Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH02
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH02. Tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung cần ôn thi tốt nghiệp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH02
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA III (2009 2012) NGHỀ: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐKTBTH 02 Năm 2012
- PHẦN I: CHỈ DẪN THỰC HIỆN BÀI THI ĐỐI VỚI THÍ SINH 1. Các quy định chung. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí. Nếu thí sinh thực hiện sai phương pháp, sai vị trí thì bài thi không được tính điểm. Trong quá trình thao tác hải đồ, thí sinh phải ở tư thế đứng và nhìn hải đồ theo chiều xuôi. Phải sử dụng các dụng cụ thao tác hải đồ đã được trang bị trong phòng hải đồ theo quy định. Bài thi vượt quá 20% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. 2. Chi tiết các bài thi. Thời gian bài thi: 240 phút Bài 1: THỰC HÀNH THIẾT KẾ ĐƯỜNG CHẠY TÀU CIDO ORCHID TỪ CẢNG HẢI PHÒNG, VIỆT NAM CẢNG JAKATA, INDONESIA Thông tin về đặc tính tàu CIDO ORCHID như sau: 1 Tên tàu CIDO ORCHID Quốc tịch tàu(ship PANAMA 2 nationality) 3 Hô hiệu (call sign) 3FVP2 Cảng Đăng ký (port PANAMA 4 registry) 5 Số đăng ký (Registry No) 30923PEXT1 6 Số IMO (IMO No.) 3003876 7 Chủ Tàu (OWNER) Nissen service Co., LTD. Loại tàu (KIND OF Lumber carrier 8 VESSEL) Hạn chế vùng hoạt động OCEAN GOING INTERNATIONAL 9 (RESTRICTION) VOYAGE Cơ quan đăng kiểm NK 10 (CLASIFICATION) 11 Ngày hạ thủy 30 tháng 6 năm 2001
- (LAUNCHED) Xưởng đóng tàu Ishinomaki shipyard 12 (BUILER) 13 Tổng dung tích (GROSS) 2253 Chiều dài (L.O.A)/ Chiều 89,95/18,5/6,10 14 rộng (BREATH)/Chiều cao mạn (DEPTH) Tốc độ khai thác 12,5 hải lý/giờ 15 (SERVICE SPEED) Tiêu thụ nhiên liệu 5,2 MT/giờ 16 (FUEL CONSUMPTION) Máy chính (MAIN HITACHI ZOSEN MAN B&W 6S60MC 17 ENGINE) MARK 4100 hps 4 BLADES SOLID KEYLESS NiAlBr, Dia./ 18 Chân Vịt (PROPELLER) 2.40 m; Pitch/ 1.527 m 19 Neo (ANCHOR) PORT: 10 shackles; STBD: 10 shackles Mớn nước tối đa (Max. 4,81m 20 Draft) 3. Bảng kê chi tiết thiết bị, vật tư. 3.1 Bảng kê các thiết bị, dụng cụ TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng Ghi chú Loại bằng mêca trong suốt, có 1 Êke vuông 1cặp khắc độ Thước song 2 Tiêu chuẩn 1 cái song 3 Compa đầu chì Tiêu chuẩn 1 cái Compa đầu 4 Tiêu chuẩn 1 cái nhọn 5 Bút chì Loại 2B chì mềm 1 cái 6 T ẩy Loại tẩy mềm 1 cái 7 Giấy bóng mờ Tiêu chuẩn 1 cái 8 Kính lúp Tiêu chuẩn 1 cái 9 Thước dài Mêca trong suốt 1 cái 10 Thước định hình Tiêu chuẩn 1 cái
- 11 Gọt bút chì Tiêu chuẩn 1 cái 3.2 Bảng kê vật tư. TT Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú NP 131 Catalogue of 1 Theo tiêu chuẩn của IMO 1 quyển Admiralty Chart and Publications Bản chắp hải 2 Việt nam xuất bản 1 quyển đồ Việt nam Hải đồ Việt Loại hải đồ giấy có tỉ lệ xích Phụ thuộc vào 3 Nam từ 1:100.000 đến 1:1.000.000 hành trình Loại hải đồ giấy có tỉ lệ xích Phụ thuộc vào 4 Hải đồ Anh từ 1:50.000 đến 1:1.000.000 hành trình Các ấn phẩm Phụ thuộc vào 5 Theo quy định của IMO hàng hải hành trình Bàn thao tác hải 6 Kích thước: 1.5x1.2x1.3(m) 1 bàn đồ PHẦN II: NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM 1. Hệ số điểm. Điểm đánh TT Các phương pháp đánh giá Điểm Ghi chú giá 1 Kiểm tra các bước thực hiện 60 2 Tuân thủ các quy định 10 3 Tổng cộng 70 2. Các phương pháp đánh giá. 2.1. Kiểm tra các bước thực hiện Điểm đánh TT Tiêu chí đánh giá Điểm Ghi chú giá Xác định tên cảng, tên quốc gia, 1 tọa độ của cảng dựa vào một số 3 ấn phẩm hàng hải. 2 Chọn được hải đồ phù hợp với 3 chuyến đi dựa vào một số ấn
- phẩm như: NP 131 Catalogue of Admiralty Chart and Publications đối với hải đồ Anh, Bảng chắp hải đồ biển đối với hải đồ Việt nam Xác định đúng tọa độ điểm bắt 3 3 đầu tuyến đường tàu chạy Xác định đúng tọa độ mục tiêu 4 3 điểm kết thúc hành trình Nghiên cứu kỹ hải đồ khu vực tàu chạy để tạo các điểm chuyển 5 hướng trung gian, xác định đúng 12 tọa độ các điểm chuyển hướng trung gian. Biết cách xác định khoảng cách, phương vị tới các đảo, các chướng 6 ngại vật trên quãng đường đi, biết 3 ghi các chú ý trên quãng đường tàu hành trình như khu vực tập trận… Biết cách chuyển đường đi trên 7 3 các hải đồ có tỉ lệ xích khác nhau Biết một số kí hiệu thường có trên 8 3 hải đồ Kẻ đường kế hoạch trên mỗi hướng, ghi đúng các giá trị hướng thật (HT), khoảng cách (D)giữa các điểm. 9 Ghi đúng các chú giải tại các điểm 22 chuyển hướng, điểm chuyển hải đồ (A/C, tọa độ điểm chuyển hướng, quãng đường còn lại, số hải đồ tiếp theo) Lập bảng kế hoạch chuyến đi bao 10 gồm danh sách các điểm chuyển 5 hướng. Điểm tối đa 60 2.2. Tuân thủ các quy định TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm đánh Ghi chú
- giá Thao tác hải đồ sạch, đẹp, sắc 1 4 nét, khoa học đúng theo quy định Sử dụng đúng hải đồ và dụng cụ 2 2 đúng theo quy định Tư thế đứng của thí sinh đúng 3 2 theo quy định Bài thi không vượt quá thời gian cho phép 4 2 (Bài thi không vượt quá 10% thời gian cho phép được 1 điểm) Điểm tối đa 10 Bài 2: Tự chọn (30 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT11
3 p | 137 | 15
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT03
4 p | 115 | 11
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT11
2 p | 87 | 10
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT45
6 p | 93 | 9
-
Hướng dẫn sử dụng bộ ngân hàng đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Điện công nghiệp
4 p | 163 | 7
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT20
3 p | 113 | 7
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH43
6 p | 50 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT18
3 p | 86 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐDD-LT11
1 p | 46 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH41
14 p | 45 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH32
11 p | 18 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH14
13 p | 64 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH13
14 p | 69 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH12
15 p | 51 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH11
12 p | 46 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT29
2 p | 57 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT10
2 p | 91 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT45
5 p | 56 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn