Đoạn trích Giải bài tập Bảng căn bậc 2 SGK Toán 9 tập 1 dưới đây sẽ giúp các em dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung của tài liệu, mời các em cùng tham khảo. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập Giải bài tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương (tiếp theo) SGK Toán 9 tập 1
A. Tóm tắt kiến thức Bảng căn thức bậc 2 Toán 9.
Tóm tắt lý thuyết:
1. Giới thiệu bảng:
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột 0 đến cột 9. Tiếp đó là chín cột hiệu chính để hiệu chỉnh chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.
2. Cách dùng bảng
Bảng tính sẵn căn bậc hai của tác giả V.M.Bra-đi-xơ chỉ cho phép ta tìm trực tiếp căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. Tuy nhiên, dựa vào tính chất của căn bậc hai, ta vẫn dùng bảng này để tìm được căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1.
Bảng căn bậc 2 (trích)
Chú ý: Khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1, ta dùng hướng dẫn của bảng: “Khi dời dấu phẩy trong số N đi 2, 4, 6,… chữ số thì phải dời dấu phẩy theo cùng chiều trong đó √N đi 1, 2, 3,… chữ số”.
B. Đáp án và hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Toán 9 tập 1 trang 23.
Bài 38 Bảng căn bậc 2. (Trang 23 Toán Đại số 9 tập 1)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68.
Hướng dẫn giải bài 38:
√5,4 ≈ 2,324; √7,2 ≈ 2,683; √9,5 ≈ 3,082; √31 ≈ 5,568 √68 = 8,246.
Bài 39 Bảng căn bậc 2. (Trang 23 Toán Đại số 9 tập 1)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
115; 232; 571; 9691.
Hướng dẫn giải bài 39:
√115 = √100.1,15 = 10√1,15
Tra bảng ta được √1,15 ≈ 1,072
Vậy √115 ≈ 1,072
Tương tự ta tính được
√232 = √100.2,32 = 10√2,32 ≈ 15,23
√571 = √100.5,71 = 10√5,71 ≈ 23,89
√9691 = √100.96,91 = 10√96,91 ≈ 98,44
Bài 40 Bảng căn bậc 2. (Trang 23 Toán Đại số 9 tập 1)
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315.
Hướng dẫn giải bài 40:
Ta có: 0,71 =71/100 √0,71 = √71/√100 = √7/10 ≈8,246/10 = 0,8426
Tương tự: √0,03 ≈ 0,1732; √0,216 ≈ 0,4648
√0,811 ≈ 0,9006; √0,0012 ≈ 0,0346; √0,000315 ≈ 0,0175
Để xem tiếp nội dung tiếp theo của Giải bài tập Bảng căn bậc 2 SGK Toán 9 tập 1, các em vui lòng đăng nhập tài khoản trên website tailieu.vn để download về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem cách giải bài tập tiếp theo Giải bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai SGK Toán 9 tập 1