Phản ứ ng hạt nhân là A. sự biến đ ổi chất này thành chất khác.
  2. B. sự b iến đ ổi nguyên tố hoá họ c này thành nguyên tố hoá họ c khác. C. phản ứng kèm theo năng lượng rất lớn. D. phản ứng hoá học. Chọn trả lời đúng nhất. 7. Trong các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình nào sai? A.1s22s22p2x2p y2p z B.1s22s22p2x2p2y2p2z3s C.1s22s22p2x 2py D.1s22s22px2py2pz 8. Các electron thu ộc các lớp K, L, M, N, trong nguyên tử khác nhau về A. Khoảng cách từ electron đ ến hạt nhân. B. Độ b ền liên kết với hạt nhân. C. Năng lượng trung bình củ a các electron. D. A, B, C đều đúng. 9. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là A. Các electron lớp K. B. Các electron lớp ngoài cùng. C. Các electron lớp L. D. Các electron lớp M. 10. Cấu hình electron củ a 7N biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là đúng?     B.     A. C.      D.     11. Nước nặng là gì? Hãy chọn khái niệm đúng về nước nặng trong số các sau A. Nước nặng là nước ở 40C. B. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u. C. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn. D. Nước nặng là chất được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân. 12. Khi nói về số khối, điều khẳng đ ịnh nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối A. Bằng tổng khố i lượng các hạt proton và nơtron. B. Bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron. C. Bằng nguyên tử khối. D. Bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron. 13. Về mức năng lượ ng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng đ ịnh nào sau đ ây là sai? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượ ng thấp nhất. B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất. C. Các electron ở lớp K có mức năng lượ ng cao nhất.
  3. D. Các electron ở lớp K có mức năng lượ ng bằng nhau. 14. Hãy ghép các nửa ở hai cộ t A và B sao cho phù hợp. A B Số electron tối đa trong lớp L là 1. A. 6 electron. Số electron tối đa trong phân lớp s là 2. B. 10 electron Số electron tối đa trong phân lớp p là 3. C. 2 electron. Số electron tối đa trong phân lớp d là 4. D. 8 electron. Số electron tối đa trong phân lớp f là 5. E. 12 electron. F. 14 electron. 15. Một nguyên tố hoá học có nhiều lo ại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. B. Hạt nhân có cùng số p roton. nhưng khác nhau về số nơtron. C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. D. Phương án khác. Chọn trả lời đúng. 16. Số đơn vị đ iện tích hạt nhân của S là 16. Biết rằng các electron củ a nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu hu ỳnh là A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 17. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? 16 17 18 17 A. B. C. D. O O O F 8 8 8 9 18. Tổng số các hạt cơ b ản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là 19 18 16 17 A. B. C. D. F F O O 9 9 8 8 19. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu củ a các obitan sau là k hông đúng? A. 2s, 4f B. 2p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p 20. Ở phân lớp 3d số electron tố i đa là A. 6 B. 18 C. 10 D. 14 Chọn trả lời đúng. 21. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là A. +18 B. -2 C. -18 D. +2 Chọn trả lời đúng. 22. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F_ có điểm chung là
  4. A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron 23. Cấu hình electron củ a các ion nào sau đây giố ng như củ a khí hiếm? A. S 2 - B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+ Cr3+ ? 52 24. Có bao nhiêu electron trong mộ t ion 24 A. 21 B. 27 C. 24 D. 52 25. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na B. Ion clorua C. Nguyên tử S D. Ion kali 26. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khố i 27 có số electron hoá trị là A. 13 B. 3 C. 5 D. 4 27. Nguyên tử khố i trung bình của đồng kim lo ại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự 65 63 65 nhiên với hai loại đồng vị là Cu . Thành phần % của Cu theo số Cu và 29 29 29 nguyên tử là A. 37,30% B. 33,70% C. 27,30% D. 23,70% 28. Nguyên tử củ a nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử củ a nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang đ iện của A là 8. A và B.là các nguyên tố A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br 29. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là A. Na, 1s22s22p63s1. B. Mg, 1s22s22p63s2. C. F, 1s22s22p 5. D. Ne, 1s22s22p6. 30. Cho biết cấu hình electron của X1s22s22p 63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y đ ều là các kim lo ại. B. X và Y đều là các phi kim.
  5. C. X và Y đ ều là các khí hiếm. D. X là mộ t phi kim còn Y là một kim loại. Đáp án đề số 4 1.A 2.D 3. 4.A 5.D 6.B 7Â 8.D 9.B 10.A 11.B 12.B 13.C 14. 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C 21.B 22.B 23A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.D Hướ ng d ẫn giải mộ t số hỏ i a. số electron b ằng số proton. Đ 3. S b. hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S c. số khối A = Z + N, Đ S d. có cấu tạo đ ặc khít. Đ S e. số hiệu nguyên tử b ằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S 14. Thứ tự ghép nối 1-D; 2- C; 3-A; 4- B; 5-F. 18. Đáp án A Giải 2 Z + N = 28 (I) 2 Z - N = 8 (II)  N = 10 và Z = 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2