intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 8

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 8

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ S Ố 8 Thời gian làm bài 45 phút 1. Trong một chu kì, theo chiều tăng củ a điện tích hạt nhân A. Tính kim loại tăng. B. Độ âm điện tăng d ần. C. Tính phi kim giảm dần. D. Tính axit của oxit và hiđroxit giảm 2. Nguyên tử có 21 electron là thuộ c về nguyên tố hóa học ở chu kì A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2+ - 3. Các nguyên tử và ion Ca , Cl , Ar có đ ặc điểm chung là A. Cùng một chu kì B. Cùng mộ t nhóm C. Cùng số electron D. Cùng số proton 4. Nguyên tử củ a nguyên tố nào trong các nguyên tử sau luôn cho 1 electron trong các phản ứng hoá học? A. Na (Z =11) B. Mg (Z = 12) C. Al (Z = 13) D. Si (Z = 14) 5. Các nguyên tử trong chu kì 2 có đ ặc điểm nào chung sau đây? A. Số electron ngoài cùng B. 2lớp electron C. 3 lớp electron D. Số proton 6. Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại và tăng dần tính phi kim? A. Al, Mg, Br, Cl B. Na, Mg, Si, Cl C. Mg, K, S, Br D. N, O, Cl, Ne 7. Cho các nguyên tố X (Z = 10), Y (Z = 15), N (Z = 17), M (Z = 20). Các nguyên tố p hi kim là A. X và Y B. X và M C. Y và N D. X và N 8. Nguyên tử củ a nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p3. Vị trí củ a X trong bảng tu ần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VA. D. Chu kì 6, nhóm IIIA. + 2- 9. Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đ ều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong b ảng tuần hoàn lần lượt là
  2. A. 18, 19 và 16 B. 10, 11 và 8 C. 18, 19 và 8 D. 1, 11 và 16 10. Tổng số hạt cơ b ản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử củ a X trong bảng tu ần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3, ô 15 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3 ô 17 11. Dựa vào vị trí của nguyên tố hóa họ c trong b ảng tuần hoàn, có thể xác định các đ ặc tính nào sau đây ? A. Số proton B. Số electron C. Hóa trị với hiđro và oxi D. T ất cả A, B, C 12. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có tính chất tương tự nhau do A. Có cùng số lớp electron B. Có cùng số electron C. Có cùng số electron lớp ngoài cùng D. Có cùng số proton 13. Cho các nguyên tố Mg (Z = 12), S (Z = 16), Cl (Z = 17), K (Z = 19). Các nguyên tố kim lo ại là A. Mg, S và Cl B. Mg, S và K C. Mg và K D. S và Cl 14. Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng mộ t chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đ iện tích hạt nhân là 25. X và Y là A. Mg và Al B. Si và Na C. Ne và P D. O và Cl 15. Cho hai nguyên tử Na và S. So sánh bán kính nguyên tử hai nguyên tố này là A. Na > S B. Na = S D. Chưa xác đ ịnh C. Na < S đ ược 16. Nguyên tử X có cấu hình electron hóa trị là 3d54s2. X thuộ c loại nguyên tố nào sau đây ? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f + 2- 17. Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. So sánh bán kính củ a các nguyên tử đó ta có thứ tự sau A. X > Y > Z B. Y > Z > X
  3. C. X > Z > Y D. Y > X > Z 18. Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức p hân tử củ a X với oxi và hiđroxit lần lượt là A. XO và X(OH)2 B. X2O và XH2 C. X2O và XOH D. XO và XH 19. Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đ ã cho là A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs 20. Một nguyên tố X có công thức hợp chất với H là XH4. Tỷ lệ % về khối lượ ng của H trong hợp chất là 25%. X l à nguyên tố hóa học nào sau đây ? C. Thiếc A. Silic B. Cacbon D. Chì 21. Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 16), M (Z = 17), N (Z = 19). Các nguyên tố phi kim là A. Y và N B. X và Y C. X và M D. Y và M 22. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 16. Công thức phân tử củ a X với hiđro và oxit cao nhất củ a X lần lượt là A. HX và X2O B. H2X và XO3 C. HX và XO2 D. H2X và X2O 23. Đặc điểm nào sau đây củ a các nguyên tố hóa học biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng đ iện tích hạt nhân nguyên tử A. Bán kính nguyên tử B. Độ âm điện C. Năng lượng ion hóa thứ nhất D. T ất cả A, B, C 24. M có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p 3d74s2. Vị trí của M trong bảng tu ần 2 2 6 2 6 hoàn là A. Chu kì 4, NhómIIA B. Chu kì 4, NhómIIB C. Chu kì 4, NhómXIB D. Chu kì 4, NhómVIIIB 25 . Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử S, Mg, F, Cl A. Mg < S < F < Cl B. F < Mg < S < Cl C. F < Cl < S < Mg D. Mg < S < Cl < F
  4. 26. Nguyên tử nguyên tố X có tất cả 7 electron trong các phân lớp p. Nguyên tử nguyên tố Ycó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong X là 8. Vị trí của X, Y trong b ảng tu ần hoàn và công thức phân tử hợp chất tạo thành từ X và Y là A. Nhôm ô 13, chu kì 3 nhóm IIIA và Clo ô 17, chu kì 3 nhóm VIIA ; AlCl3 B. Nhôm ô 13, chu kì 3 nhóm IIIA và Flo ô 9, chu kì 2 nhóm VIIA ; AlF3 C. Magie ô 12, chu kì 3 nhóm IIA và Clo ô 17, chu kì 3 nhóm VIIA ; MgCl2 D. Nhôm ô 13, chu kì 3 nhóm IIIA và Brom ô 17, chu kì 3 nhóm VIIA; AlBr3. 27. X là nguyên tử có tất cả 20 electron, Y có 17 electron. Công thức phân tử đ ược tạo thành từ X và Y là A. XY B. X2Y C. XY2 D. X 2 Y 3 28. Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim lo ại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. X > Y > M > N B. Y > X > N > M C. M > N > Y > X D. X > M > N > Y 29. Cho các ion Na+, O2-, Mg2+, F-. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tất cả đều có điện tích hạt nhân như nhau B. Đều có cùng số proton C. Đều có cùng số electron D. Đều là các ion kim loại 30. Nguyên tố X và Y lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11 và 13. Khi so sánh bán kính của các ion X+ và Y3+ ta có A. X+ > Y3+ B. X+ < Y3+ C. X+ = Y3+ D. Chưa xác đ ịnh được
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2