intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH06

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH06 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn sinh viên nghề Điện công nghiệp tham khảo, giúp các bạn ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH06

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH  NGHỀ Mã đề thi:  ĐCN ­ TH 06 Thời gian: ………. phút Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nội dung chấm điểm Mô đun 1 Điểm đạt Phần 1: Chức năng 20 Phần 2: Đi dây và đấu nối  12 Phần 3: An toàn 04 Phần 4: Thời gian 04 Tổng cộng: 40 Nội dung chấm điểm Mô đun 2 Điểm đạt Phần 1: Chức năng 22 Phần 2: An toàn 04 Phần 3: Thời gian 04 Tổng cộng: 30 I. PHẦN BẮT BUỘC: (70 điểm – Thời gian 300 phút) A.  MÔ TẢ KỸ THUẬT Mô đun 1 (40 điểm ­ Thời gian thực hiện : 180 phút) 1. Mô tả kỹ thuật đề thi Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB ba pha  quay 1 chiều có bảo vệ quá tải,  ngắn mạch, mất pha. 1/12
  2. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: một động cơ  điện  không đồng bộ ba pha được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ và bộ nút   ấn đơn. Động cơ  được bảo vệ  quá tải bằng rơle nhiệt. Các đèn báo tín hiệu hiển  thị  chế  độ  làm việc bình thường hiển thị  chế  độ  sự  cố. Mạch điện được bảo vệ  mất pha bằng rơle PMR. Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên hình vẽ số 1 Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên hình vẽ 02 và 03 2. Yêu cầu kỹ thuật : ­ Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ  phải gọn và đẹp.  ­ Thiết bị  phải được lắp đặt đúng vị  trí theo yêu cầu bản vẽ  các đầu dây  được bấm đầu cốt . ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ. ­ Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được nhỏ  hơn 0.5 M  .  ­ Tủ điện được khoan lỗ để  lắp đèn báo và nút ấn, đầu dây cấp điện vào và  xuống động cơ. Mô đun 2 (30 điểm ­ Thời gian thực hiện : 120 phút) Lập trình PLC  1. Mô tả hoạt động của hệ thống nâng hàng  ­ Khi nhấn nút nhấn nâng thì gàu sẽ chạy lên (đen D sang) đ ̀ ́ ến công tắc giới  hạn trên thì gàu dừng lại (đen D t ̀ ắt). ­ Khi nhấn nút nhấn hạ thì gàu sẽ  hạ  xuống (đen D sang) đ ̀ ́ ến công tắc giới   hạn dưới thì gàu dừng lại (đen D t ̀ ắt). ­ Trong khi đang di chuyển  nếu nhấn nút nhấn dừng thì gàu dừng lại và sau  đó có thể nâng gàu lên hay hạ gàu xuống theo mong muốn. ­ Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất kỳ sự cố nào xảy ra thì dừng   ngay và đưa tín hiệu nháy đèn với thời gian trong 1 chu kỳ là 4 giây ­ Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên hình vẽ số 5 2. Yêu cầu thực hiện: ́ ̣ ơ đồ kết nối vơi PLC S7 – 200 a. Thiêt lâp s ́ b. Tiến hành nhập chương trình STEP7 – MicroWIN (S7­200 ­ SIEMENS). c. Mô phỏng kết quả thực hiện trên PLC S7 – 200 (Có lỗi tự sửa) d. Kết nối PLC với mô hình thực tế và vận hành mô hình. 2/12
  3. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT Dây mạch động lực dây đơn mềm 2,5mm2  Dây mạch điều khiển dây đơn mềm 1,5mm2 Màu dây các pha và dây cho mạch điều khiển A : vàng B : Xanh C : Đỏ N : Đen E : Xanh/vàng Hình 6.1. Sơ đồ nguyên lý điều khiển động cơ quay một chiều 3/12
  4. Hình 6.2. Sơ đồ bố trí đèn, nút nhấn trên thiết bị 4/12
  5. Hình 6.3. Sơ đồ bố trí thiết bị 5/12
  6. Hình 6.4. Mô hình điều khiển nâng hạ gàu Hình 6.5. Sơ đồ nguyên lý đảo chiều quay động cơ 6/12
  7. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI  Tên vật tư, dụng cụ,  Thông số Ký hiệu  TT Nước SX ĐV SL thiết bị KT trên bản vẽ áptômát 3 pha ATM 01 20A VN Chiếc 01 Cầu chì CC 02 5A VN Chiếc 01 Công tắc tơ K 03 220V VN Chiếc 01 Rơ le nhiệt OL 04 5~20A VN Chiếc 01 Rơ le điện áp PMR 05 400V VN Chiếc 1 Nút dừng khẩn cấp SB1 06 VN Chiếc 1 Nút ấn màu đỏ SB2, 07 VN Chiếc 1 Nút ấn màu xanh SB3 08 VN Chiếc 1 Đèn báo tín hiệu Đ1, Đ2,Đ3 09 220V VN Chiếc 03 Động cơ điên 3 pha M 10 220V VN Chiếc 01 11 Bàn thực hành PLC Bộ 01 12 Máy tính Cá nhân VN Bộ 01 13 Cáp RS232/485 Sợi 01 14 PLC S7­200 Bộ 01 15 Module tải giả định VN Chiếc 1 16 Module tín hiệu vào Bộ 01 17 Kìm VN Bộ 01 18 Tuốcnơvít VN Chiếc 01 19 Đồng hồ vạn năng VN Chiếc 20 20 Máy khoan TQ Chiếc 01 21 Mũi khoan D6 VN Chiếc 04 X Mũi khoét D25 VN CÁI 1 23 Dây 2,5 màu vàng HN m 2 7/12
