intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 45

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 45', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 45

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 45 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Trong phòng thí nghiệm, để đ iều chế mộ t lượng nhỏ khí X tinh khiết, người 1. ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là A. N2O B. NO C. N2 D. NO2 Nhỏ từ từ dung d ịch NaOH vào dung d ịch AlCl3 cho đến dư. Hiện tượng 2. quan sát được là A.Có kết tủa keo trắng B. Không có kết tủa, có khí bay ra C. Có kết tủ a keo trắng, có khí bay ra D. Có kết tủ a keo trắng sau đó kết tủa tan Cặp phân tử nào sau đây có hình dạng phân tử giống nhau nhiều nhất? 3. A. BeH2 và H2O B. BF3 và NH3 C. CO2 và SiO2 D. BeH2 và C2H2. Khi cặp electron chung được phân bố mộ t cách đối xứng giữa hai nguyên tử 4. liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên là: A. Liên kết cộng hoá trị p hân cực. B. Liên kết cộ ng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộ ng hoá trị. D. Liên kết cho nhận. Trong các hợp chất, flo luôn luôn có số oxi hoá âm. Lí do nào là đúng nhất? 5. A. Flo là nguyên tố hóa học có độ âm điện cao nhất. B. Nguyên tử flo có 7 electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân. C. Flo là nguyên tố phi kim điển hình. D. Flo là nguyên tố hóa học có năng lượng ion hóa nhỏ nhất. 6. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư ta thấy có 11,2 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Nếu đem cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khan thì thu đ ược bao nhiêu gam muối? A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g. Cation X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tố X không 7. có tính chất nào sau đây? A. Nhuộm màu ngọ n lửa xanh thành tím nhạt. B. Đơn chất X tác dụng với nước tạo thành dung d ịch kiềm.
  2. C. Đơn chất X tác dụng với clo tạo thành muối tan trong nước. D. Nguyên tố X thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa trong các hợp chất. Một nguyên tố Y thường bị gán cho là nguyên nhân gây ra b ệnh mất trí 8. nhớ. Trong các hợp chất, Y thể hiện số o xi hoá duy nhất là +3. Y là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây ? A. Fe. B. Cr. C. Al. D. B. 9. Khử ho àn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu đ ược là: A.14,5g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,5g. 10. Hỗn hợp E gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 2,6g. Cho khí CO dư đi qua E đun nóng, khí đi ra sau phản ứng đ ược dẫn vào bình đ ựng nước vôi trong dư, thu được 10g kết tủa trắng. Khối lượng sắt trong E là: A. 1,0g B. 1,1g C. 1,2g D. 2,1g. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là vì 11. nước máy còn lưu giữ vết tích củ a chất sát trùng clo và ngườ i ta giải thích khả năng diệt trùng củ a clo là do: A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hoá mạnh. C. có HClO, chất này oxi hoá mạnh. D. có NaCl, chất này có khả năng diệt trùng. Ngườ i ta có thể sát trùng b ằng dung dịch mu ối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa 12. qu ả tươi, rau số ng được ngâm trong dung d ịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn củ a dung dịch NaCl là do: A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử . B. vi khu ẩn b ị mất nước do thẩm thấu. C. dung dịch NaCl độ c. D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ độc. Phân kali - KCl một loại phân bón hoá học được tách từ qu ặng xinvinit: 13. NaCl.KCl dựa vào sự khác nhau giữa KCl và NaCl về: A. nhiệt độ nóng chả y khác nhau. B. sự thay đổ i độ tan trong nước theo nhiệt độ. C. tính chất hoá học khác nhau. D. nhiệt độ sôi khác nhau. Dung d ịch axit HCl đ ặc nhất ở 200C có nồ ng độ là: 14. A. 27% B. 47% C. 37% D. 33% Axit clohiđric có thể tham gia phản ứ ng oxi hoá- khử với vai trò: 15. A. là chất khử B. là chất oxi hoá
