Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2: Tổ chức và xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán theo mô hình REA
lượt xem 8
download
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2: Tổ chức và xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán theo mô hình REA, với mục tiêu nhằm giúp các bạn hiểu các tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt động kinh doanh trong AIS; Hiểu nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô hình REA; Hiểu các phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 2: Tổ chức và xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán theo mô hình REA
- CHƯƠNG 2 TỔ CHỨC VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN THEO MÔ HÌNH REA
- Mục tiêu chương Hiểu các tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử lý hoạt động kinh doanh trong AIS Hiểu nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô hình REA Mục Hiểu các phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu tiêu Nắm bắt và vận dụng linh hoạt các phương pháp mã hóa4 thực thể mang dữ liệu
- Nội dung 1 Các tiếp cận tổ chức dữ liệu xử lý hoạt động kinh doanh 2 Tiếp cận phân tích nghiệp vụ kinh doanh để tổ chức dữ liệu 3 Tổ chức dữ liệu theo mô hình REA 4 Thu thập và xử lý dữ liệu 5 Mã hóa dữ liệu
- Tiếp cận tổ chức dữ liệu trong HTTTKT Tổ chức dữ liệu trong HTTTKT 1. Mô hình kế toán truyền thống – thực hiện thủ công 3. Tổ chức 2. Mô hình tổ theo hệ quản chức theo tập tin trị cơ sở dữ thông thường theo từng hệ thống ứng liệu quan hệ dụng – xử lý bằng máy
- Tổ chức dữ liệu Tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị CSDL Chương Chương AB trình 1 C trình 1 CSDL AB Hệ quản trị CSDL (DBMS) CD EF AB Chương D trình 2 Chương EF trình 2 Cơ sở dữ liệu là một tập hợp có cấu trúc của các dữ liệu, được lưu trữ ở các thiết bị lưu trữ để có thể thỏa mãn đồng thời nhiều người sử dụng
- Ưu điểm của tổ chức dữ liệu theo cơ sở dữ liệu .Tránh được sự trùng lặp dữ liệu .Dễ dàng trong quản lý và bảo dưỡng dữ liệu. .Sự độc lập của dữ liệu với các chương trình ứng dụng .Kiểm soát, phân quyền truy cập dữ liệu: Quyền xem, sửa, xóa…
- 2. Tiếp cận phân tích nghiệp vụ kinh doanh để tổ Chức Dữ Liệu Tiếp cận theo PP truyền thống: theo từng NV kinh tế riêng biệt, từng đối tượng kế toán cụ thể. Tiếp cận theo quy trình hoạt động: hay theo chu trình NV kinh doanh, dữ liệu về hoạt động kinh tế bao gồm cả dữ liệu tài chính và phi tài chính
- Tổ chức dữ liệu theo mô hình REA Theo các hoạt Nội dung của từng hoạt động của 1 động chu trình kinh doanh Nguồn lực nào? (Chính là đối tượng kế toán) Sự kiện gì, Đối tượng, địa điểm khi nào? liên quan? (Agent) ( Resources) (Event) Mô hình REA Dữ liệu thu thập
- Cấu trúc mô hình REA Cấu trúc của REA gồm: các thực thể cần lưu trữ trong mô hình, các thuộc tính của thực thể và mối liên kết giữa các thực thể này. Thực thể lưu trữ: sự kiện, nguồn lực, đối tượng (ở góc độ tập tin, thực thể sự kiện được lưu trữ trong tập tin N V, thực thể nguồn lực, đối tượng được lưu trữ trong tập tin chính). Thuộc tính: là thông tin mà DN cần thu thập và lưu trữ để mô tả chi tiết thực thể đó. Mỗi thuộc tính là một vùng dữ liệu của tập tin, bao gồm: thuộc tính mô tả, thuộc tính khóa, thuộc tính liên kết (khóa ngoại). www.themegallery.com Company Logo
- Cấu trúc mô hình REA Mối liên kết thực thể: giữa các thực thể có mối liên kết chặt chẽ với nhau theo nguyên tắc một sự kiện liên kết với một nguồn lực và tác nhân tham gia. Sự kiện này liên kết ít nhất với một sự kiện khác
- Mối liên kết giữa các tập tin Số Ngày Mã Mã KH SL Giá ĐĐH hđơn hđơn hàng 7869 13/4/04 KHTN01 PC001 1 10.000.000 345 7869 13/4/04 KHTN01 PC002 2 20.000.000 345 7870 154/04 KHNN01 PR002 3 25.000.000 567 Khóa ngoại Mối liên kết thể hiện một số mẫu tin của 1 tập tin này liên kết với 1 mẫu tin của 1 tập tin Khóa chính khác Tên khách hàng Mã KH Địa chỉ Mã số thuế Chase Mahattan KHNN01 29 Lê Duẩn, Q.01 430121280001 KPMG Việt Nam KHTN01 115 Nguyễn Huệ 430421210001
- Cấu trúc mô hình REA Mối liên kết thực thể: thể hiện bao nhiêu thành phần của một loại thực thể này liên kết với bao nhiêu thành phần của một loại thực thể khác • Mối liên kết MộtMột (1:1): Mô tả mối liên kết mỗi thực thể cụ thể của loại thực thể này quan hệ duy nhất với một thực thể cụ thể của loại thực thể khác. Ví dụ: .Mối liên kết giữa hóa đơn bán hàng và phiếu xuất: MỘT hóa đơn chỉ được lập 1 phiếu xuất. Đồng thời, MỘT phiếu xuất chỉ liên quan đến MỘT hóa đơn 1 1 Hóa đơn Phiếu xuất 1 hóa đơn cho 1 1 phiếu xuất cho 1 phiếu xuất hóa đơn
- Mối liên kết MộtMột (1:1) Số Phiếu Ngày hđơn Mã KH hđơn xuất 7869 13/4/04 KHTN01 PX001 1 7879 13/4/04 KHTN01 PX038 7888 154/04 KHNN01 PX098 Phiếu xuất Ngày Xuất Kho hàng 1 PX001 13/4/04 KHTN01 PX038 13/4/04 KHTN01 PX098 154/04 KHNN01
- Mối liên kết MộtNhiều (1:n) • Mối liên kết MộtNhiều (1:n): Mô tả mối liên kết mỗi thực thể cụ thể của loại thực thể này quan hệ nhiều thực thể cụ thể của loại thực thể khác và ngược lại mỗi thực thể cụ thể của loại thực thể khác đó chỉ quan hệ duy nhất 1 thực thể cụ thể của loại thực thể này. Ví dụ: .Mối liên kết giữa Khách hàng và đơn đặt hàng của KH: MỘT khách hàng có thể đặt NHIỀU đơn đặt hàng. Ngược lại, MỘT đơn đặt hàng liên quan đến MỘT khách hàng mà thôi 1 n Khách hàng ĐĐ Hàng 1 KH trên 1 Nhiều ĐĐH cho 1 ĐĐH khách hàng
- Mối liên kết MộtNhiều (1:n) Ngày ĐĐH Mã KH Tổng giá trị ĐĐH n 345 13/4/04 KHTN01 10.000.000 n 349 13/4/04 KHTN01 20.000.000 567 154/04 KHNN01 25.000.000 Tên khách Mã KH Địa chỉ Mã số thuế 1 hàng Chase 29 Lê Duẩn, KHNN01 430121280001 Mahattan Q.01 KPMG Việt 115 Nguyễn KHTN01 430421210001 Nam Huệ
- Mối liên kết NhiềuNhiều (n:n) • Mối liên kết NhiềuNhiều (n:n): Mô tả mối liên kết mỗi thực thể cụ thể của loại thực thể này quan hệ nhiều thực thể cụ thể của loại thực thể khác và ngược lại mỗi thực thể cụ thể của loại thực thể khác đó quan hệ nhiều thực thể cụ thể của loại thực thể này. VD: .Mối liên kết giữa Hàng hóa và hóa đơn: MỘT loại hàng hóa có thể được bán bởi NHIỀU hóa đơn. Ngược lại, MỘT hóa đơn cũng có thể có NHIỀU hàng hóa n n Hàng hoá Hóa đơn Nhiều hàng hóa Nhiều HĐơn bán cùng 1 trên 1 HĐơn loại hàng hóa
- Mối liên kết NhiềuNhiều (n:n) Số Ngày Mã hàng1 Mã hàng2 … hđơn hđơn 1 n 7869 13/4/04 PR001 PR002 … 7870 13/4/04 PR002 PC001 … 7871 154/04 PR002 PC002 … n Mã hàng Tên hàng hóa ÐVT Tài khoản PR001 XEROX Cái 1561 PR002 HP LASER Cái 1561 1 PC001 TOSHIBA Bộ 1561 PC002 COMPAQ Bộ 1561
- Các bước phân tích và xây dựng mô hình REA Tìm hiểu hoạt động kinh doanh của đơn vị, chính sách, kế hoạch phát triển và các nhu cầu thông tin liên quan Xem xét quy trình xử lý kinh doanh và xác định các sự kiện quan trọng cần thu thập và lưu trữ thông tin và trình tự của nó trong quy trình – Tổ chức theo chu trình kinh doanh Xác định nguồn lực, đối tượng trong sự kiện liên quan Xác định các thông tin cần thu thập Vẽ mô hình REA cho sự kiện, nguồn lực và đối tượng tham gia
- Tổ chức thu thập dữ liệu Phương pháp và công cụ thu thập dữ liệu Baèng ghi nhôù, truyeàn mieäng tröïc chuyệnói tieáp: n trực tiếp, gọi điện thoại, chứng kiến… Chöùng từ bằng giấy: phổ biến cho thủ công và kế toán m Thu thập qua caùc thieát bò töï ñoäng: bar coding, Thieát bò POS, hệ thống ATM, tập tin dữ liệu gửi từ ngoài (email, internet) hình thành chứng từ điện tử Kiểm soát dữ liệu thu thập: xét duyệt, có thực, đầy đủ, chính xác, kịp thời của dữ liệu về NV kinh tế phát sinh.
- Các hoạt động xử lý dữ liệu trên tập tin chính .Thêm dữ liệu (Adding): Đảm bảo duy trì các dữ liệu về các đối tượng thường sử dụng (Khách hàng, nhà cung cấp, tài khoản, nhân viên…) .Cập nhật (Updating): Tác động, thay đổi các dữ liệu lưu trữ (số dư TK, số dư chi tiết KH…) sau khi sự kiện xảy ra. .Thay đổi dữ liệu (Changing) .Xóa dữ liệu (deleting)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - GV: Nguyễn Phong Nguyên
46 p | 815 | 250
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - TS.Vũ Trọng Phong
218 p | 221 | 72
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán 2: Phần 1 - Phạm Thị Hoàng
30 p | 359 | 30
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán 2: Phần 2 - Phạm Thị Hoàng
23 p | 188 | 19
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 5: Chu trình kinh doanh và chu trình doanh thu
46 p | 68 | 12
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 6: Chu trình nghiệp vụ và chu trình chi phí
40 p | 54 | 11
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Phần 2: Giới thiệu môn học
6 p | 92 | 7
-
Bài giảng môn hệ thống thông tin kế toán
151 p | 95 | 7
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ
27 p | 23 | 7
-
Bài giảng môn hệ thống thông tin kế toán p2 - GV: Nguyễn Thanh Tùng
18 p | 114 | 6
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 4: Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán
42 p | 21 | 6
-
Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 3: Tính giá thành trong doanh nghiệp
32 p | 125 | 6
-
Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 1: Tổng quan về hệ thống thông tin kế toán
28 p | 34 | 6
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Giới thiệu môn học - Nguyễn Hoàng Phi Nam
17 p | 66 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 1: Giới thiệu môn học - ThS. Vũ Quốc Thông
10 p | 80 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Giới thiệu môn học - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018)
10 p | 67 | 1
-
Lợi ích và việc giảng dạy môn học Hệ thống thông tin kế toán đối với sinh viên ngành Kế toán
15 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn