intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Đại số 10 cơ bản: Kì 1 - Phạm Thu Hà

Chia sẻ: Pham Thu Ha | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:73

142
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án Đại số 10 cơ bản: Kì 1" giới thiệu các bài soạn theo chương trình học Đại số 10 cơ bản. Tài liệu sẽ giúp các thầy cô giáo dễ dàng hơn trong việc soạn giáo án lên lớp cho học sinh thân yêu của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Đại số 10 cơ bản: Kì 1 - Phạm Thu Hà

  1. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A Ngày soạn: Tên bài dạy: CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Tiết 1 – Đ1 ­ §1: MỆNH ĐỀ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ­ Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến ­ Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương ­ Phân biệt được điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận 2. Kỹ năng ­ Biết lấy ví dụ về mệnh đề và mệnh đề phủ định của một mệnh đề, xác định được tính đúng sai  của một mệnh đề ­ Nếu được ví dụ về mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương ­ Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước 3. Thái độ ­ Tư duy tích cực ­ Cẩn thận chăm chỉ II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Chủ đạo là vấn đáp gợi mở, kết hợp với thuyết trình ­ Phương tiện: SGK, bài tập, các câu hỏi ngắn, nhanh III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: SGK, giáo án, hệ thống câu hỏi và ví dụ ­ Học sinh: Đọc trước bài mệnh đề ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ GV không kiểm tra bài cũ mà giới thiệu chương trình đại số lớp 10 (5’) 3. Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm mệnh đề Lắng nghe và trả lời các câu  H1: Hà Nội là thủ đô của Việt  hỏi Nam đúng hay sai? Đ1: Đúng H2: 1 + 1 = 2 đúng hay sai? H3: New York là một thành  Đ2: Đúng phố của Việt Nam đúng hay  Đ3: Sai sai? 1. Mệnh đề Trong đời sống hàng ngày ta  ­ KN: Mệnh đề:  thường gặp các câu khẳng  + Khẳng định đúng: MĐ đúng định có thể đúng hoặc sai →  + Khẳng định sai: MĐ sai khái niệm mệnh đề ­ VD: ­ Thời tiết hôm nay đẹp quá! ­ Em ăn cơm chưa? Yêu cầu HS lấy ví dụ về  mệnh đề đúng, mệnh đề sai? Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm mệnh đề phủ định H4: Xét tính đúng sai của 2  Đ4: P: Sai Giáo án Đại số 10 cơ bản 1
  2. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà mệnh đề sau:         Q: Đúng P: “2015 là một số nguyên tố.” Q: “2015 không là một số  nguyên tố” → khái niệm mệnh đề phủ  2. Mệnh đề phủ định định ­ KN: Cho mệnh đề P →mệnh  Đ5:  “không phải là một số  đề “không phải P” được gọi là  H5: Nêu mệnh đề phủ định  hữu tỉ” mệnh đề phủ định của P.  của các mệnh đề sau và xét  P sai,  đúng Ký hiệu   tính đúng sai của các mệnh đề:  “không phải là một số dương” Chú ý: P: “ là một số hữu tỉ” Q đúng,  sai +   Q: “ là một số dương” +  ­ GV chú ý cho HS cách diễn  + Số dương và số âm không  đạt khác của mệnh đề phủ  phải là phủ định của nhau vì 2  định tập hợp số này đều không chứa  số 0 + Số nguyên tố và hợp số không  phải là phủ định của nhau vì 2  tập hợp số này đều không chứa  số 1 Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo 3. Mệnh đề kéo theo và mệnh  đề đảo ­ “Nếu tôi có 1 điều ước thì tôi  Lắng nghe và ghi chép ­ KN: MĐ có dạng “nếu P thì Q”  sẽ ước tôi có thêm 1000 điều  được gọi là mệnh đề kéo theo ước khác” Ký hiệu: P ⇒ Q →mệnh đề kéo theo P: giả thiết H6: Xác định mệnh đề P, Q và  Đ6:  Q: Kết luận tính đúng sai của các mệnh đề  + P: “30 chia hết cho 10”  Hay P là điều kiện đủ để có Q P, Q, P ⇒ Q trong các trường                → đúng Q là điều kiện cần để có P hợp sau:    Q: “30 chia hết cho 5” Q ⇒ P là mệnh đề đảo của  “Nếu 30 chia hết cho 10 thì 30               → đúng mệnh đề P ⇒ Q chia hết cho 5” → đúng        P ⇒ Q đúng Chú ý:  “Vì 2015 không chia hết cho 3  + P: “2015 không chia hết cho  P Q P ⇒  Q⇒ nên 2015 là số nguyên tố” →  3”    →  đúng Q P sai     Q: “2015 là số nguyên tố”       Đúng Đúng Đúng Đúng → sai Đúng Sai Sai Đúng         P ⇒ Q sai Sai Đúng Đúng Sai → có thể viết mệnh đề kéo  Sai Sai Đúng Đúng theo dưới dạng nếu .. thì …  hoặc vì … nên … H7: Viết lại 2 mệnh đề trên  Đ7: “Nếu 30 chia hết cho 5 thì  dưới dạng Q ⇒ P và xét tính  30 chia hết cho 10” → đúng đúng sai của các mệnh đề đó “Vì 2015 là số nguyên tố nên  2015 không chia hết cho 3” →  đúng Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu mệnh đề tương đương 4. Mệnh đề tương đương 2 Giáo án đại số 10 cơ bản
  3. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A ­ Hướng dẫn HS quan sát VD  Quan sát và lắng nghe KN:  ⇒ P ⇔ Q trên và đưa ra  khái niệm mệnh  P tương đương Q đề tương đương P khi và chỉ khi Q ­ GV nhấn mạnh cho HS: P ⇔  P là điều kiện cần và đủ để có  Q khi P ⇒ Q và Q ⇒ P đúng.  Q Nhưng vì ta chỉ xét MĐ P đúng  trong MĐ P ⇒ Q, Q đúng trong  Q ⇒ P do đó ta chỉ xét P và Q  cùng đúng. Nghĩa là P ⇔ Q khi  và chỉ khi P, Q cùng đúng H8: Xét các mệnh đề sau: Đ8. P ⇒ Q: “Nếu 36 chia hết  P: “36 chia hết cho 3 và chia  cho 3 và chia hết cho 4 thì 36  hết cho 4” chia hết cho 12” Q: “36 chia hết cho 12” Q ⇒ P: “Nếu 36 chia hết cho  Phát biểu các mệnh đề P ⇒ Q,  12 thì 36 chia hết cho 3 và chia  Q ⇒ P, P ⇔ Q và xét tính đúng  hết cho 4” sai của các mệnh đề đó P ⇔ Q: “ Điều kiện cần và đủ  để 36 chia hết cho 12 là 36  chia hết cho 3 và chia hết cho  4”  Hoạt động 5: Hướng dẫn HS tìm hiểu khái niệm mệnh đề chứa biến 5. Mệnh đề chứa biến “n chia hết cho 3” VD: P(x): “” với x là số thực.  → Chưa xác định được tính  Xác định tính đúng sai của các  đúng sai nên không phải là  mệnh đề: mệnh đề, cho n những giá trị  a) P(2) cụ thể → ta xét ngay được tính  b)   đúng sai của nó → khái niệm  mệnh đề chứa biến Chú ý: MĐ là MĐ chứa biến,  MĐ chứa biến không phải là  mệnh đề Hoạt động 6: Hướng dẫn HS tìm hiểu các kí hiệu  và  “Bình phương của mọi số  6. Các kí hiệu  và  thực đều lớn hơn hoặc bằng  VD: 0” a) “Bình phương của mọi số  ⇔ “” thực đều lớn hơn hoặc bằng 0” Hoặc  ⇔ “” “Có một số tự nhiên nhỏ hơn  Hoặc  0” b) “Có ít nhất một số tự nhiên  ⇔ “”  nhỏ hơn 0” ⇔ “”  Đ9:  H9: Phát biểu thành lời các  a) Với mọi số thực x thì   mệnh đề sau:  b) Tồn tại một số thực x sao  a)   cho   Chú ý:  b)  Đ10:  + “” có phủ định là: “”  + “” có phủ định là: “”  Giáo án Đại số 10 cơ bản 3
  4. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà H10: Phát biểu mệnh đề phủ  định cho các mệnh đề trên 4. Củng cố ­ Mỗi mệnh đề phải đúng hoặc sai, không thể vừa đúng, vừa sai ­ Mệnh đề chứa biến chỉ là mệnh đề khi cho biến một giá trị cụ thể P Q P ⇒ Q Q ⇒ P P ⇔ Q Đúng Đúng Sai Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Sai Sai Đúng Sai Đúng Sai Sai Đúng Đúng Sai Đúng Sai Sai Sai Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Không xét ­ Ký hiệu  và  5. Bài tập về nhà ­ Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 9 ­ 10 ­ Bài 1, 2, 6, 15 SBT trang 7, 8, 9 6. Ghi chú ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 4 Giáo án đại số 10 cơ bản
  5. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Tên bài dạy: CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Tiết 2 – Đ2 ­ §1: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ­ Củng cố lại khái niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến, mệnh đề kéo theo, mệnh  đề tương đương ­ Phân biệt được điều kiện cần, điều kiện đủ, giả thiết và kết luận 2. Kỹ năng ­ Xác định được mệnh đề và mệnh đề phủ định, tính đúng sai của một mệnh đề ­ Viết được mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương ­ Lập được mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước 3. Thái độ ­ Cẩn thận, chính xác ­ Tư duy logic II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với thuyết trình ­ Phương tiện: Phiếu bài tập trắc nghiệm, hệ thống câu hỏi và bài tập III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: Các dạng bài tập và câu hỏi ­ Học sinh: Ôn tập lại bài mệnh đề IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ GV không kiểm tra bài cũ mà lồng ghép trong quá trình hướng dẫn HS làm bài tập 3. Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn HS phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biên H1: Phân biệt mệnh đề và  Đ1: Mệnh đề là một câu  mệnh đề chứa biến? khẳng định đúng hoặc sai.  Mệnh đề là mệnh đề chứa  Giáo án Đại số 10 cơ bản 5
  6. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà biến Mệnh đề chứa biến chưa  phải là mệnh đề, mệnh đề  chứa biến là mệnh đề khi  cho biến một giá trị cụ thể ­ GV gọi từng HS lên trả lời  ­ HS trả lời Bài 1: Trong các câu sau, câu nào  nhanh các câu hỏi a) MĐ sai        là mệnh đề, câu nào là mệnh đề  b) MĐ chứa biến chứa biến. Nếu là mệnh đề hãy  c) MĐ chứa biến xét tính đúng sai của nó d) MĐ đúng a)            b)   e) MĐ sai c)            d)   f) Không là MĐ e) số 11 là số chẵn g) MĐ đúng f) Bạn có chăm học không? h) MĐ đúng g) Huế là một thành phố của VN i) MĐ sai h) 13 là một số nguyên tố i) Phương trình  có nghiệm thực Hoạt động 2: Hướng dẫn HS phát biểu MĐ phủ định, MĐ đảo và xét tính đúng sai của các MĐ H2: Mệnh đề phủ định của  Đ2: Không phải P Bài 2: Phát biểu các mệnh đề sau  mệnh đề P có dạng như thế  thành lời và nêu mệnh đề phủ  nào? Đ3:   định của các mệnh đề đó: H3: P: “”   a)   Q: “” b)   Hãy phát biểu mệnh đề phủ  HS làm bài c)   định của các mệnh đề trên a)   d)  GV yêu cầu HS làm bài tập 2 b)   c)   d)   Đ4: Q ⇒ P Bài   2:   Hãy   phát   biểu   MĐ   phủ  định, MĐ đảo của các MĐ sau và  H4: Mệnh đề đảo của mệnh  HS trả lời xác định tính đúng sai của nó đề P ⇒ Q có dạng như thế nào? a) Hai tam giác bằng nhau  a)   Hai   tam   giác   bằng   nhau   khi  GV gọi từng HS đứng tại chỗ  khi chúng không có diện tích  chúng có diện tích bằng nhau. trả lời các câu hỏi bằng nhau b)   Hai   tam   giác   bằng   nhau   thì  Nếu hai tam giác có diện  chúng   đồng   dạng   và   có   một  tích bằng nhau thì chúng  cạnh bằng nhau. bằng nhau c) Một tam giác là tam giác đều  b) Nếu hai tam giác đồng  nếu   chúng   có   hai   đường   trung  dạng và có một cạnh bằng  tuyến bằng nhau và có một góc  nhau thì chúng bằng nhau c) Nếu một tam giác là tam  bằng . d)   Một   tam   giác   là   tam   giác  giác đều thì chúng có hai  vuông nếu nó có một góc bằng  đường trung tuyến bằng  tổng của hai góc còn lại. nhau và có một góc bằng  d) Nếu một tam giác là tam  e) Một tứ giác là hình thoi thì nó  giác vuông thì nó có một góc  có hai đường chéo vuông góc với  nhau. bằng tổng hai góc còn lại f)   Một   tứ   giác   nội   tiếp   được  e) Nếu một tứ giác có hai  đường chéo vuông góc thì nó  đường   tròn   nếu   nó   có   hai   góc  vuông.   là hình thoi 6 Giáo án đại số 10 cơ bản
  7. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A f) Nếu một tứ giác nội tiếp  được đường tròn thì nó có  hai góc vuông Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu phép chứng minh phản chứng GV hướng dẫn HS một cách  HS lắng nghe và ghi chép Giả sử ta cần chứng minh định  chứng minh định lý có dạng A  lý: A ⇒ B ⇒ B Cách 1: Ta giả thiết A đúng.  Dùng suy luận và các kiến thức  toán học đã biết chứng minh B  đúng Cách 2: (chứng minh phản  chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó  chứng minh A sai. Do A không  thể vừa đúng vừa sai nên B đúng GV yêu cầu HS làm bài 3 HS làm bài Bài 4: Chứng minh rằng nếu n là  Giả sử 3n + 4 không là số  số chẵn thì 3n + 4 cũng là số  chẵn ⇒ 3n + 4 là số lẻ chẵn Mà 4 là số chẵn  ⇒ 3n là số lẻ ⇒ n là số lẻ  Theo giả thiết n là số chẵn  (vô lý) Vậy điều giả sử là sai 3n + 4 là số chẵn 4. Củng cố ­ Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến và xét tính đúng sai của các mệnh đề ­ Lập mệnh đề đảo, mệnh đề phủ định ­ Cách chứng minh định lý bằng phương pháp phản chứng 5. Bài tập về nhà ­ Đọc trước bài tập hợp ­ Bài 5, 12, 14, 17 SBT trang 8, 9 Bài thêm:  Bài 1: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, “điều kiện cần và đủ” để kết nối các  cặp mệnh đề sau, sao cho mệnh đề này là đúng: a) “ABC là tam giác vuông”; “” b) “a và b là hai đường thẳng song song và a cắt c”; “b cắt c” c) “”; “ và ” d) “a chia hết cho 3 và 6”; “a chia hết cho 18”  Bài 2: Chứng minh các định lý sau: a) Với mọi số nguyên dương n, nếu n2 là số lẻ thì n là số lẻ b) Tam giác nào cũng có ít nhất một góc nhỏ hơn 600 6. Ghi chú ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Giáo án Đại số 10 cơ bản 7
  8. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 8 Giáo án đại số 10 cơ bản
  9. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A Ngày soạn: Tên bài dạy: CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Tiết 3 – Đ3 ­ §2: TẬP HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ­ Hiểu được khái niệm tập hợp và các phần tử, có 2 cách xác định tập hợp ­ Hiểu được khái niệm tập rỗng ­ Hiểu được khái niệm tập con của một tập hợp, hai tập hợp bẳng nhau 2. Kỹ năng ­ Sử dụng đúng các ký hiệu:   ­ Biết cho một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra các tính chất đặc trưng  của các phần tử của tập hợp. ­ Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau vào giải bài tập 3. Thái độ ­ Tư duy linh hoạt, sáng tạo, tích cực ­ Cẩn thận. chăm chỉ II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với thuyết trình, động não, làm việc nhóm ­ Phương tiện: Hệ thống câu hỏi và bài tập, SGK, phiếu bài tập nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: Các câu hỏi vấn đáp gợi mở, phiếu bài tập, giáo án ­ Học sinh: Đọc trước bài tập hợp ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ GV không kiểm tra bài cũ mà lồng ghép vào trong quá trình học bài mới 3. Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hình thành và củng cố khái niệm tập hợp Tập hợp có thể hiểu là sự tụ  tập của một số hữu hạn hay  vô hạn các đối tượng nào đó,  những đối tượng này được gọi  là phần tử của tập hợp. Ví dụ tập hợp các học sinh  trong trường PXA Trong toán học tập hợp không  được định nghĩa mà được xem  như một khái niệm nguyên  I. Khái niệm tập hợp thủy Đ1:  1. Tập hợp và phần tử H1: Hãy liệt kê A là tập hợp  Nếu a là phần tử của tập hợp  các số là ước của 12 Đ2:           A, ta ký hiệu                    Nếu a không là phần tử của tập  H2: Hãy dùng ký hiệu  để viết  hợp A, ta ký hiệu   về mối quan hệ giữa các số  sau với tập hợp A Giáo án Đại số 10 cơ bản 9
  10. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà 1; 3; 5; 7 ­ Cho HS quan sát lại ví dụ tập  HS quan sát, lắng nghe và ghi  2. Cách xác định tập hợp hợp A và nêu 2 cách xác định  chép Có 2 cách: tập hợp ­ Liệt kê các phần tử Cách 1: dễ hình dung nhưng  ­ Chỉ ra các tính chất đặc trưng đôi khi dài dòng * Biểu diễn tập hợp bằng biểu  Cách 2: Ngắn gọn nhưng đôi  đồ Ven: Tập hợp được biểu  khi khó hiểu diễn bằng một đường cong khép  ­ Yêu cầu HS làm ví dụ 2 a)   kín. Những phần tử bên trong  C không có phần tử nào đường cong đó là những phần    tử của tập hợp                .z b)     Ví dụ 2: Cho       a) Hãy liệt kê các phần tử của  tập hợp A, C, D b) Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng  của tập B ­ Cho HS quan sát tập hợp C và  3. Tập hợp rỗng giới thiệu khái niệm tập hợp  KN: Tập rỗng là tập không chứa  rỗng phần tử nào. Ký hiệu   H3:  là tập rỗng đúng hay sai,  Đ3: Sai vì tập D chứa 1 phần  vì sao? tử là 0 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh hình thành khái niệm tập hợp con H4: Hãy nhận xét về mối quan  Đ4: Mọi phần tử của tập A  hệ giữa các phần tử của tập A  đều là phần tử của tập E với tập E Ta nói A là tập hợp con của  tập E H5: Từ ví dụ trên, đưa ra khái  Đ5: Tập A là tập hợp con của  niệm tập hợp con B nếu mọi phần tử của tập  hợp A đều là phần tử của tập  II. Tập hợp con B KN:  hoặc     Biểu diễn bằng biểu đồ Ven Tính chất: ­          ­   10 Giáo án đại số 10 cơ bản
  11. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A ­           H6: Cho: ; .Hãy nêu mối quan hệ giữa A  Đ6:   và B H7: Nhận xét mối quan hệ  giữa các tập hợp A, B, C, D, E  trong ví dụ 2 Đ7:    Hoạt động 3: Hướng dẫn HS hình thành khái niệm tập hợp bằng nhau GV: cho hs quan sát ví dụ 2  .  HS quan sát lắng nghe III. Tập hợp bằng nhau Từ đó đưa ra khái niệm tập  KN:  hợp bằng nhau     4. Củng cố ­ Nhắc lại các cách xác định tập hợp, khái niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau ­ Phiếu trắc nghiệm Câu 1: Tập  có bao nhiêu tập con: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2: Cho A là tập hợp các hình bình hành, B là tập hợp các hình chữ nhật, C là tập hợp các hình  thoi, D là tập hợp các hình vuông. Những khẳng định nào sau đây là đúng: A.   B.   C.   D.   E.  Câu 3: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng: A.   B.   C.   D. Cả A, B, C đều đúng 5. Bài tập về nhà ­ Bài 1, 2, 3 SGK ­ 13 ­ Bài 19, 20, 21 SBT ­ 11 6. Ghi chú ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: Tên bài dạy: CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Giáo án Đại số 10 cơ bản 11
  12. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà Tiết 4 – Đ4 ­ §3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức ­ Hiểu được các phép toán: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu và phần bù của hai tập  hợp 2. Kỹ năng ­ Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp,  phần bù của một tập con. ­ Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập  hợp, phần bù của một tập con. ­ Vận dụng các phép toán để giải một số bài tập 3. Thái độ ­ Tư duy linh hoạt, sáng tạo, tích cực ­ Cẩn thận. chăm chỉ II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với thuyết trình, động não, làm việc nhóm ­ Phương tiện: Hệ thống câu hỏi và bài tập, SGK, phiếu bài tập nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: Các câu hỏi vấn đáp gợi mở, phiếu bài tập, giáo án ­ Học sinh: Đọc trước bài tập hợp ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ H1: Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:  Đ1:  H2: Chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp sau:  Đ2:   H3: Tìm tập hợp C gồm các phần tử vừa nhỏ hơn 15 và vừa chia hết cho 3? Đ3:  3. Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hình thành khái niệm giao của hai tập hợp Từ KTBC giáo viên giới thiệu  HS quan sát, chú ý lắng nghe I. Giao của hai tập hợp khái niệm giao của hai tập hợp KN:  Biểu  diễn  bằng  biểu đồ  Ven:   GV yêu cầu HS làm ví dụ 1.  HS làm ví dụ 1 GV có thể hướng dẫn bằng gợi    12 Giáo án đại số 10 cơ bản
  13. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A ý về định nghĩa giao của hai    Ví dụ 1: Cho các tập hợp sau: tập hợp     HS quan sát lắng nghe B là tập các số tự nhiên nhỏ  Từ ví dụ 1 GV chú ý cho HS: hơn 10 ­ Nếu     ­ Nếu  ta nói A và D là hai tập    rời nhau Hãy tìm:  Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh hình thành khái niệm hợp của hai tập hợp GV giới thiệu khái niệm hợp  HS trả lời nhanh các câu hỏi  II. Hợp của hai tập hợp của hai tập hợp dựa trên ví dụ  ngắn của GV và quan sát lắng  KN:   về tiêu chí chọn chồng (vợ)  nghe Biểu diễn bằng biểu đồ Ven của học sinh trong lớp Ví dụ 2: Hãy tìm:   GV yêu cầu HS làm ví dụ 2 HS làm ví dụ 2     Chú ý: nếu   Hoạt động 3: Hướng dẫn HS hình thành khái niệm hiệu và phần bù của hai tập hợp H1: Hãy tìm tập E bao gồm  Đ1:   III. Hiệu và phần bù của hai  những số tự nhiên nhỏ hơn 10  tập hợp và không chia hết cho 2 KN:  → Tập E được gọi là hiệu của  Biểu diễn bằng biểu đồ Ven tập B và A Chú ý: Khi  thì B\A được gọi  là phần bù của A trong B Giáo án Đại số 10 cơ bản 13
  14. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà Ký hiệu:   Chú ý:  chỉ tồn tại khi   4. Củng cố ­ Phiếu trắc nghiệm Câu 1: Cho . Hãy chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A.  B.   C.      D.  Câu 2: Cho . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A.  B.  C.  D.  Câu 3: Cho . Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A.  thì  và  và    B.  thì  và  hoặc  C.  thì  D.  thì  Câu 4: Hãy điền đúng, sai vào sau mỗi câu sau đây: a.   đúng         sai  b.    đúng         sai  c.   đúng         sai  d.   đúng         sai  e.   đúng         sai f.  đúng         sai g.  đúng         sai h.  đúng         sai Câu 5: Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được kết luận đúng: a.  và  thì   b.  và  thì  c.  thì A …B d.  thì   5. Bài tập về nhà ­ Bài 1, 2, 3, 4 SGK ­ 15 ­ Bài 25, 26, 27 SBT ­ 14 6. Ghi chú ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 14 Giáo án đại số 10 cơ bản
  15. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A Ngày soạn: Tên bài dạy: CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Tiết 5 – Đ5: BÀI TẬP CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố: ­ Cách cho một tập hợp, các khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau ­ Các phép toán trên tập hợp 2. Kỹ năng: Luyện tập: ­ Cách cho một tập hợp ­ Cách xác định các tập con của một tập hợp, cách chứng minh hai tập hợp bằng nhau ­ Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp 3. Thái độ ­ Tư duy linh hoạt, sáng tạo, tích cực ­ Cẩn thận. chăm chỉ. Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp cụ  thể II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với thuyết trình, động não, làm việc nhóm ­ Phương tiện: Hệ thống câu hỏi và bài tập, SGK, phiếu bài tập nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: Các câu hỏi vấn đáp gợi mở, phiếu bài tập, giáo án ­ Học sinh: Đọc trước bài tập hợp ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ GV không kiểm tra bài cũ mà lồng ghép trong quá trình luyện tập 3. Bài mới TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập xác định tập hợp H1.  Nêu các cách xác định tập  Đ1.  1.  Cho   A   =   {x N/   x
  16. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà   Hướng  dẫn  cách   tìm   tất   cả  Đ4.  4.  Tìm tất cả  các tập con của  các tập con của một tập hợp. a)  , {a}, {b}, A. tập hợp sau: b)   , {0}, {1}, {2}, {0, 1}, {0,  A = {a, b}, B = {0, 1,  2}, {1, 2}, B. 2}   Hướng dẫn cách tìm số  tập  a)  = 6 5. Cho A = {1, 2, 3, 4}.  con gồm 2 phần tử b) 2n – 1 = 8 a) Tập A có bao nhiêu tập con   gồm 2 phần tử? b) Tập A có bao nhiêu tập con  có chứa số 1. Hoạt động 3: Luyện tập các phép toán tập hợp H1. Vẽ biểu đồ  Ven biểu diễn  5. Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán,  10' các   tập   HS   giỏi   các   môn   của  5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3  L lớp 10A? HS giỏi cả  Toán và Lý, 4 HS  T giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi  cả  Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả  3   môn Toán, Lý, Hoá. Số HS giỏi  ít   nhất   một   môn   (Toán,   Lý,  H Hoá) của lớp 10A là bao nhiêu? 6. Cho  A = {1, 5}, B = {1, 3, 5} Đ2. A B = {1, 5} Tìm A B, A B, A\B, B\A H2.  Nhắc lại  định nghĩa giao,   A B = {1, 3, 5} hợp, hiệu các tập hợp? 7. Cho tập hợp A. Hãy xác định   A\B =  các tập hợp sau:  B\A = {3} A A, A A, A , A , CAA,  CA . 4. Củng cố..................................... ­ Nhấn mạnh cách xác định tập hợp, tập con, cáchcác phép toán trên tập hợp ­ Phiếu trắc nghiệm Câu 1: Cho A, B, C là các tập hợp. Các mệnh đề nào sau đây là đúng: A.  B.  C.   D.  Câu 2: Cho A, B là các tập khác  . Các mệnh đề nào sau đây là đúng: A.   B.   C.   D.  Câu 3: Cho tập hợp A = {n ∈ N| n là số nguyên tố và n 
  17. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A A. 1 phần tử     B. 2 phần tử    C. 4 phần tử   D. 5 phần tử Câu 7: Tập hợp nào sau đây là tập hợp con của tập hợp:   A.   B.  C.   D.    5. Bài tập về nhà Baøi 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó: A =  B =  C =   D =  Baøi 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó: A =  B =  C =  D =  E =  F =  Baøi 3. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng: A =  B =   C =   D =  Baøi 4. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau: A =  B =  C =    Baøi 5. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào? a) A = , B = , C = , D = . b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6  B = Tập các ước số tự nhiên của 12. c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật;     C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông. d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều;     C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân. Baøi 6. Tìm A   B, A   B, A \ B, B \ A với:  a) A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12} b) A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4} c) A = , B = . d) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18. Baøi 7. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: a) {1, 2}   X   {1, 2, 3, 4, 5}. b) {1, 2}   X = {1, 2, 3, 4}. Baøi 8. Tìm các tập hợp A, B sao cho: a) A B = {0;1;2;3;4}, A\B = {–3; –2},  B\A = {6; 9; 10}. b) A B = {1;2;3}, A\B = {4; 5},  B\A = {6; 9}. 6. Ghi chú Giáo án Đại số 10 cơ bản 17
  18. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà Ngày soạn: Tên bài dạy:...................................CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Tiết 6 – Đ6 ­ §4: CÁC TẬP HỢP SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:  ­ Nắm được các phép toán tập hợp đối với các tập hợp con của các tập hợp số. 2. Kĩ năng:  ­ Vận dụng các phép toán tập hợp để giải các bài tập về tập hợp số. ­ Biểu diễn được khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. 3. Thái độ:  ­ Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với thuyết trình, động não, làm việc nhóm ­ Phương tiện: Hệ thống câu hỏi và bài tập, SGK, phiếu bài tập nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: Các câu hỏi vấn đáp gợi mở, phiếu bài tập, giáo án ­ Học sinh: Đọc trước bài tập hợp ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ GV không kiểm tra bài cũ, lồng ghép trong quá trình dạy học 3. Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lại các tập hợp số đã học H1. Nhắc lại các tập hợp số  Đ1. N*   N   Z   Q   R. I. Các tập hợp số đã học đã   học?   Xét   quan   hệ   giữa  N* = {1, 2, 3, …} các tập hợp đó? Đ2.  N = {0, 1, 2, 3, …}   Z = {…, –3, –2, –1, 0, 1, 2, …} Q = {a/b / a, b   Z, b ≠ 0} R: gồm các số hữu tỉ và vô tỉ H2.  Xét   các   số   sau   có   thể  thuộc các tập hợp số nào?   Hoạt động 2: Giới thiệu các tập con thường dùng của R   GV   giới   thiệu   khoảng,   Các nhóm thực hiện yêu cầu. II. Các tập con thường dùng  đoạn,   nửa   khoảng.   Hướng  của R dẫn HS biểu diễn lên trục  Khoảng số.       Đoạn 18 Giáo án đại số 10 cơ bản
  19. Phạm Thu Hà THPT Phú Xuyên A   Nửa khoảng         Hoạt động 3: Vận dụng các phép toán tập hợp vào các tập hợp số   GV   hướng   dẫn   cách   tìm   Mỗi nhóm thực hiện một yêu  Bài tập: Xác định các tập hợp  các tập hợp: cầu. sau   và   biểu   diễn   chúng   trên  –   Biểu   diễn   các   khoảng,  trục số. đoạn,  nửa   khoảng  lên   trục  Nhóm 1. A = [–3;4] Nhóm 1. A = [–3;1)   (0;4] số. B = [–1;2] B = (0;2]  [–1;1] – Xác  định giao, hợp, hiệu  C = (–2;+ ) C = (–2;15)   (3;+ ) của chúng. D = (– ;+ ) D = (– ;1)   (–2;+ ) Nhóm 2. A = [–1;3] Nhóm 2. A = (–12;3]   [–1;4] B =  B = (4;7)   (–7;–4) C =  C = (2;3)   [3;5) D = [–2;2] D = (– ;2]   [–2;+ ) Nhóm 3. A = (–2;1] Nhóm 3. A = (–2;3) \ (1;5) B = (–2;1) B = (–2;3) \ [1;5) C = (– ;2] C = R \ (2;+ ) D = (3;+ ) D = R \ (– ;3] 4. Củng cố ­ Phiếu trắc nghiệm Câu 1: Cho hai tập hợp A = [2; +∞), B = (‒∞; 3), hình vẽ nào sau đây biểu diễn tập hợp A\ B? 2 3 2 3   A:                                           ) ( ...... B:  [ ) 2 3 2 3  C:                                             D: [ [ Câu 2: Cho . Tập  là: A.   B.   C.  D.   Câu 3: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn hình học cho tập nào? ­1 4 ] ( A.         B.     C.  D.  Câu 4: Tập hợp (­2;3]\ (3;4] là tập hợp:  A.   B. {3}  C. (­2; 3]  D. (3;4] 5. Bài tập về nhà ­ Bài 1, 2, 3 SGK ­ 18 ­ Bài 28, 29, 30 SBT ­ 16 6. Ghi chú Ngày soạn: Giáo án Đại số 10 cơ bản 19
  20. THPT Phú Xuyên A Phạm Thu Hà Tên bài dạy:...................................CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ ­ TẬP HỢP Tiết 7 – TC1: CÁC PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: củng cố ­ Các phép toán tập hợp đối với các tập hợp con của các tập hợp số. 2. Kĩ năng: luyện tập ­ Vận dụng các phép toán tập hợp để giải các bài tập về tập hợp số. ­ Biểu diễn khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. 3. Thái độ:  ­ Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. PHƯƠNG PHÁP – PHƯƠNG TIỆN ­ Phương pháp: Vấn đáp gợi mở kết hợp với thuyết trình, động não, làm việc nhóm ­ Phương tiện: Hệ thống câu hỏi và bài tập, SGK, phiếu bài tập nhóm III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH ­ Giáo viên: Các câu hỏi vấn đáp gợi mở, phiếu bài tập, giáo án ­ Học sinh: Đọc trước bài tập hợp ở nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: KTSS (1’) 2. Kiểm tra bài cũ GV không kiểm tra bài cũ, lồng ghép trong quá trình dạy học 3. Bài mới TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập xác định tập hợp H1. Nêu các cách xác định tập  Đ1. 1. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách  10' hợp? – Liệt kê các phần tử liệt kê các phần tử: – Chỉ ra tính chất đặc trưng. a)  1)  b)      2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách  chỉ  rõ các tính chất đặc trưng cho  2)  A = Tập các số  nguyên tố  các phần tử của nó: có 1 chữ số. a)    Nhấn   mạnh:   với   mỗi   tập  B =  b)  hợp có thể  có nhiều cách chỉ  C =  c)  ra   tính   chất   đặc   trưng   khác  nhau. Hoạt động 2: Luyện tập cách xác định tập con, chứng minh hai tập hợp bằng nhau H1.  Nhắc   lại   khái   niệm   tập  Đ1. A   B   ( x A   x B) 3.  Trong   hai   tập   hợp   A,   B   dưới  10' con? đây, tập nào là con của tập nào? a) A là tập các hình vuông. H2.  Hình   vuông   có   phải   là  Đ2. Phải.  A   B.     B là tập các hình thoi. hình thoi không? b) A = {n N/ n là  ước chung của  24 và 30} H3.  Tìm  ước chung lớn nhất  Đ3.  Ước chung lớn nhất của  B = {n N/ n là ước của 6} của 24 và 30? 24 và 30 là 6   A = B. 4. Cho tập . Liệt kê tất cả các tập  20 Giáo án đại số 10 cơ bản
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2