intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:27

25
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ, với mục tiêu nhằm giúp các bạn hiểu được kiểm soát nội bộ theo COSO; Nắm vững các thành phần của Quản trị rủi ro doanh nghiệp ERM;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hệ thống kiểm soát nội bộ

  1. CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
  2. Mục tiêu chương Hiểu được kiểm soát nội bộ theo COSO Hiểu biết về các thành của HTKSNB Nắm vững các thành phần của Quản trị rủi ro doanh nghiệp ERM
  3. Nội dung 1 Tổng quan về hệ thống kiểm soát nội bộ theo COSO 2 Quản trị rủi ro doanh nghiệp ERM
  4. Các nguy cơ đối với HTTTKT H.Động vô ý Thiết bị . Cẩu thả, bất cẩn . Phần mềm hỏng . Lơ đễnh . Phần cứng hỏng . …. . Virus máy tính… AIS H.Động cố ý Yếu tố K.Quan . Thông đồng . Thiên tai . Gian lận, biển thủ . Hỏa hoạn . Phá hoại… . Sự cố mất điện…
  5. Tổng Quan Về Kiểm Soát Nội Bộ Tại sao cần kiểm soát? RỦI RO luôn CÓ THỂ phát sinh trong quá trình hoạt động của 1 tổ chức, 1 hệ thống  Hạn chế các rủi ro phát sinh KIỂM SOÁT là 1 trong những chức năng của nhà quản trị nhằm đảm bảo cho 1 tổ chức đạt được MỤC TIÊU đề ra  Kiểm soát gắn liền với mục tiêu đề ra
  6. Kiểm soát nội bộ  COSO (Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission)  Là một ủy ban thuộc hội đồng quốc gia Hoa Kỳ về việc chống gian lận khi lập BCTC  Thành lập năm 1985.  Bao gồm 5 đại diện: . Hiệp hội kế toán viên công chứng Hoa Kỳ (AICPA) COSO . Hiệp hội kiểm toán viên nội bộ (IIA) Hiệp hội quản trị viên tài chính (FEI) Hiệp hội kế toán Hoa Kỳ (AAA) Hiệp hội kế toán viên quản trị (IMA)
  7. KIỂM SOÁT NỘI BỘ Khái niệm:  theo Coso 2013 Kiểm soát nội bộ là một quá trình bị tác động bởi các nhà quản lý và các nhân viên của tổ chức, được thiết kế nhằm cung cấp một sự đảm bảo hợp lý để hỗ trợ tổ chức đạt được ba mục tiêu liên quan đến các hoạt động, báo cáo và tuân thủ.
  8. KIỂM SOÁT NỘI BỘ KSNB nhằm đạt ba mục tiêu • Hữu hiệu • Tài chính • Hiệu quả • Phi tài chính • Luật lệ • Quy định 8
  9. Lịch sử của KSNB 9
  10. Các Bộ Phận Hợp Thành Kiểm Soát Nội Bộ Giaùm saùt Hoaït ñoäng kieåm soaùt Ñaùnh giaù ruûi ro Moâi tröôøng kieåm  soaùt
  11. Môi Trường Kiểm Soát Tính chính trực và giá trị đạo đức 4 Chính sách về Đảm bảo về nhân sự năng lực 3 5 Phân định Concept 6 quyền hạn và Hội đồng quản trách nhiệm trị và ban kiểm 2 soát 7 Cơ cấu tổ chức 1 Triết lý quản lý và www.themegallery.com phong cách điều hành Company Logo
  12. Môi Trường Kiểm Soát • Triết lý về quản lý và phong cách điều hành • Các nhà quản lý có quan tâm đến rủi ro? Có đánh giá được rủi ro tiềm tàng trước khi hành động? • Nhà quản lý có động cơ “bóp méo” thông tin? Có tuân thủ nguyên tắc đạo đức trong kinh doanh? • Nhà quản lý có gây áp lực đến nhân viên phải thực hiện mục tiêu bằng mọi giá? Bất kể phương pháp nào? The HCMC University of Economics
  13. Đánh giá rủi ro  Xác định mục tiêu của đơn vị: mục tiêu chung và mục tiêu riêng của từng bộ phận, hoạt động hay giai đoạn.  Nhận dạng và phân tích rủi ro: có thể đến từ • Môi trường kinh doanh • Các chính sách của tổ chức  Đánh giá rủi ro: ước tính các thiệt hại, khả năng khắc phục, xác định các thủ tục kiểm soát cần thiết, sau đó ước tính chi phí – lợi ích và đánh giá hiệu quả của chi phí cho kiểm soát.
  14. Đánh giá rủi ro Trọng yếu của rủi ro: độ lớn của rủi ro = Khả năng xảy ra rủi ro (%) x Thiệt hại ước tính Việc thiết lập các thủ tục kiểm soát phụ thuộc vào mối quan hệ lợi ích ­ chi phí  Lợi ích của thủ tục kiểm soát = mức giảm trọng yếu của rủi ro từ thủ tục kiểm soát mang lại
  15. ĐÁNH GIÁ RỦI RO Hệ thống thông tin có mức độ tin cậy 90%. Thiệt hại ước tính (liên quan đến rủi ro) là 3.000.000. Có 3 thủ tục để đối phó với rủi ro. Thủ tục A với chi phí 100.000 sẽ làm giảm rủi ro xuống còn 6%. Thủ tục B với chi phí 140.000 sẽ làm giảm rủi ro xuống còn 4%. Nếu thực hiện cả 2 thủ tục chi phí sẽ là 220.000 và rủi ro chỉ còn 2%. Qua phân tích chi phí lợi ích, phương án nào được chọn? a. Chỉ A c. A và B b. Chỉ B d. Không A và không B
  16. Hoạt động kiểm soát 1. Ủy quyền  Tránh lạm quyền, hạn chế nghiệp vụ không hợp lệ  Giao quyền thực hiện đi kèm với trách nhiệm  Các loại ủy quyền:  Ủy quyền chung: Áp dụng cho các công việc hàng ngày, áp dụng thực hiện các chính sách chung  Ủy quyền chi tiết: Đối với các nghiệp vụ đặc thù, không phát sinh thường xuyên
  17. Hoạt động kiểm soát 2. Phân chia trách nhiệm giữa các chức năng khi thực hiện 1 hoạt động:  Chức năng phê chuẩn nghiệp vụ: Xét duyệt và ra quyết định thực hiện  Chức năng ghi chép: Ghi chép nội dung liên quan (lập chứng từ, ghi sổ kế toán, chuẩn bị tài liệu đối chiếu, lập báo cáo thự hiện)  Chức năng bảo vệ tài sản: bảo quản tiền, HTK, tài sản… liên quan, nhận séc hay lập séc thanh toán
  18. Hoạt động kiểm soát Ngăn ngừa việc ghi Ngăn ngừa xét duyệt nhận không đúng để Nvụ không hợp lệ để Xét duyệt che dấu Nvụ không tham ô tài sản hợp lệ Ghi chép Bảo vệ tài sản Ngăn ngừa việc ghi nhận sai để che dấu tài sản mất mát
  19. Hoạt động kiểm soát 3. Kiểm soát chung và kiểm soát ứng dụng: chi tiết trong chương 4
  20. Hoạt động kiểm soát 4. Thiết kế và sử dụng chứng từ sổ sách Tất cả các hoạt động thực hiện điều có chứng từ phản ánh, biểu mẫu đầy đủ, dễ hiểu Đánh số trước các chứng từ, liên tục, đóng dấu giáp lai Đối chiếu các chứng từ của các hoạt động liên quan với nhau – Dấu vết kiểm toán Qui định trình tự luân chuyển chứng từ, ghi chép, bảo quản và lưu trữ Xác định trách nhiệm của các cá nhân tham gia hoạt động trên chứng từ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0