intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH17

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH17 sau đây. Đây là đề thi thực hành cho nghề Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. Với các bạn đang chuẩn bị thi tốt nghiệp nghề này thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH17

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3  NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN ­ TH 17 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG  CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email 1. 2. 3. NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị dụng cụ  05 Phần B: Chức năng mạch điện  25 Phần C: Kích thước 05 Phần D: Lắp đặt thiết bị 10 Phần E: Đi dây và đấu nối  15 Phần F: An toàn 05 Phần G: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm ­ Thời gian thực hiện : ...... phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi
  2. Lập trình và lắp mạch điện điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha quay   hai chiều có hãm động năng trước lúc đảo chiều, dùng PLC S7­200 hoặc  PLC S7­ 300 của Siemens, khởi động từ và hộp nút ấn kép. Quy trình công nghệ  như  sau:  Ấn nút FWD    →    Động cơ  quay theo chiều   thuận; Ấn nút Stop   → Động cơ dừng hoạt động và hãm động năng sau 3 giây quá   trình hãm kết thúc; Ấn nút REV → Động cơ quay theo chiều ngược. Mạch điện bao gồm : một động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc , một  bộ  nút bấm 03 nút FWD ­ REV ­ Stop, 03 contactor K1, K2, K3; 01 rơle nhiệt OL   để bảo vệ quá tải cho động cơ. Đèn L4 báo hiệu động cơ quay thuận. Đèn L5 báo  hiệu động cơ quay ngược. ­ Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ số 01. ­ Sơ đồ bố trí thiết bị được thể hiện trên bản vẽ số 02. ­ Mạch điện được thực hiện lắp đặt trong tủ điện KT (600 x 400 x 180)mm. 2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt thông qua các thanh cài. Dây   dẫn được lồng trong máng điện KT (25 x 25) phải gọn đẹp. Mặt tủ  khoan 03 lỗ  22 lắp đèn báo pha 02 lỗ   22 lắp đèn báo hiển thị chế độ làm việc của động cơ  và 03 lỗ  25 lắp nút ấn. ­ Thiết bị  phải được lắp đặt đúng vị  trí theo yêu cầu bản vẽ; Các đầu dây  được bấm đầu cốt. ­ Giá trị điện trở  cách điện giữa các pha với dây trung tính không được nhỏ  hơn 0,5M . B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
  3. Bản vẽ 01 ­ Sơ đồ nguyên lý  \
  4. Sơ đồ bố trí thiết bị modul 1 Bản vẽ 02 ­ Sơ đồ bố trí thiết bị 
  5. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ  TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị Số lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Máy khoan điện cầm tay Cái 01 2 Đồng hồ Cái 01 3 Ampe kìm Cái 01 4 Đồng hồ Mega Ôm (M ) Cái 01 5 Tủ điện điều khiển KT (600 x 400 x 180) Cái 01 6 PLC S7­ 200 CPU 224 Bộ 01 7 Bộ   máy   tính   có   cài   đặt   phần   mềm   Microwin  Bộ 01 V4.0 8 Aptomat 3 pha 15A Cái 01 9 Aptomat 1 pha 16A Cái 01 10 Contactor 22A Cái 02 11 Rơle nhiệt 16­ 22A Cái 02 12 Đèn báo pha  22, 220V (đỏ vàng, xanh) Cái 03 13 Đèn báo   22, 220V (đỏ, xanh) Cái 02 14 Nút nhấn  25 màu (xanh,đỏ) Cái 03 15 Động cơ KĐB 3 pha Cái 02
  6. 16 Máy biến áp Cái 01 17 Chỉnh lưu cầu 10A Bộ 01 II Dụng cụ 1 Kìm các loại Bộ 01 2 Tuốc nơ vít các loại Bộ 01 3 Cưa sắt Cái 01 4 Bút thử điện Cái 01 5 Thước dây, thước Nivô Bộ 01 6 Mũi khoét sắt:  16,  22,  25 và mũi khoan các  Bộ 01 loại III Vật tư 1 Cầu đấu dây 24 lực­ 20A Cái 01 2 Cầu nối đất Cái 01 3 Thanh cài thiết bị M 01 4 Đầu cốt (Đấu dây 1,5mm) Cái 50 5 Đầu cốt (Đấu dây 0,75mm) Cái 50 6 Cáp PVC 4C x 2,5 M 03 7 Dây điện mềm PVC (đỏ) 1C x 1,5mm2 M 15 8 Dây điện mềm PVC (xanh) 1C x 0,75mm2 M 25 9 Máng điện (25 x 25 x 1700) Cây 01 10 Dây buộc xoắn M 02 11 Dây thít Gói 01
  7. 12 Băng keo cách điện Cuộn 01 IV Trang bị bảo hộ lao động Quần áo bảo hộ lao động Bộ 01 Ghi chú: Các giáo viên chấm thi được trang bị (dành cho modul 1):  ­ Đồng hồ vạn năng VOM và MΩ  ­ Đồng hồ đo tốc độ  ­ Ampe kìm.  
  8. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ STT Nội dung đánh giá Điểm  chuẩn 1 Chuẩn bị (Dụng cụ, vật tư, thiết bị) 5 2 Chức năng mạch điện 25 ­ Đóng Aptomat 3 pha cho  ­ Chưa có phản ứng, mạch điện  mạch   động   lực   và   đóng  sẵn sàng. 5 Aptomat   1   pha   cho   mạch  điều khiển ­ Ấn nút FWD ­   Động   cơ   M   quay   theo   chiều  thuận, đèn L4 sáng. 5 ­ Ấn nút Stop ­ Động cơ M dừng và hãm động  năng. Sau 3s quá trình hãm kết  5 thúc ­ Ấn nút REV ­   Động   cơ   quay   theo   chiều  ngược, đèn L5 sáng. 5 ­   Khi   động   cơ   đang   làm  ­ Động cơ dừng, đèn L4, L5 tắt. việc,   rơle   nhiệt   tác   động  5 (kéo thanh Reset). 3 Kích thước 5 Tất cả các thiết bị phải lắp đặt đúng kích thước bản vẽ. 4 Lắp đặt thiết bị 10 ­ Tất cả các thết bị lắp đúng vị trí, đúng giá trị định mức. 5 ­ Thiết bị gá lắp phải chắc chắn, thẳng, gọn, đẹp. 5 5 Đi dây và đấu nối 15 ­ Dây đi trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo. 2 ­ Các dây điện, cáp không bị trầy xước, tróc vỏ. 3 ­ Các điểm đấu nối chắc chắn. 3 ­ Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng. 2 ­ Bấm đúng kích cỡ đầu cốt. 3 ­ Đấu dây thiết bị đúng kích cỡ và đúng màu. 2 6 An toàn 5 ­ Đảm bảo đúng thứ tự pha. 1 ­ Trang bị bảo hộ lao động 1 ­ Sử dụng đúng các dụng cụ đồ nghề 1 ­ Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
  9. ­ Có các điểm nối đất, an toàn cho người và thiết bị 1 7 Thời gian 5 ­ Đúng thời gian 0 ­ Hoàn thành trước 10 phút 5                                                                                             Tổng cộng 70 điểm HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH Thời gian làm quen 15’ Thời gian thi 240’ Thời gian nghỉ 15’ KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH CHUYÊN  CÔNG  TT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ GHI CHÚ MÔN VIỆC 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần)  II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường tự biên soạn)  ………, ngày ……….  tháng ……. năm ...….  DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2