Dữ liệu hệ thống thông tin kế toán
lượt xem 14
download
Tham khảo bài thuyết trình 'dữ liệu hệ thống thông tin kế toán', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Dữ liệu hệ thống thông tin kế toán
- M c tiêu Xác nh n i dung d li u c n thu th p T ch c thu th p d li u (ch ng t , tài kho n, i tư ng) Chương 3 So sánh quá trình thu th p, lưu tr và x lý d li u gi a T ch c d li u trong h th ng AIS th công và AIS máy tính thông tin k toán Các ho t ng ghi nh n d li u trong AIS th công và máy tính Cách th c lưu tr d li u trong AIS th công và máy tính Vai trò c a các t p tin chính, t p tin nghi p v Các phương pháp mã hóa th c th mang d li u 1 2 N i dung d li u thu th p Lưu tr Theo N i dung c a 1 các chu Quá ho t ng trình D li u Thông tin trình u vào X lý SXKD u ra Ki m soát - ph n h i i tư ng Ngu n l c Ho t nào? ng gì? liên quan? •Xác nh d li u c n thu th p Resources) ( (Event) (Agent) •T ch c thu th p d li u Mô hình •T ch c lưu tr d li u REA 3 D li u thu th p 4 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 1 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
- N i dung d li u thu th p Thành ph n thu th p d li u Ho t ng: Các n i dung th c hi n trong các quá Ch ng t : Thu th p các n i dung (d li u) c a các ho t trình trao i ngu n l c c a quá trình SXKD ng th c hi n quá trình trao i ngu n l c – Ho t ng xét duy t: Cho phép quá trình trao i Tài kho n: Thu th p các n i dung c a các ngu n l c ư c th c hi n phát sinh trong quá trình trao i các ngu n l c theo – Ho t ng th c hi n: Th c hi n trao i ngu n l c yêu c u thông tin trên báo cáo tài chính và thông tin qu n lý – Ho t ng ghi nh n, theo dõi: Ghi nh n n i dung trao i ngu n l c i tư ng chi ti t: Thu th p các n i dung c a các Ngu n l c: Các ngu n l c kinh t liên quan n quá ngu n l c, i tư ng c n theo dõi trong quá trình trao trình trao i i các ngu n l c theo yêu c u thông tin qu n lý i tư ng: Cá nhân, b ph n liên quan c n theo dõi cho quá trình trao i 5 6 1 mô hình REA minh h a chu trình doanh thu T ch c thu th p d li u theo ti p c n REA Resource Event Agent Yêu c u t hàng Các chu trình kinh doanh thông tin, yêu c u qu n lý, c i m Hàng hóa Mô hình REA t ng chu trình kinh doanh KH Xu t kho Xác nh các lo i H ng, tư ng, Nl c c n thu th p d li u Tài kho n Tkho n và Các Nviên Giao Hàng D li u c n thu th p cho i tư ng t ng i tư ng, ngu n l c chi ti t Bán hàng D li u c n thu th p cho t ng ho t ng Ch ng t 7 Thu ti n 8 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 2 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
- T ch c i tư ng chi ti t T ch c tài kho n Tài kho n là phương pháp mà k toán s d ng theo dõi, ph n nh cho các ngu n i tư ng chi ti t t ch c thu th p các n i dung c n l c liên quan n các ho t ng qu n lý chi ti t M i 1 lo i tài kho n là 1 i tư ng k toán theo dõi cho 1 lo i ngu n l c v giá tr Bao g m các i tư ng nh n d ng c a t ng ho t ng Quy trình t ch c tài kho n và các ngu n l c c n qu n lý chi ti t (có theo dõi SL) – Xác nh lo i TK trên cơ s các ngu n l c ư c nh n d ng – Xác nh các n i dung qu n lý c a TK M i i tư ng chi ti t c n xác nh n i dung mô t và – Xác nh n i dung qu n lý có th theo dõi theo i tư ng chi ti t n i dung qu n lý – Các n i dung qu n lý (còn l i) s ư c theo dõi trên tài kho n Các n i dung qu n lý c a t ng i tư ng chi ti t là cơ – M i n i dung qu n lý trên tài kho n là 1 c p tài kho n c a lo i tài kho n s mã hoá cho i tư ng ó xác nh k t c u tài kho n N i dung t ch c i tư ng chi ti t (xem b ng) B ng t ch c tài kho n B ng t ch c i tư ng chi ti t Tài kho n N i dung qu n lý N i dung theo N i dung theo K t c u TK i tư ng ND mô t ND qu n lý Mã hóa c a TK dõi theo TCT dõi trên TK Doanh thu A, B, C, D A, B, D C C p 1: 511 Khách hàng Tên, a ch .. Theo khu v c KH-A-001 C p 2: 9 5111-> C 10 T ch c ch ng t Mã hóa các th c th mang d li u Ch ng t ph n ánh n i dung c a 1 ho t ng Quy trình t ch c Ý nghĩa – Xác nh tên ch ng t cho m i ho t ng – Các th c th mang các d li u (ho t ng, i – Xác nh n i dung c a ch ng t (S ct , ngày, i tư ng, ngu n tư ng, ngu n l c) s ư c mã hóa t o tính l c liên quan…) duy nh t, phân bi t gi a chúng v i nhau – B ph n l p ch ng t , b ph n s d ng ct (d ki n) – Mã hoá các ch ng t (ký hi u) – Vi c mã hóa s ti t ki m th i gian và h n ch sai sót trong quá trình nh p li u và truy xu t B ng t ch c ch ng t thông tin liên quan n các th c th Ho t ng Tên ct N i dung ct BP l p BP s d ng Kí hi u Thu ti n Phi u thu Ngày, s ct , K toán KH, Th PT-0001 – T ch c các ho t ng, i tư ng, ngu n l c s ti n.. ti n qu … áp ng các yêu c u qu n lý, yêu c u thông tin 11 12 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 3 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
- Các phương pháp mã hóa Tính ch t c a b mã Mã trình t /mã liên ti p: Tính duy nh t – S hóa các i tư ng theo th t liên ti p: VD: MS sinh viên Mã kh i/nhóm: Tính i di n – Gán 1 nhóm các con s mang m t ý nghĩa nh t nh: ví d mã UPC bao g m 6 s u là mã nhà SX, 6 s sau là mã s n ph m. Mã phân c p: Tính n nh, tương lai c a b mã – Gán m t nhóm các con s mang ý nghĩa 1 v trí, phân c p, nhóm ng trư c là c p trên c a nhóm li n k ó Tính ph bi n Mã g i nh : – Gán các kí t và trong nhóm mang 1 ý nghĩa nh t nh 13 14 Các bư c mã hóa T ch c ho t ng ghi nh n d li u Xác nh các th c th c n mã hóa AIS th công theo 4 hình th c ghi s th công Xác nh quy lu t t n t i, thu c tính hay yêu c u qu n lý liên quan n th c th Quá S ki n nh Ghi s hư ng n S nh t trình Ch ng t nh t báo cáo tài ký ký L a ch n các n i dung qu n lý c n mã hóa SXKD chính phù h p v i tính ch t c a b mã Báo L p S cái, L a ch n các phương pháp mã hóa thích cáo tài báo s chi Chuy n s h p cho t ng n i dung c n mã hóa chính cáo ti t 15 16 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 4 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
- T ch c ho t ng ghi nh n d li u Các ho t ng ghi nh n d li u AIS trên n n máy tính Nh p li u, ghi nh t ký (recording): Nh p các S ki n c a Nh p li u các quá trình Ch ng t Nh p li u ho t ng liên s ki n phát sinh theo th i gian vào h th ng SXKD quan C p nh t, chuy n s (Update): Tác ng, thay i các d li u lưu tr (s dư TK, s dư C p nh t, truy Thông tin theo yêu xu t thông tin chi ti t KH…) sau khi s ki n x y ra Các t p tin lưu c u theo yêu c u tr d li u Khai báo (Maintenance): m b o duy trì các d li u v các i tư ng thư ng s d ng Các i tư ng, ngu n Khai báo (Khách hàng, nhà cung c p, tài kho n, nhân l c s d ng 17 viên…) 18 Lưu tr d li u Lưu tr d li u trên t p tin Th c th D li u t ng h p D li u tham chi u AIS th công AIS trên n n máy tính khách hàng Tên khách Ho t ng Lưu tr Ho t ng Lưu tr Mã KH a ch Mã s thu S dư hàng Chase 29 Lê Du n, Ghi nh t ký S nh t Nh p li u T p tin KHNN-01 Mahattan Q.01 430121280-001 574,565,000 ký nghi p v KHTN-01 KPMG Vi t 115 Nguy n 430421210-001 300,090,000 Nam Hu UOB Viet 17 Lê Du n, KHTN-02 430011144-001 150,000,000 Khai báo T p tin chính Nam Qu n 01 142 i n Biên KHTN-03 Anh Tu n 437821270-001 (234,000,000) Ph , Q.03 Chuy n s S cái, s C p nh t T p tin chính KHTN-04 Công Ty 58 Nguy n Du, 0302984527 0 M u tin Quang Minh Q.01 chi ti t Công Ty 258 Lê L i, 19 KHTN-05 0302657481 100,000,000 20 Thành Công Q.01 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 5 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
- Các lo i t p tin lưu tr d li u Các lo i t p tin lưu tr d li u (tt) T p tin chính (Master File) T p tin nghi p v (Transaction File) – Lưu tr các d li u ít thay i v các i tư ng trong, – Lưu tr d li u v các s ki n : t hàng, bán hàng, và ngoài h th ng. VD: Khách hàng, Hàng hóa… thu ti n… – Không ch a các d li u v các s ki n phát sinh – Luôn ch a trư ng NGÀY c a S KI N, nghi p v – Các d li u lưu tr có th là các d li u tham chi u – Luôn ch a các d li u v giá c , s lư ng liên quan hay d li u t ng h p n s ki n S Ngày Tên hàng hóa Mã hàng ÐVT Tài kho n SL t n Mã KH Mã hàng SL Giá H h ơn h ơn XEROX PR-001 Cái 1561 100 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001 1 10.000.000 345 HP LASER PR-002 Cái 1561 20 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002 2 20.000.000 345 TOSHIBA DESKPRO PC-001 B 1561 150 7870 15/4/04 KHNN-01 PR-002 3 25.000.000 567 21 22 M i liên k t gi a các t p tin L i ích c a t p tin chính và t p tin nghi p v S Ngày Mã Mã KH SL Giá H h ơn h ơn hàng Gi m th i gian nh p li u. VD: ch c n nh p 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-001 1 10.000.000 345 mã KH ch ko c n nh p các thông tin khác c a 7869 13/4/04 KHTN-01 PC-002 2 20.000.000 345 KH khi nh p hóa ơn bán hàng 7870 154/04 KHNN-01 PR-002 3 25.000.000 567 Tránh lưu tr trùng l p d li u. VD: D M i liên k t th hi n s li u v KH ch lưu tr 1 t p tin duy nh t lư ng m u tin c a 1 t p tin Tăng cư ng kh năng ki m soát d li u. này liên k t v i 1 m u tin c a Khóa chính 1 t p tin khác VD: Ch có th nh p hóa ơn cho KH có trong t p tin chính Khóa ngo i Tên khách hàng Mã KH a ch Mã s thu Ti n l i trong các ho t ng b o qu n d Chase MahattanKHNN-01 29 Lê Du n, Q.01 430121280-001 li u: Thay i, thêm, xóa… 23 24 KPMG Vi t Nam KHTN-01 115 Nguy n Hu 430421210-001 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 6 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
