Giáo án Đại số 11 – Chủ đề: Hàm số lượng giác
lượt xem 4
download
"Giáo án Đại số 11 – Chủ đề: Hàm số lượng giác" là tư liệu tham khảo hữu ích cho quý giáo viên, giúp giáo viên có thêm kinh nghiệm biên soạn giáo án hiệu quả hơn, góp phần xây dựng tiết học hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 11 – Chủ đề: Hàm số lượng giác
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Bài (chủ đề): HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Soạn: Ngày 18 tháng 8 năm 2017 Dạy: Lớp. ......... , ngày..................................... Số tiết: 06, từ 1đến 6 I. Yêu cầu cần đạt sau khi học xong bài (chủ đề): 1. Về kiến thức: Biết được tập xác định , tập giá trị , khoảng tăng giảm, tính chẵn lẻ, chu kỳ của 4 hàm số lượng giác cơ bản 2. Về kỹ năng: Biết tìm tập xác định, tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, xét tính chẵn lẻ của các hàm số 3. Thái độ: Học sinh tích cưc học tập, biết lập kế hoạch và phải biết liên hệ các kiến thức đã học 4. Phát triển năng lực: Học sinh biết dựa vào các công thức lượng giác đã học để biến đổi các biểu thức lượng giác về dạng quen thuộc; phát triển hoạt động nhóm; sử dụng thành thạo máy tính casio trong việc giải bài tập 5. Hình thành phẩm chất: II. Chuẩn bị: ( Chỉ nêu phương pháp cốt lõi của bài /chủ đề; nhiệm vụ trọng tâm của thầy, trò) 1. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở 2. Thầy: Lập kế hoạch và chuẩn bị bài giao cho học sinh. 3. Trò: SGK, vở, giấy nháp III. Nội dung dạy học Bài/chủ đề Vận dụng Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Nội dung Cấp độ thấp Cấp độ cao kiến thức 1. Ôn tập (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối thiểu) Ghi bảng các công (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối đa) thức lượng Học sinh cần ôn Học sinh thuộc tất cả Học sinh biết biểu diễn vận dụng tìm điểm cuối giác , biểu Vận dụng tìm các vị trí, công tập lại các công các công thức lượng tìm điểm cuối của một của một cung , nêu các diễn được thức biến đổi tổng thức tìm giác, công thức biến đổi cung lên đường tròn công thức ứng với các vị số đo của thành tích, tích tổng thành tích, tích lượng giác trí đặc biệt A, sin u = 0; sin u =1; một cung thành tổng, công thành tổng A’,B,B’;công thức tại vị trên đường thức nhân đôi, tìm trí A, A; công thức tại vị sin u = 1; cos u =1; tròn lượng được điểm cuối trí B,B’; 1
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG giác, các vị của một cung lên trí lượng đường tròn lượng cos u = 1;cos u =0;... giác đặc giác biệt ́ ̣ Vi du VD1(TN): VD2(TL) VD3(TL) VD4(TL) (TLTNKQ) Nhận xét mức trình độ từng lớp, chọn các cấp độ phù hợp để dạy học và rèn kỹ năng: Ghi chú 11A6 mục 1 VD1, VD2, VD3, VD4 Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học (giáo án): Phụ lục trang 7 2. Các hàm Ghi bảng (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối thiểu) số lượng (tóm tắt KT, KN, tên VD minh họa mức tối đa) giác Học sinh cần nắm tập xác định , tập Học sinh biết xét tính Học sinh dựa vào đường tròn giá trị, tính chẵn , Học sinh dựa vào đồ thị chẵn , lẽ của hàm số lượng giác để tìm các giá trị lẽ, chu kỳ của 4 để tìm các giá trị thuộc lượng giác dạng đơn thuộc đoạn thoả mãn điều hàm số lượng giác đoạn thoả mãn điều kiện giản kiện, cơ bản : sinx; cosx; tanx; cotx Vi du ́ ̣ VD5 VD6 VD7 (TLTNKQ) Nhận xét mức trình độ từng lớp, chọn các cấp độ phù hợp để dạy học và rèn kỹ năng: Ghi chú 11A6 mục 1 VD5, VD6,VD7 Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học (giáo án): Phụ lục trang 7 Ghi bảng 3 . Vận Học sinh phải vận dụng các dụng được các VD9 kiên thức kiến thức đã học VD11 đã học để để làm bài tập liên VD8 VD10 quan đến tập xác 2
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG làm một số định , giá trị nhỏ bài toán nhất , lớn nhất của VD12(TN),VD13(TN) liên quan hàm số đến tập xác Vi du ́ ̣ định,giá trị (TLTNKQ) nhỏ nhất Nhận xét mức trình độ từng lớp, chọn các cấp độ phù hợp để dạy học và rèn kỹ năng: ,lớn nhất của hàm Ghi chú 11A6 mục 3 ,VD8,VD9, VD10, VD11, VD12, VD13 số Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học (giáo án): Phụ lục trang 7 IV. Chuỗi hoạt động học từng tiết: Tiết: 1 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị các bài tập liên quan biến đổi công thức lượng giác,số đo của các cung, các câu hỏi gợi mở 3. Trò: Kiến thức đã học, SGK, bút vở 2. Tiến trình: HĐ1: Gv ôn tập cho học sinh các công thức lượng giác HĐ2: Xác định tìm điểm cuối của các cung lượng giác HĐ3: Vận dụng xác định công thức lượng giác ở các vị trí đặc biệt, từ đó hình dung sinx 0;cosx 0 khi nào HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Tìm hiểu 4 hàm số lượng giác cơ bản Tiết: 2 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập và gọi học sinh tìm giá trị x thuộc đoạn thoả mãn điều kiện 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 3
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG 2. Tiến trình: HĐ1: Gọi học sinh lên bảng xét tính chẵn lẽ của hàm số đơn giản HĐ2: Làm ví dụ từ VD5 đến VD7 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK 2 trang 17 Tiết: 3 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập và gọi học sinh tìm tập xác định của hàm số 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Gọi học sinh lên bảng tìm tập xác định của hàm số , làm VD 8, VD9 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập trong SGK 8 trang 18 Tiết: 4 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập và gọi học sinh tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Gọi học sinh lên bảng tìm tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số , làm VD10,11 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập thêm phần tập xác định, giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số Tiết: 5 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập trắc nghiệm ôn tập các tính chất của hàm số lượng giác, tập xác định, giá trị nhỏ nhất, lớn nhất 4
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Cho các nhóm hoạt động giải ví dụ 12 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà ôn bài cũ, hoàn thành bài giải Tiết: 6 1. Chuẩn bị: 1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, gợi mở, cho một số bài tập đơn giản có liên quan đến kiến thức chuẩn bị học 2. Thầy: Chuẩn bị bài tập trắc nghiệm ôn tập các tính chất của hàm số lượng giác, tập xác định, giá trị nhỏ nhất, lớn nhất 3. Trò: Chuẩn bị bút vở, hoạt động nhóm 2. Tiến trình: HĐ1: Cho các nhóm hoạt động giải ví dụ 13 HĐ cuối: Dặn dò, giao việc cho tiết học (chủ đề) tiếp theo: Học sinh về nhà ôn bài cũ, hoàn thành bài giải; chuẩn bị bài phương trình lượng giác cơ bản V. PHỤ LỤC: 1. Hệ thống VD cho các đơn vị KT,KN tương ứng: VD1: 1/ Trên đường tron l ̀ ượng giac gôc A, cho đi ́ ́ ểm M co s ́ ố đo cung AM là α thì câu sai là : sinα cosα a/ sin α = yM. b/ cos α = xM. c/ tan α = ( cosα ≠ 0) d/cot α = cosα sinα 1 1 2/ Tìm các câu sai trong các công thức sau : a/ sin² α + cos² α = 1 b/tan α cot α = 2 c/1 + tan² α = 2 d/ 1 + cot² α = 2 cosα sinα 3/ Điền vào chổ trống để được công thức đúng cos(–α) = ............. sin(π – α) = .............. cos(π/2 – α) = ............ tan(π + α) = ........................ cos(a + b) = ....................... cos(a – b) = .................................. sin(a + b) = .................. sin(a – b) = ............................. sin 2a = ........................ cos 2a = ............. =.............=............ cos² α = ................ sin² α = ..................... cos α cos β = .................. sin α sin β = ........................ sin α cos β = ................. cos α + cos β = ................. 5
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG sin α + sin β = .................... cos α – cos β = .................... sin α – sin β = ....................... π π kπ kπ π VD2: Tìm điểm cuối của các cung có số đo + kπ ; + kπ ; ; ; kπ ; + kπ 6 4 3 4 2 VD3: Trên đường tròn lượng giác, Nêu các công thức ứng với các vị trí đặc biệt : A; A’; B; B’;công thức tại vị trí A và A’; công thức tại vị trí B và B’; VD4: Nêu các vị trí để sin u = 0; sin u =1; sin u = 1; cos u =1; cos u = 1;cos u =0 VD5: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = cosx + cos 3x −3π VD6: Căn cứ vào đồ thị y = sinx, hãy tìm các giá trị x [ ;2π ] để a)sinx = −1 b)sinx < 0 2 � 3π � VD7: Hãy xác định giá trị x trên đoạn � −π ; � để hàm số y = tanx a) Nhận giá trị bằng 0 b) Nhận giá trị bằng 1 � 2� c) Nhận giá trị dương d) Nhận giá trị âm 1 π π VD8: Tìm tập xác định của các hàm số a)y = b)y = tan(x − ) c)y = cot(x + ) cosx 3 6 1+ cosx 7sinx 7 2 VD9: Tìm tập xác định của các hàm số a)y = b)y = c)y = d )y = 1-cosx sinxcosx-sinx − cosx+1 2 sin x-cos x 2 cosx-cos3x π VD10: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số a)y = 2 cos x + 1 b)y = 3− 2sinx c)y = 3− 2 sinx d )y = cosx+cos(x- ) 3 VD11: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số a)y = cos2 x + 2cos2x b)y = 5− 2cos2 x.sin2 x c)y = 2sin2 x − cos2x �π � VD12: 1/ Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x là: A. D = ᄀ . B. D = ᄀ \ � + kπ,k ᄀ � C. D = ᄀ \ { kπ,k ᄀ } . D. D = [ −1;1] . �2 2/ Hỏi hàm số nào được liệt kê dưới đây là hàm số chẵn? A. y = cosx . B. y = sin x . C. y = tanx . D. y = cot x . �π � 3/ Tìm tập xác định D của hàm số y = tanx . A. D = ᄀ \ � + kπ, k ᄀ �. B. D = ᄀ . C. D = ᄀ \ { kπ,k ᄀ}. [ D. D = −1;1 .] �2 �π � 4/. Tìm tập xác định D của hàm số y = cotx . A. D = ᄀ \ { kπ,k ᄀ } . B. D = ᄀ \ � + kπ,k ᄀ �. C. D = ᄀ . D. D = [ −1;1] . �2 5/ Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 − cosx . A. D = ᄀ . B. D = ( − ;3] . C. D = ( − ;3) . [ D. D = 3; + ). 6
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG 1 − sin x �π � �π � 6/ Tập xác định D của y = .A. D = ᄀ \ � + kπ, k ᄀ �. B. D = ᄀ \ { k2π, k ᄀ } . C.D = ᄀ \ { kπ, k ᄀ } .D.D = ᄀ \ � + k2π, k ᄀ �. cosx �2 �2 � π� �5π kπ � �π � �π � 7/ Tập xác định D của y = tan � 2x − � A. D = ᄀ \ � + , k ᄀ �.B.D = ᄀ \ � + kπ, k ᄀ �.C.D = ᄀ \ { 0} .D.D = ᄀ \ � + k2π, k ᄀ �. � 3� �12 2 �2 �2 � π� � π kπ � �π � �π � � π kπ � 8/ Tập xác định D của y = cot � 2x + .A. ᄀ \ � � − + , k ᄀ �. B. ᄀ \ �− + kπ, k ᄀ �.C. ᄀ \ �− + kπ, k ᄀ �. D. ᄀ \ �− + , k ᄀ �. � 4� �8 2 �8 �4 �4 2 � π� 9/. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của y = 2cos �x+ �+ 3 là.A. M = 5, m = 1 .B. M = 5, m = 3 .C. M = 3, m = 1 . D. M = 3, m = 0 . � 3� � π� 10/ Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y = 1 − sin �2x + � là A .2 ;0. B. 1 ;1 .C. .2 ;1. D..1 ;0. � 4� VD13: 1/. Tìm tập xác định của y = cos x + sin x A. R \ {π/2 + kπ, k Z} B. R \ {π/4 + kπ/2, k Z } C. R \ {π/4 + kπ, k Z } D. R 2/ Tập xác định của y = tan 2x là A. R \ {π/2 + kπ, k Z } B. R \ {π/2 + kπ/2, k Z } C. R \ {π/4 + kπ, k Z } D. R \ {π/4 + kπ/2, k Z } tan x 3/ Tập xác định y = A. R \ {π/2 + kπ, k Z } B. R \ {π/4 + kπ/2, k Z } C. R \ {π/4 + kπ, k Z }D. R \ {π/2 + kπ/2, k Z } 1 + sin x 4/ Tập xác định của y = cot (2x – π/3) A. R \ {π/3 + kπ, k Z } B. R \ {π/3 + kπ/2, k Z } C. R \ {π/6 + kπ, k Z } D. R \ {π/6 + kπ/2, k Z } 5/. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y = 2cos x B. y = x sin x C. y = sin |x| D. y = tan³ x – x 6/. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = 1 – sin x B. y = |x + cos x| C. y = |x| – cos x D. y = x – tan x 7/. So sánh nào sau đây sai? A. –1 và 4 B. 1 và 5 C. 2 và 4 D. –1 và 5 8/. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 – 2 cos 2x là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 9/. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = –2 + cos (2x + 2π/3) là A. –3 B. –2 C. –1 D. 0 10/. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = cos x + sin x lần lượt là m và M. Tính mM. A. –1 B. –2 C. 1 D. 2 11/. y = sin² x – 4sin x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất khi A. x = π/2 + k2π B. x = –π/2 + k2π C. x = π/6 + k2π D. x = π/3 + k2π ( k Z) 2. Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch dạy học: (phần này chép tay, sau khi dạy xong mỗi tiết hoặc toàn bộ chủ đề) Đơn vị KT, KN:.......................... ................................................................................................................................................................................................................................... 7
- KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐẠI SỐ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................... Các ví dụ:................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đại số 11 - KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 7 ( Thời gian 45 phút)
8 p | 408 | 59
-
Giáo án Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học, dãy số
43 p | 20 | 7
-
Giáo án Đại số 11: Hàm số liên tục
22 p | 21 | 7
-
Giáo án Đại số 11 cơ bản: Bài 2 - GV. Dương Minh Tiến
5 p | 97 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
31 p | 17 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
12 p | 21 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Nhị thức Niu-tơn
16 p | 14 | 5
-
Giáo án Đại số 11: Hàm số lượng giác
36 p | 13 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Các quy tắc tính đạo hàm
71 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số 11 – Chủ đề: Phương trình lượng giác cơ bản
8 p | 61 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 2)
52 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Vi phân và đạo hàm cấp cao
20 p | 17 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác - Trường THPT Lý Tự Trọng
12 p | 8 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
8 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Chủ đề - Dãy số
9 p | 15 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 1)
29 p | 10 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Hùng Vương
7 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn