intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRƯỜNG THPT SỐ 2 - ĐỀ 2

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trường thpt số 2 - đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRƯỜNG THPT SỐ 2 - ĐỀ 2

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ THI ………………. TRƯỜNG THPT SỐ 2 BÁT XÁT Khối : …………………. Thời gian thi : …………. Họ và tên : Ngày thi : ………………. §Ò thi m«n VËt lÝ C©u 1 : Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt 16 C thành ba hạt X giống nhau là bao nhiêu. Biết mc = 2 11,9967u ; mx = 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. B. 1,16189.10 -19J D. 1,16189.10 -13Mev A. 7,2618J C. 7,2657Mev C©u 2 : Cho các hạt nhân sau 16 C ; 292U ; 155 Cs nhận định nào sau đây là đúng 2 35 42 A. 155 Cs phá vỡ dễ hơn 292 U B. 292 U khó phá vỡ nhất 42 35 35 C. D. Không đủ dữ kiện để xác định 12 C dễ phá vỡ nhất 6 C©u 3 : Cho p hản ứng hạt nhân: 3T  1 D    n . Biết mT = 3 ,01605u; mD = 2,01411u; m = 4,00260u; 2 1 mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 10 hạt α được hình thành là: A. 23,4MeV B. 176MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV C©u 4 : Hiện tượng quang dẫn có thể xẩy ra khi chất nào sau được chiếu sáng A. Cs B. Zn C . Ge D. Cu C©u 5 : Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là: A. 1 cm B. 0,25m C. 0,5m D. 1 m C©u 6 : Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất A. Sắt B. Cacbon C. Hêli D. Urani C©u 7 : Chọn câu đúng . Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật: A. Giảm khi tốc độ của vật tăng. B. Tăng hay giảm tu ỳ thuộc vào tốc độ đầu của vật lớn hay nhỏ. C. Tăng khi tốc độ của vật tăng. D. Không thay đổi. C©u 8 : Tìm công thức đúng để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc: D  .a i.D a   i i A. C. B. D. a a D i.D C©u 9 : Chọn câu đúng Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện o, công thoát A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là: A c hA A. o  B. o  C. o  D. o.A = h.c hc hA c C©u 10 : Cho phản ứng : 235U + n  A X + 41 Nb + 3n +7 -1 e . Số khối A và Z có giá trị 93 0 92 z A. 133 ; 58 B. 139 ; 58 C. 142 ; 56 D. 139 ; 51 C©u 11 :  Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + ) . Gốc thời gian đ ã được chọn 3 vào lúc: A. B. A A Chất điểm có ly độ x =  . Chất điểm qua vị trí có ly độ x =  đ ang 2 2 giảm C. D. A A Chất điểm có ly độ x =  . Chất điểm qua vị trí có ly đ ộ x =  đ ang 2 2 tăng C©u 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có b ước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính kho ảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 ở cùng bên so với vân trung tâm. 1
  2. A. 2 mm B. 1,5mm C. 2,5mm D. 1 mm C©u 13 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có b ước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. T ại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng b ậc 4. C. Vân sáng b ậc 3. D. Vân tối thứ 2. C©u 14 : Chọn câu đúng . Hai âm có cùng độ cao thì chúng có: A. cùng năng lượng. B. cùng tần số và cùng biên độ. C. cùng biên độ. D. cùng tần số. C©u 15 : Khi chiếu một chùm tử ngoại vào tấm kẽm tích điện dương thì A. Elêctron không bật ra khỏi tấm kẽm B. Elêctron có b ật ra khỏi tấm kẽm C. tấm kẽm sẽ tích điện âm D. Hai lá điện nghiệm xoè rộng ra C©u 16 : Chọn câu đúng . Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C đ ược xác định bởi biểu thức: 1 1L 1C A. T  C. T  B. T  D. T  2 LC 2 LC 2 C 2 L C©u 17 : Phát biểu nào sau đây là sai A. Sóng điện từ mang năng lượng B. Sóng điện từ là sóng ngang C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, D. Sóng điện từ truyền đi có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng giao thoa C©u 18 : Chọn câu đúng . Cho mạch điện xoay chiều RLC cuộn dây thuần cảm. Người ta đo đ ược các hiệu đ iện thế UR = 16V, UL = 20V, UC = 8V Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 20V B. 44V C. 28V D. 16V C©u 19 : Một vật dao động điều hoà qu ỹ đạo là đo ạn thẳng dài 16cm, chu kỳ 0,5 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là: B. x  8 cos 4 t (cm) A.  x  8 sin( t  ) (cm) 2 C. x  8 cos( t   / 2) (cm) D.  x  8 sin( t  ) (cm) 2 C©u 20 : Rôto của máy phát điện xoay chiều là nam châm có 3 cặp cực từ quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy phát tạo ra là A. f = 50 Hz B. f = 40 Hz C. f = 60 Hz D. f = 70 Hz C©u 21 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây A. cường độ lớn B. độ đ ơn sắc cao C. độ định hướng cao D. Công suất lớn C©u 22 : Chọn câu đúng. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: A. 0,2A B. 1,4A C. 0,14A D. 0,1A C©u 23 : Hai ngu ồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 200Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đường tròn đ ường kính AB có số điểm dao động cực đại là A. 2 7 B. 28 C. 2 5 D. 2 4 C©u 24 : Trong các ngu ồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ hấp thụ ? A. Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện B. Mặt trời. kim. C. Ngọn lửa đ èn cồn có vài hạt muối rắc vào D. Đèn ống huỳnh quang b ấc. C©u 25 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu công suất bức xạ của đ èn là 10W ? A. 4,5.10 19hạt/s B. 6.10 19hạt/s C. 3.10 19hạt/s D. 1,2.10 19hạt/s C©u 26 : Nếu một chất có khả năng phát quang ánh sáng lam và lục. Nếu dùng tử ngoại kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào sau đây A. đ ỏ B. lục C. Xanh lơ D. Da cam C©u 27 : Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện 2
  3. A. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn B. Sóng trung D. Sóng dài C©u 28 : Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, ch ọn câu phát biểu sai: A. b ị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển B. làm ion hoá không khí. Trái Đất. C. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước. D. làm phát quang một số chất. C©u 29 : Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào: A. Màu của ánh sáng B. Lăng kính mà ánh sáng đi qua C. Màu sắc của môi trường D. Bước sóng của ánh sáng C©u 30 : Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng UC uL u B. I = C. i = A. i = R D. cả A, B ZC ZL R C©u 31 : Chọn câu đúng . Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có p hương trình sóng tại A, B là: uA = u B = acost thì pha ban đ ầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:  d1  d 2 f  (d1  d 2 ) f  (d1  d 2 )  (d1  d 2 ) C.  A. B. D.    v v C©u 32 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. A. 0,60 m C. 0,45 m B. 0,50 m D. 0,55 m. C©u 33 : Phát biểu nào sau đ ây là đ úng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động? A. Năng lượng trong mạch dao động gồm B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện năng lượng điện trường tập trung ở tụ đ iện trường cùng biến thiên tuần ho àn theo một tần và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn số chung. cảm. C. D. A, B và C đều đúng. 1 Tần số dao động f  chỉ phụ 2 LC thuộc vào đặc tính của mạch dao động. C©u 34 : Chọn câu đúng . Dao động tổng hợp từ hai dao động điều ho à thành phần có phương trình dao động: x1  A1 cos( t  1 ) và x2  A2sin(t  2 ) thì biên độ dao động tổng hợp là: A. A = A1 + A2 nếu hai dao động cùng pha B. A = A1  A2 nếu hai dao động ngược pha C. D. A, B, C đều đúng. A1  A2  A  A1 + A2 nếu hai dao động có độ lệch pha bất kỳ. C©u 35 : Chọn câu đúng .Cho mạch điện xoay chiều RLC. Trong đó L = 159mH, C = 15,9F, R thay đổi đ ược. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u  120 2 cos100t(V) . Khi R thay đ ổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 48W B. 96W C. 240W D. 192W A. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100 t (A) và nhanh pha  / 3 so với C©u 36 : hiệu điện thế hai đầu mạch. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng 12 V , biểu thức hiệu điện thế hai đ ầu mạch là B. u = 12cos100 t (V) A. u = 12 2cos100 t (V) C. D. u = 12 2cos(100 t -  /3) (V) u = 12 2cos(100 t +  /3) (V) Thuyết lượng tử có thể giải thích được các hiện tượng nào ? Chọn câu sai. C©u 37 : A. B. Hiện tượng ion hoá môi trường Sự phát quang của các chất C. D. Hiện tượng quang hoá Hiện tượng quang điện ngoài C©u 38 : Chọn câu sai. Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là: A. B. Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất Gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp bán dẫn. C. D. Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. 3
  4. kính ảnh hồng ngoại. C©u 39 : Nói về máy quang phổ, chọn câu sai A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm B. Quang phổ của chùm sáng là d ải sáng như ở cầu vồng sáng song song C. Buồng ảnh ở phía sau lăng kính D. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng thành các chùm đơn sắc C©u 40 : một nguyên tử hay phân tử có thể phát ra bao nhiêu loại lượng tử năng lượng A. nhiều B. 2 C. 1 D. 3 4
  5. M«n THI 12A61 (§Ò sè 2) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 5
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : THI 12A61 §Ò sè : 2 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 6
  7. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2