intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 48

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

48
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 48', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 48

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 48 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đ ến câu 44) Theo quy lu ật biến đổ i tính chất các đơn chất trong b ảng tuần hoàn thì : 1. A. Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là oxi. B. Kim lo ại mạnh nhất trong tự nhiên là liti. C. Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là flo. D. Kim lo ại yếu nhất trong tự nhiên là sắt. Obitan p X có d ạng hình số 8 nổ i, được định hướng trong không gian theo: 2. A. trụ c x B. trụ c y C. trục z D. vô số hướng khác nhau. Các ion và nguyên tử : Ne, Na+, F - có điểm chung là: 3. A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số nơtron Cho các nguyên tử sau N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z = 17). 4. Trong số đó các nguyên tử có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ b ản là: A. N và S B. S và Cl C. O và S D. N và Cl 5. Cho kí hiệu củ a một nguyên tố 35 X . Các phát biểu nào sau đây về X là 17 đúng? A. X có 17 proton và 35 nơtron B. X có 17 proton và 18 nơtron C. X có 17 proton và 17 nơtron D. X có 18 proton và 17 nơtron Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổ ng số electron 6. trong nguyên tử A là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p 63s2. Cấu hình electron ứng 7. với ion tạo thành từ X là: A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s23p 6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s4 Cấu hình electron nào sau đ ây là củ a ion Fe3+ (Z = 26) : 8. A. 1s22s22p63s23p 63d6 B. 1s22s22p63s23p 63d 5 C. 1s22s22p63s23p 63d 64s2 D. 1s22s22p63s23p 63d64s1
  2. Cấu hình electron nào sau đây là củ a ion Fe2+ (Z = 26) : 9. A. 1s22s22p63s23p 63d6 B. 1s22s22p63s23p 63d 5 22 62 6 62 D. 1s22s22p63s23p 63d64s1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 10. a Kí hiệu củ a nguyên tố b X , chỉ số a là : A. Số đơn vị đ iện tích B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử D. Số electron 11. Cho 100 gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với Mg (dư), thấy khố i lượng khí hiđro thoát ra là 5,6 lít (đktc). Nồ ng độ C% là: A. 16,25 B. 17,25 C. 18,25 D. 19,25 12. Cho 100 ml dung dịch axit HCl 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH thu được dung d ịch có pH =12. Nồng độ mol/L của dung d ịch NaOH ban đ ầu là: A. 0, 1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Người ta cho 100 ml dung d ịch H2SO4 1M vào 400 ml dung dịch H2SO4 13. 2M . Coi thể tích dung d ịch thu được b ằng tổng hai thể tích ban đ ầu, nồng độ mol/l củ a dung dịch thu được là: A. 1,8 B. 2,5 C. 3,6 D. 4,5 14. Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế đ ược nước flo? Hãy chọn lí do đúng. A. Vì flo không tác dụ ng với nước. B. Vì clo có thể tan trong nước. C. Vì flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo rất nhiều, có thể bốc cháy khi tác dụ ng với nước. D. Vì mộ t lí do khác. 15. Cho các hợp chất có oxi củ a clo: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Theo chiều tăng d ần của khố i lượng mol phân tử, tính oxi hóa biến đổi theo chiều nào? A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm d ần D. vừa tăng vừa giảm. 16. Cho 20ml dung dịch H2SO42M vào dung d ịch BaCl2 d ư. Khố i lượng chất kết tủ a sinh ra là: A. 9,32 gam B. 9,30 gam C. 9,28 gam D. 9,26 gam. 17. Cho hỗ n hợp khí SO2 và O2 có tỷ khối hơi so với hiđro là 24. Thành phần % khí SO2 và O 2 lần lượt là: A. 40 và 60 B. 50 và 50 C. 60 và 40 D. 30 và 70.
  3. Cấu hình electron nguyên tử nào là củ a S (Z = 16) ở trạng thái cơ b ản? 18. A. 1s22s22p63s23p 4 B. 1s22s22p4 22 62 3 1 D. 1s22s22p 63s23p 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 19. Để trừ nấm thực vật, ngườ i ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung d ịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4. 5H2O là: A. 4800 gam B. 4700 gam C. 4600 gam D. 4500 gam 20. Để trung hoà 20 ml dung dịch KOH cần dùng 10 ml dung d ịch H2 SO4 2M. Nồ ng độ mol/l của dung d ịch KOH là: A. 1M B. 1,5M C. 1,7M D. 2M 21. Trong phòng thí nghiệm, oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đ ây? A. KClO3 B. CaCO3 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3 22. Trộn dung dịch chứa 0,1mol H2SO4 với dung d ịch chứa 0,15mol NaOH. Sau đó cho dung dịch sản phẩm bay hơi. Chất rắn còn lại sau bay hơi là: A. NaHSO4 B. Na2SO4 C. NaOH D. Na2SO4 và NaHSO4 Tại sao các kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs) có nhiệt độ nóng chả y, nhiệt 23. độ sôi, độ cứng thấp? cách giải thích nào sau đây là đúng? Do các kim lo ại kiềm có: A. cấu tạo mạng tinh thể p hân tử, tương đố i rỗ ng. B. cấu tạo mạng tinh thể lụ c phương, tương đối rỗng. C. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện, tương đối rỗng. D. cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đố i rỗ ng. Dung dịch E có chứa năm loại ion: Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1mol Cl- và 24.  0,2mol NO3 . Thêm dần V lít dung d ịch K2CO3 1M vào dung d ịch E đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là: A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml Nhúng mộ t thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau 25. một thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Khố i lượng Cu thoát ra là: A. 0,64g B. 1,28g C . 1 ,92g D. 2,56 Magie có thể cháy trong khí cacbon đioxit, tạo ra mộ t chất bột màu đen. 26. Công thức hoá học của chất này là: C. Mg(OH)2 D. Một chất khác. A. C B. MgO Nung 100g hỗn hợp gồ m Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khố i lượng hỗn 27.
  4. hợp không đổ i được 69g chất rắn. Xác đ ịnh phần trăm khối lượng củ a mỗ i chất trong hỗn hợp lần lượt là: A. 16% và 84%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 74% và 26%. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung d ịch NaAlO2 28. cho đ ến dư? A. Không có hiện tượng gì xả y ra. B. Ban đ ầu có kết tủ a dạng keo, sau đó kết tủa tan mộ t phần. C. Lượng kết tủa tăng d ần đ ến cực đ ại, sau đó kết tủ a tan dần đ ến hết. D. Có kết tủ a dạng keo, kết tủa không tan. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 29. nóng chảy, đ ể sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây? A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C. Tạo mộ t lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi b ị o xi hoá. D. A, B, C đúng. Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được 30. độ cứng tạm thời? A. Phương pháp hoá họ c. B. Phương pháp đun sôi nước. C. Phương pháp cất nước. D. Phương pháp trao đổi ion. Hợp chất thơm C8H8O2 tác dụng với Na, NaOH; AgNO3/NH3. 31. Công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là: CH3 CH 2O H A. B. COOH CH O OH OH CH = CH 2 CH 2 - C - H C. D. O OH Chất nào sau đây không phả i este ? 32. A. (C2H5O)2SO2 B. C6H5NO2 C. C2H5Cl D. C2H5HSO4 Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọ n sau: 33. (I) CH3COOH (IV) CH3OCH3 (VII) CH3COOCH3 (II) CH3OH (V) CH3COCH3 (III) CH3OCOCH3 (VI) CH3CH(OH)CH3 Hợp chất nào trên đây có tên gọi là metylaxetat? A. (I), (II), (III) B. (IV), (V), (VI). C. (VI), (IV). D. (III), (VII).
  5. Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụ ng cụ thủ y 34. tinh sạch ? A. Rửa b ằng nước sau đó tráng bằng dung d ịch kiềm. B. Rửa bằng dung d ịch axit sau đó tráng bằng nước. C. Rửa bằng dung d ịch kiềm sau đó tráng b ằng nước. D. Rửa b ằng nước sau đó tráng bằng dung d ịch axit. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? 35. A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - COOH 36. Xà phòng hoá hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2 H5 và CH3COOCH3 b ằng lượng dung dịch NaOH vừa đ ủ, cần dùng hết 200ml dung dịch NaOH nồng đ ộ 1,5M. Các muố i sinh ra sau khi xà phòng hoá đ ược sấy đến khan và cân được 21,8 gam. Phần trăm khố i lượng của mỗ i este trong hỗ n hợp là: A. 50% và 50% B. 66,7% và 33,3% C. 75% và 25% D. Không xác định được. Khi cho hơi etanol qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400 - 5000C ta thu 37. đ ược but - 1,3 - đien (butađien-1,3). Khối lượng but - 1,3 - đ ien thu được từ 240 lít etanol 96 0 (D = 0,8g/ml), với hiệu su ất phản ứng 90% là bao nhiêu? A. 102,0 kg B. 95 ,0 kg C. 97,4 kg D. 94 ,7 kg Cho ba hợp chất sau: 38. (I) C6H5 - CH2 - OH; (II) C6H5-OH; (III) O2N - -OH Nhận đ ịnh nào sau đây k hông đúng ? A. Cả b a chất đ ã cho đều có H linh động. B. Cả ba chất đ ều là phenol. C. Chất (III) có H linh độ ng nhất. D. Thứ tự linh đ ộng củ a H được sắp xếp theo chiều tăng dần I < II < III. Hiđrocacbon nào sau đây k hông có đồng phân cis - trans ? 39. A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = CH - CH = CH2
  6. C. CH3 - CH = C = CH - C2H5 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3 Chọn tên gọ i đúng cho hợp chất sau theo IUPAC? 40. CH3 - CH = C - CH = CH - CH - CH3 CH3 C2H5 A. 6 - etyl - 3 - metylhepta - 2,5 - đien. B. 2 - etyl - 5 - metylhepta - 3,5 - đien. C. 3,6 - đimetylocta - 2,4 - đien. D. 3,6 - đ imetylocta - 4,6 - đ ien. Hỗ n hợp X gồm hai anken khí là đ ồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 4,48 lít 41. (đktc) hỗn hợp qua bình đựng brom dư thì khối lượng bình tăng 7,0 gam. CTPT của các hiđrocacbon là gì? A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 D. Đáp án khác C. C4H8 và C5H10 Nguyên nhân nào làm cho phenol tác dụ ng d ễ dàng với dd nước brom tạo 42. ra 2,4,6 -–tribrom phenol ? A. Do nhân thơm có hệ thố ng  bền vững. B. Do nhân thơm benzen hút electron làm phân cự c hóa liên kết -OH. C. Do nhân thơm benzen đẩy electron. D. Do ảnh hưởng củ a nhóm OH đ ến nhân benzen. Cho 0,43g este no, đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu 43. đ ược 0,63g muố i natri. Tỷ khố i hơi của E so với metan là 5,375. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH3 CH2COOCH3 B. C2H5COOC2 H5 C. CH2CH2CH2C=O O D. HCOOCH3 Cho phương trình phản ứng hóa học sau: 44.  CH2 - CH2 - CH2 - CH2  X + Cl2 Cl Cl X có thể là chất nào sau đây? A. CH3 - CH2 - CH2 - CH3 B. CH2 - CH2 CH2 - CH2 D. Kết qu ả khác. C. CH2 H2C - CH2
