intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH49

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH49 sau đây. Đề thi hữu ích cho những bạn sinh viên nghề Điện tử công nghiệp ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH49

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập­Tự do­Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009­2012) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTCN – TH 49
  2. Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY  TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng   lực vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế  sơ  đồ  nguyên lý và mạch in PCB trên máy  tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và  hướng dẫn đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ  2. Nhiệm vụ. Từ  sơ  đồ  đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế  mạch trên máy  tính vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. J2 9VD C 1 2 J1 1 0 2 p in 4 . 5 V 1 D 3 1N 4001 D 2 0 D 1N 4148*2 2 U 2 D 1 1 3 V IN VO U T G N D 2 C 1 C 2 C 3 C 4 100uF 10uF 10uF 10uF J3 20 U 1 1 1 2 180*8 R 1 1 R S T /V P P P 1 .0 /A IN 0 VC C 1 3 R 2 2 P 1 .1 /A IN 1 1 4 3 P 1 .2 R 3 1 5 R 4 4 R 13 P 1 .3 1 6 5 P 1 .4 R 5 1 7 R 6 6 8 .2 k P 1 .5 1 8 7 P 1 .6 R 7 1 9 R 8 8 P 1 .7 A T89C 2051 D ATA LED J4 SW 1 R 9 2 1 P 3 .0 /R X D SW 2 2 C 5 5 3 R 10 3 30pF Y 1 XTA L1 P 3 .1 /T X D SW 3 4 6 R 11 P 3 .2 /IN T 0 SW 4 C 6 12M H z 4 7 R 12 SEC LEC T LED P 3 .5 /T 1 30pF XTA L2 P 3 .3 /IN T 1 11 8 10k*4 9 P 3 .7 P 3 .4 /T 0 0
  3. 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung  này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản  cứng). Mạch in có kích thước 6cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm,  độ rộng đường tín hiệu là 0.4mm. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối  Điểm thực tế đa 1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 2 Kết nối đúng 4 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 3 Ghi đúng các ký hiệu/ giá trị 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 4 Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ  2 đồ Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 5 Kích thước mạch in, đường mạch 3 Đúng kích thước mạch in 1 Đúng kích thước đường nguồn  1 cung cấp Đúng kích thước đường tín hiệu 1
  4. Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 7 An toàn 1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5 An toàn cho người và thiết bị  0,5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm  này khi nội dung mô đun này thực  2 hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước  hoặc đúng thời gian quy định. 2 Quá giờ  0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá  10% thời gian quy định  M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề  thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗV iC  C hoàn thiện Kit 89C51  VC C D 1 U 1 D 2 40 NỘI DUNG CÔNG VI J3 1 P 1 . 0 ỆC.1 P 1 .0 P 0 .0 /A D 0 39 A D 0 A D 0 R 30 D 3 P 1 .1 A D 1 A D 1 VC C 2 2 38 R 31 3 P 1 .2 3 P 1 .1 P 0 .1 /A D 1 37 A D 2 A D 2 R 32 D 4 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ  4 5 P P 1 1 .3 .4 4 5 P P 1 .2 1 .3 P P 0 0 .2 /A .3 /A D D 2 3 36 35 A A D D 3 4 A A D D 3 4 R R 33 34 6 P 1 .5 6 P 1 .4 P 0 .4 /A D 4 34 A D 5 A D 5 R 35 D 5 P 1 .5 P 0 .5 /A D 5 2. Nhiệm vụ. 7 8 P P 1 1 .6 .7 7 8 P P 1 .6 1 .7 P P 0 0 .6 /A .7 /A D D 6 7 33 32 A A D D 6 7 A A D D 6 7 R R 36 37 D 6 D 7 Thí sinh s J4 ẽ12 nhPPậ33 .. 01n đ - R x D ượ -T x D 1 0 c: 11 P 3 .0 /R XD P 2 .0 /A 8 21 22 A A 8 9 1 2 J2 D 8 3 P 3 .2 12 P 3 .1 /T XD P 2 .1 /A 9 23 A 1 0 3 +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51 4 P 3 .3 13 P 3 .2 /IN T 0 P2 .2 /A 1 0 24 A 1 1 4 5 P 3 .4 14 P 3 .3 /IN T 1 P2 .3 /A 1 1 25 A 1 2 5 6 P 3 .5 15 P 3 .4 /T 0 P2 .4 /A 1 2 26 A 1 3 6 7 P 3 .6 16 P 3 .5 /T 1 P2 .5 /A 1 3 27 A 1 4 7 8 P 3 .7 17 P 3 .6 /W R P2 .6 /A 1 4 28 A 1 5 8 P 3 .7 /R D P2 .7 /A 1 5 VC C C 1 XTA L1 XTA L1 19 XTA L2 XTA L2 18 XTA L1 Y 1 XTA L2 30 ALE C 2 A L E /P R O G PSEN VC C 31 29 R 1 R ST 9 E A /V P P PSEN C 3 R ST G N D AT89C 51 R ST 2 SW 1 1 20 R 2 3 4
  5. + Board mạch đồng:
  6. + Các linh kiện dùng để  lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51” (được  cung cấp theo sơ  đồ  nguyên lý, IC vi điều khiển đã được nạp chương  trình điều khiển LED đơn) Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề  nghị  thay đổi linh kiện hư  hỏng, không đúng giá trị  hoặc thiếu trong vòng 15  phút đầu của thời gian thi mô  đun này.                                     Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh, đo lường, khắc  phục lỗi (nếu có) và kiểm tra chức năng của mạch trước khi báo cáo cho   các giáo viên chấm thi. Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong   đề thi  3. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dùng VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch. 