- Cơ s d li u Phương th c nh p d li u Là m t t p h p có c u trúc c a các d li u, ư c Theo th i gian th c (Real-Time) lưu tr các thi t b lưu tr có th th a mãn – S ki n ư c ghi nh n ngay sau phát sinh (vào ng th i nhi u ngư i s d ng t p tin nghi p v ) Chương – Khi d li u ư c nh p, s ki m tra các d li u Chương trình 1 A, B, C trình 1 trong t p tin chính liên quan (khách hàng, hàng H qu n tr TKho…) A, B, C, D, E CSDL – Các t p tin chính liên quan ư c c p nh t ngay B, C, D, Chương E trình 2 Chương – Có th xem các báo cáo liên quan n s ki n trình 2 Cơ s d (b ng kê, báo cáo s dư KH, HTK, báo cáo li u t ng h p…) ngay sau ư c nh p vào. 25 26 Phương th c nh p d li u (tt) Phương th c nh p d li u (tt) Theo lô (Batch) Nh p li u theo th i gian th c, x lý theo lô – S ki n ư c t p h p theo lô khi phát sinh (chưa ư c – S ki n ư c nh p vào máy khi phát sinh, do ó s nh p vào máy) không tính toán s ki m soát lô – Tính toán s t ng c ng c a lô ch ng t (S ki m soát) – Các nghi p v sau khi ư c nh p vào s “n m ch ” mà không ư c c p nh p vào các t p tin chính liên quan – Các ch ng t trong lô l n lư t ư c nh p vào máy – Ki m tra các nghi p v ang trong tình tr ng “ch ” – i chi u s t ng c a lô (do chương trình tính) v i s trư c khi c p nh p ki m soát (tính trư c khi nh p li u), ki m tra thông tin trên báo cáo ki m soát lô – C p nh p 1 nhóm các nghi p v ang n m ch vào các t p tin chính liên quan – Chuy n lô c p nh p các t p tin chính liên quan – Các báo cáo liên quan n các nghi p v ch xem ư c – Các báo cáo liên quan n các nghi p v ch xem ư c khi lô nghi p v “n m ch ” ã ư c c p nh p khi lô nghi p v ã ư c chuy n lô 27 28 Bùi Quang Hùng - H Kinh T TP.H Chí Minh 7 Chương 3: T ch c d li u trong HTTTKT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giới thiệu môn học hệ thống thông tin kế toán - GV.Phạm Hoài Nam
14 p | 1069 | 282
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P3: Chương 5 - Đỗ Thị Thanh Ngân (học kỳ hè)
14 p | 384 | 16
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Đề cương chi tiết - ThS. Vũ Quốc Thông
10 p | 246 | 14
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P3: Chương 4 - PGS.TS. Trần Phước
20 p | 95 | 8
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P2: Chương 2 - Đỗ Thị Thanh Ngân
4 p | 79 | 6
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 - Vũ Quốc Thông (2018)
8 p | 57 | 5
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 2 - TS. Vũ Quốc Thông
19 p | 86 | 5
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 5 - Vũ Quốc Thông (2018)
6 p | 32 | 5
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 (2016): Chương 1 - Vũ Quốc Thông
15 p | 78 | 4
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 5 - TS. Vũ Quốc Thông
14 p | 53 | 4
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 (2016): Chương 5 - Vũ Quốc Thông
14 p | 97 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 - Vũ Quốc Thông (2016)
9 p | 59 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P2: Chương 1 - Đỗ Thị Thanh Ngân
6 p | 90 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2 (2016): Chương 2 - Vũ Quốc Thông
19 p | 67 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 2 - ThS. Vũ Quốc Thông
8 p | 49 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Chương 5 - Vũ Quốc Thông (2016)
6 p | 57 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán P2: Chương 3 - Đỗ Thị Thanh Ngân
9 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn