Đin tích
Đin tích là mt tính cht cơ bn và không đổi ca mt s ht h nguyên t, đặc trưng
cho tương tác đin t gia chúng. Đin tích to ra trường đin t và cũng như chu s nh
hưởng ca trường đin t. S tương tác gia mt đin tích vi trường đin t, khi nó
chuyn động hoc đứng yên so vi trường đin t này, là nguyên nhân gây ra lc đin t,
mt trong nhng lc cơ bn ca t nhiên .
Đin tích còn được hiu là "ht mang đin".
Khái quát
Theo quy ước, có hai loi đin tích: đin tích âmđin tích dương. Đin tích ca
electron là âm, ký hiu là -e còn đin tích ca proton là dương, ký hiu là +e vi e là giá
tr ca mt đin tích nguyên t.
Các ht mang đin cùng du (cùng dương hoc cùng âm) s đẩy nhau. Ngược li, các ht
mang đin khác du s hút nhau. Tương tác gia các ht mang đin nm khong cách
rt ln so vi kích thước ca chúng tuân theo định lut Coulomb. Định lut Coulomb
(đọc là Cu-lông), đặt theo tên nhà vt lý Pháp Charles de Coulomb, phát biu là:
Độ ln lc tương tác gia hai đin tích đim t l thun vi tích các độ ln đin
tích và t l nghch vi bình phương khong các gia chúng.
Đin tích ca mt vt vĩtng đại s ca tt c các đin tích tương ng ca các ht
phn t cu thành nên vt đó. Thông thường, các vt quanh ta đều trung hòa v đin, đó
là do mi nguyên t trng thái t nhiên đều có tng s proton bng tng s electron,
nên các đin tích ca chúng bù tr ln nhau.
Tuy nhiên, ngay c khi đin tích tng cng ca mt vt bng không, vt y vn có th
tham gia tương tác đin t, đó là nh hin tượng phân cc đin. Các đin tích chu s nh
hưởng ca hin tượng phân cc gi là đin tích liên kết, các đin tích có th di chuyn
linh động trong vt dn dưới tác dng ca t trường ngoài gi là đin tích t do.
Chuyn động ca các ht mang đin theo mt hướng xác định s to thành dòng đin.
Đơn v ca đin tích trong h SICoulomb (viết tt là C), 1 C xp x bng 6,24×1018e.
Kí hiu Q được dùng để din t độ ln mt lượng đin tích xác định, gi là đin lượng.
Phn ln đin lượng trong t nhiên là bi s nguyên ca đin tích nguyên t. Các ht
quarkđin tích phân s so vi e. Phn ht ca mt ht cơ bn sđin tích bng v
độ ln, nhưng trái du so vi đin tích ca ht cơ bn đó.
Có th đo đin tích bng mt dng c gi là tĩnh đin kế.
Tính cht
Đin tích là mt đại lượng bt biến tương đối tính, điu đó có nghĩa là vt (hoc ht)
mng đin tích q khi đứng yên, thì vn s mang đin tích q như vy khi chuyn động.
Điu này đã được kim chng trong mt thc nghim, đó đin tích ca mt ht nhân
heli (gm 2 proton và 2 neutron, ht nhân này di chuyn rt nhanh) được quan sát là gp
đôi đin tích ca mt ht nhân deuteri (gm 1 proton và 1 neutron, được xem là chuyn
động rt chm so vi ht nhân helium).
Đin tích tuân theo định lut bo toàn đin tích:
Tng đin tích ca mt h kín là không thay đổi theo thi gian, không ph thuc
vào các biến đổi trong h