intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH44

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

26
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH44 dưới đây sẽ hữu ích cho các bạn sinh viên nghề Kế toán doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành kế toán - Mã đề thi: KTDN-TH44

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN Mã đề thi: KTDN ­ TH 44 Hình thức thi:  Viết Thời gian thực hiện: 4 giờ  (Không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)   §Ò bµi ­ Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Thành Đạt ­ Địa chỉ: Số 655­ Đường Láng­ Hà Nội ­ Mã số thuế: 010209876 ­ Số tài khoản: 100013921  Tại: Ngân hàng NN & PTNT chi nhánh Cầu Giấy ­ Hình thức kế toán: Nhật ký chung ­ Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên ­ Đánh giá sản phẩm dở theo chi phí nguyên vật liệu chính ­ Tính trị giá xuất kho theo phương pháp: nhập trước xuất trước ­ Tính thuế giá trị gia tăng theo: phương pháp khấu trừ. ­ Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh bánh kẹo Trong tháng 11 năm N có tài liệu sau: (ĐVT: VNĐ) I. Số dư đầu tháng: ­ TK 111: 200.000.000 ­ TK 112: 3.000.000.000 ­ TK 131 (số dư nợ): 40.000.000 Trong đó: Công ty An Đại: 25.000.000        Công ty Phúc Long: 15.000.000 ­ TK 142: 10.000.000 ­ TK 152: 582.000.000 Trong đó: Bột mì: Số lượng: 1.000 kg         Đơn giá: 10.000đ/kg        Bột nếp: Số lượng: 12.000 kg     Đơn giá: 11.000đ/kg        Vani     : Số lượng: 20.000 hộp   Đơn giá: 2.000đ/hộp        Đường: Số lượng: 5.000 kg         Đơn giá: 8.000đ/kg ­ TK 153: 10.000.000 ­ TK 154: 50.000.000 Trong đó: Bánh qui: 35.000.000        Kẹo cốm: 15.000.000 ­ TK 155: 109.080.000 Trong đó: Bánh qui: Số lượng: 500 thùng        z: 140.800/thùng                  Kẹo cốm: Số lượng: 100 thùng        z: 190.000/thùng
  2. ­ TK 211: 2.000.000.000 ­ TK 214: 200.000.000 ­ TK 331: (dư có) 100.000.000 ­ TK 311: 2.000.000.000 ­ TK 411: 3.500.000.000 ­ TK 414: 450.000.000 ­ TK 421: 51.080.000 II. Số phát sinh trong tháng: (1) Phiếu nhập kho số 01 ngày 02/11 nhập 10.000 kg bột mì đã thanh toán bằng chuyển  khoản cho công ty Long Thành theo giấy báo nợ số 02 ngày 02/11. Trị giá ghi trong hóa đơn  số 00769 ngày 02/11: ­ Giá mua:                10.000kg x 10.500đ/kg = 105.000.000 ­ Thuế GTGT 10%                                             10.500.000 ­ Tổng số tiền thanh toán:                                  115.500.000 Người mua và nhập kho: Phạm Lan Anh (2) Phiếu chi số 01 ngày 02/11 chi tiền vận chuyển bột mì theo hóa đơn GTGT số 010234:  ­ Giá chưa thuế:                                             1.500.000 ­ Thuế GTGT 10%                                           150.000  ­ Tổng số tiền thanh toán:                              1.650.000  (3) Phiếu xuất kho số 01 ngày 03/11: Xuất kho 7.000 kg bột mì, 2.000 kg đường, 1.000 hộp  vani dùng cho sản xuất bánh qui. (4) Phiếu xuất kho số 02 ngày 04/11: Xuất kho 10.000 kg bột nếp, 3.000 kg đường để sản  xuất kẹo cốm. (5) Phân bổ chi phí trả trước cho phân xưởng sản xuất 1.000.000. ̉ ́ (6) Khâu hao TSCĐ phai trich tháng 11 cho cac bô phân: thi ́ ́ ̣ ̣ ết bị sản xuất và quản lý sản  xuất: 5.000.000đ, TSCĐ dùng cho bán hàng: 1.000.000, TSCĐ dùng cho quản lý doanh  nghiệp: 1.500.000.  (7) Tính lương cho công nhân sản xuất: 20.000.000 (trong đó: công nhân sản xuất bánh qui  11.000.000, kẹo cốm: 9.000.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000.000). (8) Tính các khoản trich theo l ́ ương theo ty lê quy đinh hiên hanh. ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ (9) Phiếu chi số 02 ngày 20/11 Trả tiền điện theo hóa đơn GTGT số 00123: Giá chưa thuế:                                8.000.000 Thuế GTGT 10%                               800.000 Tổng giá thanh toán                        8.800.000 Trong đó: dùng cho sản xuất 6.000.000, dùng cho bán hàng 800.000, dùng cho quản lý  doanh nghiệp: 1.200.000. ̣ ̉ ̉ (10) Nhâp kho san phâm hoan thanh theo Phi ̀ ̀ ếu nhập kho số 02 ngày 21/11: Nhập kho 1.100  thùng bánh qui, 900 thùng kẹo cốm, không có sản phẩm dở. (11) Phiếu xuất kho số 03 ngày 22/11: Gửi bán đại lý Hồng Nhung 500 thùng bánh qui theo  ̉ tông giá bán ch ưa thuế 150.000.000, thuế GTGT 10%; va 100 thùng k ̀ ẹo cốm theo tông giá  ̉ bán chưa bao gôm thuê GTGT la: 31.000.000, thu ̀ ́ ̀ ế GTGT 10%. Hoa hồng cho đại lý la 10%  ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ trên tông gia thanh toan. (Thuê GTGT cua Hoa hông đai ly la 10%). ̀ ̣ ́ ̀
  3. (12) Phiếu xuất kho số 04 ngày 23/11: Xuất bán trực tiếp cho công ty An Đại 1.000 thùng  bánh qui, 900 thùng kẹo cốm, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản theo giấy báo có  số 02 ngày 23/11. Tiền bán hàng thể hiện trên hóa đơn GTGT số 0123 ngày 23/11: Giá bán: Bánh qui: 1.000 x 300.000 = 300.000.000                          Kẹo cốm : 900 x 310.000 =   279.000.000 Thuế GTGT 10%                                  57.900.000 Tổng số tiền thanh toán                       636.900.000 ­ Phiếu chi số 03, chi tiền vận chuyển hàng đi bán 8.000.000. (13) Phiếu nhập kho số 03 ngày 24/11, Công ty An Đại trả lại 100 thùng bánh qui do kém  chất lượng, doanh nghiệp đã thanh thanh toán cho công ty An Đại theo phiếu chi số 04 ngày  24/11. (14) Giấy báo có số 03 ngày 24/11: đại lý Hồng Nhung thanh toán tiền hàng ngày 22/11 sau  khi trừ hoa hồng đại lý. (15) Các chi phí bán hàng khác phát sinh tâp h ̣ ợp được trong ky:̀ ­ Lương nhân viên ban hang: 5.000.000 ́ ̀ ­ Tính các khoản trich theo l ́ ương theo tỉ lệ qui định. ­ Xuất CCDC loại phân bổ 2 lần vào chi phí bán hàng 1.000.000 (16) Chi phí quản lý doanh nghiệp khác tập hợp được: ­ Lương nhân viên quan ly doanh nghiêp: 6.000.000 ̉ ́ ̣ ­ Tính các khoản trich theo l ́ ương theo ty lê quy đinh. ̉ ̣ ̣ (17) Xác định kết quả kinh doanh. Yêu cầu: 1. Lập chứng từ của nghiệp vụ 1, 12 (1 điêm) ̉      2. Tính giá thành sản phẩm va lâp the tinh gia thanh (bi ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ết chi phí sản xuất chung  phân bổ cho 2 san phâm theo s ̉ ̉ ố lượng sản phẩm sản xuất).      (1,5 điêm) ̉      3. Ghi sổ nhật ký chung             (2,5 điêm) ̉ ̉ ̉ ́ ̉      4. Ghi sô chi tiêt ban hang; Sô chi tiêt chi phi san xuât kinh doanh TK 642 (1 điêm) ́ ́ ̀ ́ ́ ̉      5. Ghi sổ cái các tài khoan loai 5, 6, 7, 8, 9 va TK 421 (3 điêm) ̉ ̣ ̀ ̉      6. Lập Bao cao kêt qua kinh doanh (1 điêm) ́ ́ ́ ̉ ̉ Ngày..........tháng.........năm......... DUYỆT HÔI ĐÔNG THI TN ̣ ̀ TIÊU BAN RA ĐÊ THI ̉ ̀ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0