intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH04

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH04 là đề thi thực hành nghề Điện tàu thủy. Tài liệu hữu ích cho các bạn sinh viên nghề Điện tàu thủy ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH04

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT ­ TH 04 Thời gian: ……. phút Nội dung đề thi  I. PHẦN I:   (Phần bắt buộc: 70 điểm ­ Thời gian thực hiện: 420 phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng 30 Phần B: Lắp đặt thiết bị 10 Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 20 Phần D: An toàn 05 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Lắp mạch điều khiển động cơ  tời neo trên tàu thủy qua 3 cấp điện   trở phụ. (Động cơ KĐB 3 pha roto dây quấn) Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: ­ Một động cơ  điện không đồng bộ  ba pha rô to dây quấn được điều  khiển đảo chiều quay và điều chỉnh tốc độ  qua 3 cấp điện trở  phụ. Động cơ  được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt RN, bảo vệ ngắn mạch bằng át tô mát CB,   phanh điện từ PĐT dùng để hãm. 
  2. ­ Sơ đồ nguyên lý mạch điện .  2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên   panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.  ­ Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.  ­ Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý  ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt . ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Quy trình thực hiện bài thi: ­ Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch  ­ Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
  3. L1 L2 L3 CB TG CC 4' 3' 2' 1' 0 1 2 3 4 K2 RN K1 K1 K2 BA K1 K2 220V K3 RN K4 P§ T K5 K5 R3 K4 R2 NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY K3 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP R1 Người vẽ: HỆ CAO ĐẲNG  NGHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ Ngày 3  tháng  6  năm 2012 BV số:   
  4. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ I Thiết bị 1. Áp tô mát ba pha 100A cái 1 LG 2. Rơle nhiệt 80A “ 1 3. Công tắc tơ 80A “ 4 LG 4. Hộp điện trở Bộ 1 5. Tay trang (9 vị trí) Bộ 1 6. Phanh điện từ  (PDT) Bộ 1 7. Cầu chì 10A cái 1 8. Động cơ KĐB  3 pha ( 22 KW ) cái 1 9. Cầu đấu dây 12 cực  10A bộ 2 Taiwan 10. Cầu đấu dây 4 cực  100A cái 6 Taiwan 11. Thanh cài thiết bị  m 0,5 Korea Cho tủ II Dụng cụ 1. Máy khoan điện cầm tay Cái 1 2. Máy vặn vít dùng pin Cái 1 3. Đồng hồ VOM Cái 1
  5. 4. Kìm điện các loại Bộ 1 5. Cái  1 Đồng hồ mê ga ôm ( M  ) 6. Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7. Kìm tuốt dây điện  Cái 1 8. Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 9. Cưa sắt  Cái 1 10. Bút thử điện  Cái 1 11. Thước ni vô , thước các loại Bộ 1 III Vật tư 1. Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 85 VN 2. Đầu cốt (cho dây 25) cái 100 VN 3. Dây đơn mềm màu đỏ  cách điện PVC  30 m Trần Phú 1.5 mm2 4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm2 m 10 Trần Phú 5. Dây đơn màu đỏ 25 mm2 m 10 Trần Phú 6. Dây đơn màu vàng 25 mm2 m 10 Trần Phú 7. Dây đơn màu xanh 25 mm2  m 10 Trần Phú
  6. 8. Băng keo cách điện   cuộn 1 VN 9. Loại vít 2,3 bắt gỗ  Con 30 VN 10. Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN Bulong, đai ốc 11. Dây thít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN Đế 10 cái; dây 50 sợi 12. Tủ   điều   khiển(600x400x180   )   hoặc  1 cái panel ( 600 x 400) Ghi chú:  ­ Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương ­ Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện
  7. D.  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Thang  1.  Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Đóng áptômát cấp  1 Mạch chuẩn bị làm việc 1 nguồn cho mạch 2 Tay gạt ở vị trí 0 Mạch không  hoạt động  2 K1 đóng, phanh điện từ có  điện động cơ quay thuận  3 3 Chuyển tay gạt về 1’ với 3 cấp điện trở phụ nối  vào mạch rô to. K1, K3 đóng, phanh điện  từ có điện động cơ quay  4 2 Chuyển tay gạt về 2’ thuận với 2 cấp điện trở  phụ nối vào mạch rô to. K1, K3, K4 đóng, phanh  điện từ có điện động cơ  5 Chuyển tay gạt về 3’ quay thuận với 1 cấp điện  3 trở phụ nối vào mạch rô  to. K1, K3, K4, K5 đóng,  phanh điện từ có điện  6 Chuyển tay gạt về 4’ động cơ quay thuận và  3 không có điện trở phụ nối  vào mạch rô to. K2 đóng, phanh điện từ có  điện động cơ quay thuận  7 3 Chuyển tay gạt về 1 với 3 cấp điện trở phụ nối  vào mạch rô to. K2, K3 đóng, phanh điện  từ có điện động cơ quay  8 2 Chuyển tay gạt về 2 thuận với 2 cấp điện trở  phụ nối vào mạch rô to. K2, K3, K4 đóng, phanh  điện từ có điện động cơ  9 Chuyển tay gạt về 3 quay thuận với 1 cấp điện  3 trở phụ nối vào mạch rô  to. 10 K2, K3, K4, K5 đóng,  3 phanh điện từ có điện  Chuyển tay gạt về 4 động cơ quay thuận và  không có điện trở phụ nối 
  8. vào mạch rô to. Tất cả các công tắc tơ và  11 Chuyển tay gạt về 0 phanh điện từ mất điện  2 động cơ không làm việc 12 Bảo vệ ngắn mạch 1 Tác động rơle nhiệt, mạch  13 Bảo vệ quá tải 2 mất điện 2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm) Song song với phương  1 Thanh cài, máng nhựa  2 của panel và chắc chắn Ngang bằng, chắc chắn,  Thiết bị lắp đặt trên  đúng theo bản vẽ, các  2 8 panel và giá đỡ thiết bị phải được gắn  (dán) nhãn,  3. Đi dây và đấu nối mạch (15  điểm) Đúng sơ đồ, dây nối  Đi dây và đấu nối  không được căng hoặc  1 mạch động lực và  9 thừa nhiều, không chồng  điều khiển chéo Bó dây sóng, gọn gàng,   2 Mạch điều khiển  3 chắc chắn, tiếp xúc tốt Không bị hở, thừa phần  Các đầu dây bấm code  dây đồng quá 0,5mm 3 4. An toàn (10 điểm) 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2 Mạch điện đấu nối  Mạch không chạm mát,  3 2 gọn gàng. ngắn mạch,  4 Các điểm nối  đất  Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2 An toàn cho người và  5 2 thiết bị. 5. Thời gian (05 Điểm) 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt 10÷30 phút 2 4 Vượt > 30 phút Dừng bài  thi và đánh  giá                                                                    Tổng điểm: 70
  9.         HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH  Thời gian chuẩn bị  15’ Thời gian thi 420’ Thời gian nghỉ 15’ Ghi chú: ­ Mỗi vị  trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong   đặt úp, dầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lổi trừ 2,5 điểm. ­ Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu ­ Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố  đều trong các rãnh máng,   không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.  ­ Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ  sự  nhắc nhở của   giám khảo. II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn). KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ...       ......................., ngày .......  tháng ...... năm 2012 DUYỆT     HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2