  7. PHẦN RIÊNG :Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phầ n (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đ ến câu 50) 45. n 4 Đốt cháy mộ t amin đơn chức no thu được tỉ lệ số mol CO2  . Amin đ ã n H2O 7 cho có tên gọi nào dưới đây? A. Metylamin B. Etylamin C. Trimetylamin D. Isopropylamin Trong các đ ồng phân của C5H12, đồng phân nào thế clo theo tỉ lệ 1: 1 về số 46. mol chỉ cho một sản phẩm duy nhất? A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 B. CH3 - CH - CH2 - CH3 CH3 CH3 D. Kết quả khác. C. CH3 - C - CH3 CH3 Cho ba chất sau: 47. I. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 II. CH3 - CH2 - CH - CH3 CH3 III. CH3 CH3 - C - CH3 CH3 Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi được sắp xếp như thế nào? Giải thích? A. I > II > III B. II > III > I C. II > I > III D. III > II > I Cho các công thức cấu tạo thu gọn sau: 48. 1. CH3CH2CH2CH2OH 2. CH3CH2CH(OH)CH3 3. CH3CH(OH)CH2OH 4. CH3C(CH3)2OH Các công thức trên biểu diễn mấy chất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4 H10 thu được 49. 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Hỏi m có giá trị là bao nhiêu? A. 1,48 gam B. 2,48 gam D. Kết qu ả khác. C. 14,8 gam
  8. Một hiđrocacbon A mạch hở, ở thể khí. Khố i lượng củ a V lít khí này bằng 50. 2 lần khối lượng củ a V lít khí N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp su ất. Công thức phân tử của hiđrocacbon đó là gì? A. C2H6 B. C2H4 C. C4H10 D. C4H8 Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) Khi thực hiện phản ứ ng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng 51. este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đ ạt hiệu suất cực đ ại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt đ ộ) A. 0,342 B. 2,925 C. 2,412 D. 0,456 Phát biểu không đúng là: 52. A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính chất oxi hóa mạnh B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác d ụng với dung d ịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung d ịch NaOH. D. Thêm dung d ịch kiềm vào muố i đicromat, muối này chuyển thành muố i cromat. 53. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗ n hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hòa tan X b ởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu su ất các phản ứng đ ều là 100%). A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Cho các chất : HCN, H2, dung d ịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản 54. ứng được với (CH3)2CO là: A. 2. B. 4
  9. C. 1 D. 3 Có 4 dung dịch muố i riêng biệt : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm 55. dung dịch KOH(dư) rồi thêm tiếp dung d ịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủ a thu được là : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Một este có công thức phân tử là C4 H6O2, khi thủ y phân trong môi trường 56. axit thu được anxetandehit. Công thức cấu tạo thu gọ n củ a este đó là : A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2 Đáp án đề số 48 1. C 2. A 3. B 4. C 5. B 6. C 7. C 8. B 9. A 10. B 11. C 12. C 13. A 14. C 15. C 16. A 17. B 18. A 19. A 20. D 21. A 22. D 23. D 24. A 25. C 26. A 27. A 28. C 29. D 30. B 31. D 32. B 33. D 34. B 35. D 36. B 37. C 38. B 39. B 40. C 41. A 42. D 43. C 44. B 45. B 46. C 47. A 48. B 49. A 50. D 51. B 52. B 53. B 54. A 55. B 56. D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2