  8. 24 Dây 2,5 màu xanh  HN m 2 25 Dây 2,5 màu đỏ HN m 2 26 Dây 2,5 màu xanh vang HN m 2 27 Dây 2,5 màu đen HN m 1 28 Dây 1,5 màu đỏ HN m 10 29 Dây 1,5 màu đen  HN m 5 30 Dây thít  100 VN Sợi 40 31 Đầu cốt 1,5; 2,5 VN Cái 80 32 Đế dán thít 20x20 VN Cái 10 Cầu đấu dây  12 cực  Cái 1 33 15A VN Cầu đấu dây  12 cực  Cái 1 34 20A VN 35 Cầu nối đất VN Cái 1 36 Bu lông đai ốc M2 VN Cái 15 37 Thanh gài VN cm 50 Ghi chú: Thiết bị, vật tư  (thông số  kỹ  thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ  thể   của từng trường. 8/12
  9. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm tối  Nội dung thi đa Mô đun 1: Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB ba  40 A pha  quay 1 chiều có bảo vệ quá tải,  ngắn mạch, mất pha. I Điểm chức năng 20 Chưa có phản ứng, mạch  1 1 Đóng aptomat điện sẵn sàng Động cơ chạy đèn D1  3 2 ấn SB3 sáng 3 Ấn SB2 Động cơ dừng đèn D1 tắt 3 Động cơ chạy đèn D1  3 4 ấn SB 3 sáng Rơ le PMR cắt động cơ  2 5 Cắt 1 pha động lực dừng, đèn D2 sáng Động cơ chạy đèn D1  3 6 ấn SB3 sáng Kéo thanh Reset Động cơ dừng đèn D1  3 7 tắt, đèn D3 sáng 8 ấn SB1  Động cơ dừng  2 II Đi dây và đấu nối 12 1 Từ A1 tất cả các điểm đấu nối 2 2 Đi dây trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo 2 3 Các điểm đấu nối chắc chắn 1 4 Dây điện, cable không bị tróc vỏ 1 5 Các đầu dây bấm code không bị hở, thừa phần dây đồng 1 6 Bấm đúng kích cỡ đầu code 1 7 Đúng màu dây, kích cỡ dây 1 8 Thứ tự pha của M đúng. 1 9 Bó dây gọn dẹp 2 III An toàn 4 9/12
  10. 1 Sử dụng đúng cỏc dụng cụ và đồ nghề 1 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1 3 Có cọc điểm nối đất 1 4 An toàn cho người và thiết bị 1 IV Thời gian 4 1 Đúng thời gian 4 2 Vượt ≤ 10 phút 2 3 Vượt ≤ 30 phút 1 4 Vượt > 30 phút 0 B Mô đun 2: Lập trình PLC 30 I Chức năng 22 1 Lập trình được, đúng yêu cầu điều khiển của đầu bài  10 2 Lắp ráp, đấu nối đúng. 5 3 Download, Upload được từ PC – PLC và ngược lại 5 4 Vận hành chạy mô hình theo đúng yêu cầu của đầu bài 2 II An toàn 4 1 Sử dụng đúng các thiết bị, dụng cụ. 1 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1 3 Có cọc điểm nối đất 1 4 An toàn cho người và thiết bị 1 III Thời gian 4 1 Đúng thời gian 4 2 Vượt ≤ 10 phút 3 3 Vượt ≤ 30 phút 1 4 Vượt > 30 phút Không ĐG C Phần tự chọn của Trường 30 Tổng cộng: 100 10/12
  11. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian chuẩn bị cho mỗi môđun 10 – 20 phút      ­ Thời gian thi mô đun 1 180 phút      ­ Thời gian thi mô đun 2 120 phút Thời gian nghỉ sau khi kết thúc 1 môđun 10 ­ 20 phút Yêu cầu đối với thí sinh: ­ Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề ­ Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết ­ Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi ­ Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo ­ Điền đầy đủ tên và số báo danh vào các báo cáo ­ Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ Ghi chú:   ­ Các thiết bị được gá lắp sẵn trên mặt ngoài và phía trong tủ điện điều  khiển KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  GHI  TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC MÔN CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần)  II. PHẦN TỰ CHỌN: (30 điểm – do các trường biên soạn). 11/12
  12.                                                          ………, ngày ……….  tháng ……. năm ……… DUYỆT     CHỦ TỊCH HỘI ĐÔNG TIỂU BAN RA ĐỀ THI 12/12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2