  3. C. là môi trường D. A, B, C đều đúng. Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó được điều chế nhân tạo. 16. Hãy cho biết trạng thái nào là đúng đố i với bom đơn chất ở điều kiện thường? A. Rắn B. Lỏ ng D. Tất cả đều sai. C. Khí Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit 17. biến đổ i theo chiều nào sau đây? A. Tăng dần B. Giảm dần C. Không thay đ ổi D. Vừa tăng vừa giảm Brom lỏ ng hay hơi đ ều rất độc. Để hu ỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị 18. đổ với mục đích b ảo vệ môi trường, có thể dùng m ột hoá chất thông thườ ng dễ kiếm nào sau? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ca(OH)2 . C. Dung dịch NaI. D. Dung dịch KOH. Dịch vị d ạ dày thường có pH trong kho ảng từ 2 -3. Nhữ ng ngườ i nào bị 19. mắc bệnh viêm loét d ạ dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, ngườ i bệnh thường u ống trước b ữa ăn chất nào sau đây? A. Dung dịch natri hiđrocacbonat. B. Nước đun sôi để ngu ội. C. Nước đường saccarozơ. D. Một ít giấm ăn. Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụ ng dụ ng cụ nào sau 20. đây? Cl2 Cl2 Hình 1 Cl 2 A. Hình 1. Hình 2 B. Hình 2. C. Hinh 3. H2O D. Các hình đ ều sai. Hình 3 Cho hỗ n hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít 21. hỗ n hợp khí ở đ iều kiện tiêu chu ẩn. Hỗ n hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol củ a hỗ n hợp Fe và FeS ban đ ầu là: A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung d ịch NaOH 1M. 22. Cô cạn dung dịch ở áp suất và nhiệt độ thấp thì thu được: A. Hỗn hợp hai muố i NaHSO3, Na2SO3. B. Hỗ n hợp hai chất NaOH, Na2SO3.
  4. C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư. D. Các phương án trên đều sai. SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, b ởi vì trong phân tử : 23. A. S có mức oxi hóa trung gian. B. S có mức oxi hóa cao nhất. C. S có mức oxi hóa thấp nhất. D. S có cặp electron chưa liên kết. Phản ứng hóa họ c nào sau đây là sai? 24. thiếu oxi. A. 2H2S + O2  2 S + 2H2O, thừa oxi. B. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O, C. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl D. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl Cho hỗ n hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung d ịch H2SO4 đậm đặc, dư và 25. đun nóng, người ta thu được mộ t hỗn hợp khí A. Hỗ n hợp A gồm: A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO và CO2 Trong thí nghiệm so sánh mức độ hoạt động hóa học của các halogen, 26. người ta thêm 0,5ml dung dịch nước clo vào ống nghiệm chứa sẵn 1ml dung dịch KBr. Sau đó thêm khoảng 1ml benzen vào lắc đều. Để yên ống nghiệm khoảng 2 -3 phút, hiện tượng quan sát được là benzen hòa tan brom nổ i lên thành một lớp chất lỏng màu nâu đỏ. Để tách riêng benzen đã hòa tan brom ra khỏi dung d ịch, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Lọc B. Chưng c ất thường C. Chưng cất ở áp suất thấp D. Chiết. Một cố c thủ y tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đ ựng khoảng 5gam đường 27. saccarozơ. Thêm vào cốc kho ảng 10ml dung d ịch H2SO4 đặc, dùng đ ũa thủ y tinh trộ n đ ều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xả y ra trong thí nghiệm: A. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen. B. Có khí thoát ra làm tăng thể tích củ a khối chất rắn màu đen. C. Sau 30 phút, khố i chất rắn xố p màu đen tràn ra ngoài miệng cố c. D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu. Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung d ịch 28. H2SO4 đặc bao gồ m: A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2 Cho V lit khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung 29.
  5. dịch BaCl2 dư vào hỗ n hợp trên thì thu đ ược 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phương án sau? A. 0,112 lit B. 0,224 lit C. 1,120 lit D. 2,24 lit. Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi 30. khối lượng kết tủ a bắt đ ầu không đổi thì dừng lại, hết 100ml. Nồng đ ộ mol/L củ a dung dịch BaCl2 là: A. 3,0M. B. 0,3M. C. 0,03M. D. 0,003M Chọ n khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá họ c Hữu cơ là ngành 31. khoa học nghiên cứu: A. các hợp chất của cacbon. B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2. C. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các xianua. D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Cho hỗ n hợp hai chất là etanol (ts = 78,3oC) và axit axetic (ts = 118oC). Để 32. tách riêng từng chất, người ta sử dụ ng phương pháp nào sau đây: A. Chiết. B. Chưng cất thường. C. Lọ c và kết tinh lại. D. Chưng cất ở áp su ất thấp. Để xác đ ịnh thành phần % của nitơ trong hợp chất hữu cơ người ta dẫn liên 33. tục một dòng khí CO2 tinh khiết đi qua thiết b ị nung chứa hỗ n hợp nhỏ (vài miligam) chất hữu cơ với CuO. Sau đó nung hỗn hợp và d ẫn sản phẩm oxi hoá lần lượt đi qua b ình đ ựng H2SO4 đặc và bình đ ựng dung dịch NaOH đặc, dư. Khí còn lại là nitơ (N2) được đo thể tích chính xác, từ đó tính được % của nitơ. Nhận xét về thiết bị thí nghiệm, điều khẳng đ ịnh nào sau đây là sai? A. Bình đ ựng H2SO4 đặc có mụ c đích giữ hơi nước trong sản phẩm. B. Bình đựng NaOH đ ặc, dư có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm. C. Thiết bị này định lượng được nguyên tố cacbon. D. Thiết bị này định lượng được nguyên tố hiđro. Cho hỗ n hợp các ankan sau: pentan (tos 36oC), hexan (tos 69oC), heptan (tos 34. 98 oC), octan (tos 126oC), nonan (tos 151 oC). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước. B. Chưng cất phân đo ạn. C. Chưng cất áp su ất thấp. D. Chưng cất thường. Sản phẩm chính củ a sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là: 35. A. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH3. Đặc điểm cấu tạo nào củ a phân tử etilen là sai? 36. A. Tất cả các nguyên tử đ ều nằm trên mộ t mặt phẳng, các obitan nguyên tử C lai hoá sp 2, góc lai hoá 120 0..
  6. B. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có mộ t liên kết  bền và một liên kết  kém bền. C. Liên kết  được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp 2- sp2, liên kết  hình thành nhờ sự xen phủ bên p - p. D. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết  kém bền và một liên kết  bền. Đố t cháy hoàn toàn mộ t anken X ở thể khí trong những điều kiện bình 37. thường, có tỷ khối so với hiđro là 28. Công thức cấu tạo nào k hông phải củ a X? A. CH2=CH-CH2CH3 B. CH2=C(CH3)CH3 C. CH3CH=CHCH3 D. CH3CH=C(CH3)CH3. Các rượu bậc 1, 2, 3 được phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C 38. có: A. Số thứ tự trong mạch là 1, 2, 3. B. Số o rbitan p tham gia lai hoá là 1, 2, 3. C. liên kết với 1, 2, 3 nguyên tử C khác. D. liên kết với 1, 2, 3 nguyên tử hiđro. Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn củ a anilin vì lí do nào sau đ ây là 39. đúng nhất? A. Khố i lượng mol của metylamin nhỏ hơn. B. Nhóm metyl làm tăng mật độ e của nguyên tử N. C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ e của nguyên tử N. D. Mật độ e củ a N trong CH3NH2 lớn hơn trong C6H5NH2. Axit fomic có phản ứng tráng gương vì trong phân tử: 40. A. có nhóm chức anđehit CHO. B. có nhóm chức cacboxyl COOH . C. có nhóm cabonyl C=O. D. lí do khác. Các amin được sắp xếp theo chiều tăng củ a tính bazơ là dãy: 41. A. C6H5NH2, CH3NH2, (CH3)2NH. B. CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2. C. C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH. Tính chất axit của dãy đ ồng đ ẳng của axit fomic biến đ ổi theo chiều tăng 42. củ a khối lượ ng mol phân tử là: A. tăng B. giảm C. không thay đổ i D. vừa giảm vừa tăng. Cho mộ t dãy các axit: butanoic, propionic, acrylic. Từ trái sang phải tính 43. chất axit củ a chúng biến đổ i theo chiều : A. tăng B. giảm
  7. C. không thay đổ i D. vừa giảm vừa tăng. Chia hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: 44. - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54g H2O - Phần 2 cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp E. Nếu đố t cháy hoàn toàn E thì thể tích khí CO2 thu được (đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít PHẦN RIÊNG :Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phầ n (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đ ến câu 50) 45. Glucozơ không có p hản ứng với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O. B. H2O. D. Dung d ịch AgNO3 trong C. Cu(OH)2. NH3. Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấ y thoát ra 46. 336 ml H2 (đktc) và m (g) muố i natri. Khố i lượng muối natri thu được là: A. 1,93 g B. 2,93 g C. 1,90g D. 1,47g. Cho 3,38g hỗn hợp Y gồ m CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ 47. với Na thấ y thoát ra 672 ml khí (ở đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗ n hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là: A. 3,61g B. 4,70g C. 4,76g D. 4,04g. Khi làm khan rượu etylic có lẫn mộ t ít nước không thể sử d ụng cách nào 48. sau đây: A. Cho CaO mới nung vào rượu. B. Cho CuSO4 khan vào rượu. C. Chưng cất phân đoạn D. Cho rượu đi qua tháp chứa zeolit (mộ t chất hút nước mạnh). Sự biến đổ i tính chất axit củ a dãy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH 49. là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổ i. D. vừa giảm vừa tăng. Sự biến đổ i nhiệt đ ộ sôi của các chất theo dãy: CH3CHO, CH3COOH, 50. C2H5OH là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổ i. D. vừa tăng vừa giảm. Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56)
  8. Cho các ion kim loại : Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb 2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm 51. dần là: A. Pb2+>Sn2+>Fe2+>Ni2+>Zn2+. B. Sn2+>Ni2+>Zn2+>Pb 2+>Fe2+. C. Zn2+>Sn2+>Ni2+>Fe2+>Pb2+. D. Pb2+>Sn2+>Ni2+>Fe2+>Zn2+. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ: 52. A. xiclopropan. B. propan-1-ol C. propan-2-ol D. cumen 53. Khi cho 4,14 gam hỗ n hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụ ng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được chất rắn có khố i lượng 16gam. Để khử hoàn toàn 4,14 gam X b ằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng củ a Cr2O3 trong hỗ n hợp X là ? (Cho hiệu su ất các phản ứng là 100% và O=16 ;Al=27 ;Cr=52 ;Fe56) A. 50,67% B. 20,33% C. 66,67% D. 36,71% Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml 54. dung d ịch KOH 0,1M. Chỉ số axit củ a mẫu chất béo trên là (cho H=1;O=16;K=39) A. 4,8 B. 7,2 C. 6,0 D. 5,5 Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đ ều có tính lưỡng tính ? 55. A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2 C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
  9. Tỉ lệ số người chết về b ệnh phổi do hút thuố c là gấp hành chụ c lần số người 56. không hút thuố c lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thu ốc lá là : A.Aspirin B. Moocphin C. Nicotin D. Cafein Đáp án đề số 45 1. B 2. C 3. D 4. D 5. A 6. B 7. D 8. C 9. C 10. A 11. C 12. C 13. B 14. B 15. D 16. A 17. A 18. B 19. A 20. A 21. B 22. B 23. A 24. C 25. C 26. D 27. D 28. D 29. B 30. A 31. C 32. B 33. C 34. B 35. A 36. D 37. D 38. C 39. D 40. A 41. A 42. B 43. A 44. B 45. B 46. C 47. B 48. C 49. A 50. D 51. D 52. D 53. D 54. C 55. B 56. C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2