  7. c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn. d/ Dùng đồng hồ  VOM để  thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các   chân 30, 31, 40.  e/ Kiểm tra mạch dao động. f/ Kiểm tra mạch Reset g/ Khảo sát tín hiệu ngõ ra tại các Port  h/ Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề  thi   THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của mạch. 12 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 5 Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu  5 Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu  2 cầu 2 Ráp và hàn linh kiện. 4 Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1 Mối hàn bóng đều 1 Mối hàn chắc chắn 1 Các linh kiện chắc, thẳng 1 3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4 Tín hiệu tại các chân 30,31,40 2 Tại chân 18,19 1 Tại chân 9 1 4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4 Đo kiểm tra được dạng sóng 2 Khắc phục được lỗi xảy ra ( nếu có ) 2 5 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6
  8. Kiểm tra được các điểm nối đất  0,6 An toàn cho người và thiết bị  0,6 6 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội  3 dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng  3 thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 30 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá  10% thời gian quy định 
  9. Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN. GIỚI THIỆU. Đề  thi Thiết kế  phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình để  vận hành yêu cầu công nghệ: “Điều khiển trạm trộn”. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Viết chương trình để vận hành mạch “Điều khiển trạm trộn” mô tả theo  yêu cầu kỹ thuật. Nhiệm vụ được hoàn thành khi: 1. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ  PLC (Dựa trên đánh giá  bộ PLC) 2. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau. 3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật. Hai cảm biến được sử dụng để báo mức trong bình: ­ Báo mức cao (I0.4) ­ Báo mức thấp (I0.5) Một thiết bị trộn được điều khiển bởi động cơ trộn (Q0.2) Quá trình làm việc được thực hiện như  sau: trước tiên bơm hai loại   sơn khác màu vào bình, loại sơn thứ  nhất được đưa vào bình bằng  máy   bơm được điều khiển qua Q0.0. loại sơn thứ hai được đưa vào bình bằng  máy bơm thứ  hai được điều khiển qua Q0.1. Sau khi hai dung dịch trong   bình đạt mức cực đại (I0.4 = 1) thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình   trộn, quá trình này đựơc điều khiển bởi động cơ  trộn (Q0.2) và thời gian   trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản phẩm được đưa ra để  rót vào   các hộp đựng sơn qua van (Q0.4) và máy bơm (Q0.5). Có thể tóm tắt quá  trình trộn như sau: ­ Bước 1: Nhấn Start  rót loại sơn thứ nhất và loại sơn thứ hai vào  bình. ­ Bước 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao (I0.4 = 1). ­ Bước 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn.
  10. ­ Bước 4: Đưa sản phẩm ra khỏi bình trộn. ­ Bước 5: Quay lại chế độ làm việc ở bước 1. Nhấn Stop:  Hệ thống ngừng hoạt động.    (Cã thÓ sö dông ®Çu vµo b»ng c«ng t¾c vµ ®Çu ra b»ng ®Ìn LED) 4. Phần trả lời của thí sinh. a/ Lưu đồ thuật toán điều khiển (thí sinh viết ra giấy). b/ Phần cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC (bảng Symbol Table) Ký hiệu Địa chỉ Chú thích c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD) d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) e/ Nạp vào PLC. (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) f/ Thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển đảm bảo đúng yêu  cầu công nghệ (thí sinh thuyết minh trên giấy) g/ Lưu chương trình, kết thúc (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) THANG ĐIỂM
  11. TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Lưu đồ thuật toán 2 Lu ®å thuËt to¸n ®óng 2 Lu ®å thuËt to¸n sai 0 2 Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra  1 của PLC Các đầu vào 0.5 Các đầu ra 0.5 3 Ho¹t ®éng cña chương trình 8 Hệ thống bơm vào 4 Hệ thống trộn 2 Hệ thống bơm ra 2 4 CÊu tróc cña ch¬ng tr×nh 2 Chương trình đơn giản 1 Lựa chọn các bit logic hợp lý 1 5 thuyết minh hoạt động của chương trình  2 điều khiển Thuyết minh đúng 2
  12. Thuyết minh sai 0 6 Lưu chương trình, kết thúc 1 Đúng 1 Sai 0 7 An toàn 2 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5 An toàn cho người và thiết bị  0.5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi  2 nội dung mô đun này thực hiện hoàn  chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc  2 đúng thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá  10% thời gian quy định  Mô đun 4:  (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề) ĐÁNH GIÁ ĐIỂM Nội dung thực hiện Điểm đánh  Điểm tối đa giá Mô đun 1 20 Mô đun 2 30 Mô đun 3 20 Mô đun 4 (phần tự chọn) 30 Điểm tổng cộng 100 Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = ..................... .......i, ngày     tháng    năm  Duyệt     Hội đồng thi tốt nghiệp Tiểu ban ra đề thi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2