Giá trị tiền tệ theo thời gian và tỉ suất sinh lợi đòi hỏi
lượt xem 20
download
Các khái niệm cơ bản của tiền tệ: tiền lãi, lãi đơn và lãi kép, Giá trị thời gian của tiền tệ bao gồm giá trị tương lai và giá trị hiện tại của các loại dòng tiền, Các ứng dụng về giá trị thời gian của tiền tệ trong thực tiễn. 36 GIỚI THIỆU CHƯƠNG Chương này được mở đầu bằng câu hỏi: bạn muốn nhận một triệu đồng vào hôm nay hay sau mười năm nữa? Cảm giác thông thường sẽ mách bảo bạn nên nhận một triệu đồng vào hôm nay vì người ta thường nói: “đồng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giá trị tiền tệ theo thời gian và tỉ suất sinh lợi đòi hỏi
- CHUYÊN ĐỀ 2 GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Giá trị tương lai (lãi kép) của một khoản tiền FVn = PV x (1+r)n FVn = PV x FVF(r,n) FVF(r,n) : Thừa số giá trị tương lai : Futute Value Factor I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá (chiết khấu về hiện tại) của 1 khoản tiền FVn PV = (1 + r ) n PV = FVn x PVF(r,n) n : thừa số hiện giá ⎛1⎞ PVF(r,n) = ⎜ ⎟ : Present Value Factor ⎝1+ r ⎠ 1
- I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều (1 + r ) n − 1 FVA n = CF × r FVAn = CF x FVFA(r,n) (1 + r ) n − 1 :thừa số giá trị tương lai CTT FVFA(r, n ) = : Future Value Factor Annuities r CF : giá trị đều phát sinh mỗi kỳ I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá chuỗi tiền tệ đều 1 − (1 + r ) − n PVA n = CF × r PVAn = CF x PVFA(r,n) 1 − (1 + r ) − n :thừa số hiện giá CTT PVFA(r, n ) = r : Present Value Factor Annuities I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá chuỗi tiền tệ đều vĩnh viễn CF PVA∞ = r 2
- I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Hiện giá chuỗi tiền tệ biến đổi 1 2 3 4 n-1 n Naêm 0 CF2 CFn CF1 CF3 CFn-1 CF4 n n CFk PV = ∑ CFk (1 + r ) − k = ∑ (1 + r ) k k =1 k =1 I. GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THỜI GIAN Kỳ ghép lãi khác năm m ⎛ r⎞ ref = ⎜1 + n ⎟ − 1 ⎝ m⎠ ref : Lãi suất thực có hiệu lực rn : Lãi suất danh nghĩa II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI 1. Tổng quan về tỷ suất sinh lợi đòi hỏi (chi phí sử dụng vốn) Chi phí sử dụng vốn là giá phải trả cho việc sử dụng phí là giá nguồn tài trợ. tà Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lợi mà các nhà đầu tư phí là mà nhà trên thị trường yêu cầu khi đầu tư vào các chứng khoán ườ cá khoá trên của công ty. Chi phí sử dụng vốn còn được hiểu như là tỷ suất sinh lợi Chi phí ượ tối thiểu mà doanh nghiệp sẽ đòi hỏi khi thực hiện một mà dự án đầu tư mới. 3
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI Chi phí sử dụng vốn được tính theo phương pháp bình phí ượ tí phá bì quân gia quyền chi phí các nguồn tài trợ riêng biệt hiện phí tà hữu. Chi phí sử dụng vốn là một liên kết giữa quyết định tài trợ phí là tà và quyết định đầu tư . Thuật ngữ chi phí sử dụng vốn thường được sử dụng để phí ườ ượ thay thế cho : Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi Tỷ suất rào cản, rà Tỷ suất chiết khấu, Cơ hội phí của sử dụng vốn. phí II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI 2. Chi phí sử dụng nợ vay Chi phí sử dụng nợ trước thuế Chi phí sử dụng nợ vay ngân hàng: lãi suất của hợp đồng tín dụng Chi phí sử dụng nợ vay bằng trái phiếu: là tỷ suất sinh lợi trả cho nhà đầu tư tính thêm chi phí phát hành. II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI Chi phí sử dụng nợ trái phiếu được tính dựa trên phương trình hiện giá. Chi phí sử dụng nợ trái phiếu còn có thể tính bằng công thức ước lượng gần đúng. FV − P0 R+ n rD = FV + P0 2 4
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI Chi phí sử dụng nợ vay sau thuế rD* = rD (1-T) 3. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là chi phí ở hiện tại của việc sử dụng cổ phần ưu đãi để gia tăng nguồn vốn. Dp rp = P'p II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI 4. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là một mức sinh lợi mà công ty phải tạo ra để có thể duy trì giá cổ phần của mình. Có thể sử dụng mô hình tăng trưởng đều hàng năm ( Gordon) hoặc mô hình định giá tài sản vốn CAPM để xác định chi phí vốn cổ phần thường của một công ty. D1 re = +g P0 II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI Có thể xác định chi phí lợi nhuận giữ lại rre ngang bằng với chi phí vốn cổ phần thường re Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới, rne bao giờ cũng lớn hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường hiện hữu, re. D1 rne = +g P' 0 5
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI 5. Chi phí sử dụng vốn bình quân Chi phí sử dụng vốn bình quân ( WACC) là chi phí trung bình trọng của tất cả các nguồn tài trợ dài hạn mà một công ty đang sử dụng. WACC = (WD x rD) + (Wp x rp ) + (We x re hoặc rne) Tổng tỷ trọng các nguồn tài trợ riêng biệt trong cấu trúc vốn phải bằng 1,0. Tỷ trọng vốn cổ phần thường , We, được nhân với hoặc chi phí của thu nhập giữ lại, rre, hoặc chi phí của vốn cổ phần thường phát hành mới, rne II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI 6. Chi phí sử dụng vốn biên tế Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một công ty ( WACC ) kết hợp với một đồng vốn tài trợ mới tăng thêm. WMCC là chi phí sử dụng vốn bình quân tăng thêm khi quy mô tổng nguồn tài trợ mới tăng thêm bắt đầu vượt quá một mức độ nào đó. Nhà cung cấp nguồn tài trợ sẽ yêu cầu một tỷ suất sinh lợi cao hơn như lãi suất cho vay cao hơn, cổ tức cao hơn hoặc mức độ tăng trưởng cao hơn như là sự bù đắp cho rủi ro gia tăng khi qui mô nguồn tài trợ mới lớn hơn xảy ra. II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI Ñöôøng WMCC 11,3 % 11.5 - • • 11.0 - 10.5 - 10,1 % • • 10.0 - 9,6 % • 9.5 - 0 500 1.000 1.500 Toång nguoàn taøi trôï môùi ( 1.000 $) 6
- II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI Đường cơ hội đầu tư Cơ hội IRR Vốn đầu tư Vốn đầu tư lũy kế A 15,0% 100.000$ 100.000$ B 14,5% 200.000$ 300.000$ C 14,0% 400.000$ 700.000$ D 13,0% 100.000$ 800.000$ E 12,0% 300.000$ 1.100.000$ F 11,0% 200.000$ 1.300.000$ G 10,0% 100.000$ 1.400.000$ II. TỶ SUẤT SINH LỢI ĐÒI HỎI WACC (%) Đường cơ hội đầu tư (IOS) A 15.0 - B 14.5 - C 14.0 - D 13.5 - 13.0 - 12.5 - E 12.0 - 11,3 % 11.5 - • 11.0 - F 10,1 % 10.5 - G 9,6 % 10.0 - 9.5 - 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích lợi ích chi phí: Giá trị tiền tệ theo thời gian - ThS. Phùng Thanh Bình
34 p | 293 | 76
-
Chương II: GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
46 p | 208 | 57
-
Bài giảng Giá trị tiền tệ theo thời gian
24 p | 241 | 23
-
Chương IV - Giá trị tiền tệ theo thời gian
12 p | 151 | 19
-
Bài giảng Chuyên đề 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian và tỷ suất sinh lợi đòi hỏi - ĐH Kinh tế TP.HCM
7 p | 230 | 15
-
Bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp bảo hiểm: Chương 2 - TS.Hồ Thủy Tiên
11 p | 122 | 12
-
Giá trị của tiền tệ theo thời gian
27 p | 117 | 11
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Giá trị tiền tệ theo thời gian (ĐH Công nghiệp TP. HCM)
50 p | 153 | 11
-
Giá trị tiền tệ theo thời gian - Ths Trần Bá Vinh
10 p | 108 | 7
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - Đoàn Thị Thu Trang
50 p | 75 | 6
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chuyên đề 2 - ĐH Kinh tế TP.HCM (tt)
0 p | 43 | 5
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 2 - Trần Huỳnh Kim Thoa
11 p | 103 | 4
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 2 - ThS. Bùi Ngọc Toản
13 p | 100 | 4
-
Bài giảng Hoạch định chính sách vốn: Chương 2 - Giá trị tiền tệ theo thời gian
51 p | 6 | 4
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 2 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
17 p | 94 | 3
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh
9 p | 75 | 3
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
20 p | 57 | 3
-
Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng: Tổng quan về hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - ThS. Phùng Hữu Hạnh
28 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn