intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTDN-LT32

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

61
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTDN-LT32 sau đây là đề thi lý thuyết nghề Kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: KTDN-LT32

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: KTDN ­ LT 32 Hình thức thi: Viết Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1 (2 điểm) Trình bày khái niệm chi phí sản xuất kinh doanh và giá thành sản phẩm của  doanh nghiệp? Phân biệt chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm? Vẽ sơ đồ  minh họa mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm. Câu 2: (5 điểm)  Doanh nghiệp X có các tài liệu sau: (Đơn vị tính: Triệu đồng) I. Tài liệu năm báo cáo:  1.Số dư VLĐ trong năm như sau: Đầu quý 1: 1.300 ;  Đầu quí 2: 1.000;  Đầu quý 3: 1.200 Đầu quí 4: 1.500;            Cuối quí 4: 1.400; 2. Doanh thu thuần tiêu thụ các loại sản phẩm: 9.500  3. Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác là: 6.500  4. Nguyên giá TSCĐ phải tính khấu hao đến 31/12 là 20.840 , số  khấu hao luỹ  kế 31/12 là 6.500  5. Số SP A tiêu thụ trong năm là 1.960 sản phẩm 6. Giá bán sản phẩm A là 1.100.000 đồng/sản phẩm bao gồm cả  thuế  GTGT,   thuế suất thuế GTGT là 10% 7. Giá thành tiêu thụ sản phẩm A là 980.000 đồng/sản phẩm II. Tài liệu năm kế hoạch: 1. Các thông tin về sản phẩm A: ­ Số sản phẩm A dự kiến SX trong năm: 2.200 sản phẩm ­ Số sản phẩm tồn kho cuối năm dự kiến bằng 8% số sản phẩm SX trong năm ­ Giá thành tiêu thụ sản phẩm A dự kiến hạ 5% so với năm báo cáo
  2. ­ Giá bán có thuế GTGT của sản phẩm A là 1.450.000đồng 2. Thông tin về các sản phẩm khác: ­ Doanh thu thuần tiêu thụ sản phẩm khác tăng 20% so kỳ báo cáo ­ Giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ khác hạ 6% so kỳ báo cáo 3. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động tăng 20% so kỳ báo cáo 4. Tình hình TSCĐ dự kiến trong năm:  ­ Tháng 2 mua một thiết bị sản xuất có giá trị là 250 ­ Tháng 4 dự kiến cho 1 doanh nghiệp khác thuê hoạt động 1 thiết bị  sản xuất   chưa cần dùng có nguyên giá là 180 ­ Tháng 7 nhượng bán 1 TSCĐ có nguyên giá 320, đã khấu hao 70% ­ Tháng 10 mua 1 máy móc thiết bị  có nguyên giá 242 bao gồm cả  thuế  GTGT,   thuế suất thuế GTGT là 10% ­ Tháng 11 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 450 đã khấu hao 80% 5. Mức trích khấu hao TSCĐ trong năm: 600  6. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Yêu cầu:  1. Xác định nhu cầu vốn lưu động thường xuyên cần thiết năm kế hoạch. 2. Tính mức tiết kiệm tương đối do tăng tốc độ chu chuyển vốn lưu động năm  kế hoạch 3. Tính lợi nhuận sau thuế năm báo cáo và lợi nhuận sau thuế năm kế hoạch. 4. Tính tỷ  suất lợi nhuận sau thuế  vốn sản xuất năm kế  hoạch biết doanh   nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.  Câu 3: (3 điểm)  Các trường tự ra câu hỏi theo modul, môn học tự chọn  (Thí sinh được sử dụng bảng thừa số lãi suất, không được sử dụng các tài  liệu khác, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2