Giáo án Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số
lượt xem 4
download
Giáo án "Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số" được biên soạn nhằm giúp các em học sinh hiểu được khái niệm, tập xác định và đồ thị của hàm số; Hiểu các tính chất: hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ; Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chắn, hàm số lẻ. Mời các bạn cùng tham khảo giáo án tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số lớp 10: Chương 2 bài 1 - Hàm số
- Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI Bài 1. HÀM SỐ I. MỤC TIÊU CỦA BÀI: 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm, tập xác định và đồ thị của hàm số . Hiểu các tính chất: hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hàm số chắn, hàm số lẻ. 2. Kĩ năng: Biết tìm tập xác định của các hàm số đơn giản. Biết cách chứng minh tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng cho trước. Biết xét tính chẵn, lẻ của một hàm số đơn giản. 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác,… 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, quan sát, phát hiện và giải quyết vấn đề. Năng lực tự học, vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống,… II. CHUẢN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Giáo án và các dụng cụ dạy học cần thiết: phấn, thước, khăn bảng,… Các bảng phụ (máy chiếu) có sẵn: đồ thị các hàm số, các bảng số liệu, biểu đồ,… Phiếu học tập 2. Học sinh: Các dụng cụ học tập cần thiết: sách giáo khoa, vở ghi, thước, bút,… Các bảng phụ, phấn ( hoặc bút lông). Ôn tập các kiến thức về hàm số đã học ở cấp THCS. III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Giới thiệu: ( 5 phút) *Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi. Câu 1: Hình ảnh Cổng Acxơ có gợi cho em nhớ về hình ảnh đồ thị của một hàm số nào mà em đã được học ở THCS? Câu 2:Ở cấp THCS, các em đã học những loại hàm số nào? Cho ví dụ.
- *Đặt vấn đề: Ngoài những loại hàm số mà các em đã học đó, còn có loại hàm số nào khác không? Đồ thị của các hàm số đó sẽ như thế nào? Hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về khái niệm hàm số và vấn đề liên quan đến hàm số. 2. Nội dung bài học: 2.1. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ. 2.1.1. Hàm số. Tập xác định của hàm số. (15 phút). HĐ 1: Tiếp cận kiến thức: (7 phút) Gợi ý 1 Có thể sử dụng MTCT hoặc tính nhẩm. Xét hàm số y = x 2 . Hãy tính các giá trị của y 2 + Ứng với mỗi giá trị của x ta chỉ tính ra duy khi x = 1; x = 0; x = −2; x = 5; x = −4,... nhất một giá trị của y. > Ta luôn tính được duy nhất một giá trị của + Có giá trị nào của x mà ta không tính được y? y , ∀x ? 1 2 ? là tập xác định của hàm số y = x 2 Xét bảng số liệu về tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT Hs quan sát bảng số liệu và đọc kết quả. của trường THPT A qua các năm như sau (bảng + Ứng với mỗi năm 2014, 2016, 2017,… chỉ có phụ) một tỉ lệ đỗ (một kết quả) xác định. Năm 2014 2015 2016 2017 Tỉ lệ + Dựa vào bảng số liệu này ta chỉ biết được tỉ 100 93,25 94,14 96,55 đỗ (%) lệ đỗ tốt nghiệp THPT của trường THPT A Hãy chỉ ra về tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT của các năm 2014, 2015, 2016, 2017; không thể xác trường THPT A các năm 2014, 2016, 2017,2013… định tỉ lệ đỗ tố nghiệp THPT năm 2013 của > + Bảng số liệu này cũng là một hàm số. trường THPT A nếu dựa vào bẳng số liệu + Tập D = {2014, 2015, 2016, 2017} gọi là này. tập xác định của hàm số. HĐ 2: Hình thành kiến thức: (3 phút) Gợi ý Yêu cầu học sinh: Từ các ví dụ trên+ tham Học sinh thảo luận+ tham khảo sgk để đưa khảo sách giáo khoa để đưa ra định nghĩa về hàm ra định nghĩa hàm số, tập xác định của hàm số. số, tập xác định của hàm số. + Nếu với mỗi giá trị của x thuộc tập D có một và Đặc biệt nhấn mạnh mối quan hệ tương chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực ứng 11 giữa biến số và hàm số của biến. ? thì ta có một hàm số. Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x. Tập hợp D được gọi là tập xác định của hàm số HĐ 3: Củng cố: (5 phút) Gợi ý 1. Yêu cầu học sinh: 1. Các nhóm hoạt động độc lập và trình bày 2x + 3 kết quả lên bảng phụ. + Cho hàm số dạng y = . x −1 + Gv chia lớp làm 8 nhóm: 4 nhóm thực hiện + Tính y tại x = 0; x = 2; x = −4; x = −1; x = 1 yêu cầu 1, 4 nhóm thực hiện yêu cầu 2. + Chỉ ra tập xác định của hàm số đó. + Các nhóm ghi kết quả lên bảng phụ và cử 2. Yêu cầu học sinh: đại diện lên báo cáo trước lớp, các nhóm khác + Cho một hàm số dạng bảng số liệu (tương tự theo dõi và góp ý nếu cần (chỉ cần 2 nhóm báo bảng số liệu về tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT của cáo, các nhóm khác gv trực tiếp theo dõi và
- trường THPT A qua các năm) hướng dẫn hoàn thiện sản phẩm trong quá + Chỉ một vài cặp giá trị của biến số và hàm số trình các em thực hiện yêu cầu). của biến. + Chỉ ra tập xác định của hàm số đó. 2.1.2. Cách cho hàm số (15 phút) HĐ 1: Tiếp cận kiến thức: (2 phút) Gợi ý Từ các ví dụ ở phần trên, yêu cầu học sinh chỉ ra 1 + Hàm số y = x 2 , y = 2 x + 5 cho dưới dạng một vài cách cho hàm số. 2 công thức. Liệu còn cách cho hàm số nào khác không? + Bảng số liệu về tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT của trường THPT A qua các năm là một hàm số cho dưới dạng bảng số liệu. HĐ 2: Hình thành kiến thức: (7 phút) Gợi ý *Ta có 3 cách cho hàm số : + Hàm số cho bằng công thức. Từ các ví dụ ở phần trên, học sinh chỉ ra + Hàm số cho bằng bảng. được 2 cách cho hàm số: bằng công thức. + Hàm số cho bằng biểu đồ. Và bằng bảng số liệu. Khi học môn Địa lí, các bảng số liệu còn được mô tả ở dạng nào? > Hàm số còn có thể được cho ở dạng biểu đồ * Cách tìm Tập xác định của hàm số: + Đối với các hàm số cho bằng bảng hoặc cho + Nhắc lại Tập xác định của hàm số: Bảng số bằng biểu đồ, ta có thể quan sat và xác định ngay liệu về tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT của trường tập xác định của nó. THPT A qua các năm. + Gv cho một hàm số dạng đồ thị và yêu cầu học sinh chỉ ra tập xác định của nó.( sử dụng bảng phụ có sẵn đồ thị ( Hình 13_sgk/trang 33 hoặc tương tự) + Đối với hàm số cho dưới dạng công thức: Quy ước: Tập xác định của hàm số y = f ( x) là + Cho hàm số y = 2 x + 5 . Ta có thể quan sát tập hợp tất cả các giá trị của x sao cho biểu thức và nhận thấy tập xác định của hàm số này f ( x ) có nghĩa. không? Ví dụ: Tìm tập xác định của các hàm số + Các biểu thức đại số có nghĩa khi nào? 2x 1 1 a) y = 2 x + 5 b) y = f ( x) ; ; x+3 f ( x) f ( x) ---> f ( x) có nghĩa khi f ( x ) 0 ; (Học sinh thực hiện ví dụ theo hướng dẫn của 1 gv). có nghĩa khi f ( x) 0 ; f ( x) 1 có nghĩa khi f ( x) > 0 . f ( x) * Chú ý: Hàm số có thể được xác định bởi hai, +Với x > 3 thì hàm số xác định bởi bởi biểu
- ba,..công thức. thức nào? 2 x + 1 khi x > 3 +Với x 2 thì hàm số xác định bởi bởi biểu Ví dụ: Hàm số y = 1 2 thức nào? x khi x 2 +Với 2 < x 3 thì hàm số xác định bởi bởi 3 Tập xác định của hàm số này là: biểu thức nào? D = (− ; 2] (3; + ) > Tập xác định của hàm số này là gì? Hoặc D = ? \ (2;3] HĐ 3: Củng cố: (6 phút) Gợi ý 1. Tìm tập xác định của các hàm số 1. Các nhóm hoạt động độc lập và trình bày a) y = x + 5 + 5 − 2 x kết quả lên bảng phụ. 2x + 4 + Gv chia lớp làm 8 nhóm: 4 nhóm thực hiện b) y = + 2x + 3 yêu cầu 1, 4 nhóm thực hiện yêu cầu 2. x2 − 9 2. Tìm tập xác định của các hàm số + Các nhóm ghi kết quả lên bảng phụ và cử x−4 đại diện lên báo cáo trước lớp, các nhóm khác a) y = theo dõi và góp ý nếu cần để hoàn thiện sản 2x + 6 phẩm. 4 − x khi x > 0 b) y = + Giáo viên theo dõi qua trình làm việc của −2 x 2 khi x 0 học sinh và đưa ra nhận xét chung. 2.1.3. Đồ thị của hàm số:(10 phút) HĐ 1: Tiếp cận kiến thức: (3 phút) Gợi ý Yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số y = 2 x − 1 lên * Gv theo dõi quá trình làm việc của các nhóm, bảng phụ. chọn ra nhóm có sản phẩm đúng nhất, yêu cầu đại diện nhóm đó trình bày cách thực hiện. > đồ thị hàm số y = ax + b là đường gì? + Học sinh quan sát và nhớ lại kiens thức. Gv trình chiếu (hoặc dùng bảng phụ) đồ thị hàm > Đồ thị hàm số y = ax 2 là đường gì? 1 2 số y = x và nhắc lại với học sinh đồ thị hàm số 2 y = ax 2 (đã học ở THCS) > Đồ thị của các hàm số khác là đường gì? Vậy đồ thị hàm số là gì? HĐ 2: Hình thành kiến thức: (2 phút) Gợi ý 1. Đồ thị hàm số y = f ( x) xác định trên tập D là Gv có thể trình chiêu đồ thị của một số hàm tập hợp tất cả các điểm M ( x, f ( x)) trên mặt số khác để học sinh tham khảo. phẳng tọa độ với mọi x thuộc D. HĐ 3: Củng cố: ( 5 phút) Gợi ý 1. Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) = 2 x − 1 ( có hình Các nhóm học sinh hoạt động độc lập và
- vẽ minh họa) trình bày kết quả lên bảng phụ. a) Tính f ( −2), f (0), f (5), f (10) . + Gv chia lớp làm 8 nhóm: 4 nhóm thực hiện b) Tìm x sao cho f ( x) = 3 (bằng hình vẽ và bằng yêu cầu 1, 4 nhóm thực hiện yêu cầu 2. phép tính). + Các nhóm ghi kết quả lên bảng phụ và cử 2. Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) = x 2 ( có hình vẽ đại diện lên báo cáo trước lớp, các nhóm khác minh họa) theo dõi và góp ý nếu cần để hoàn thiện sản a) Tính f ( −2), f (0), f (5), f (10) . phẩm. b) Tìm x sao cho f ( x) = 4 (bằng hình vẽ và + Giáo viên theo dõi, hướng dẫn quá trình làm bằng phép tính). việc của các nhóm học sinh và đưa ra nhận xét chung. 2.2. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ. (20 phút) HĐ 1: Tiếp cận kiến thức: (5 phút) Gợi ý 1 *Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi: Xét đồ thị hàm số y = x 2 . (bảng phụ hoặc trình 2 Trên khoảng (0; + ) , chiếu).Ta nói: + Theo hướng từ trái sang phải, đồ thị hàm 1 2 số đi lên hay đi xuống? + Hàm số y = x đồng biến trên khoảng (0; + ) . 2 + Với x1 , x2 (0; + ), x1 < x2 , so sánh f ( x1 ) 1 2 + Hàm số y = x nghịch biến trên khoảng (− ;0) và f ( x2 ) . 2 Trên khoảng (− ;0) , . + Theo hướng từ trái sang phải, đồ thị hàm > Hàm số như thế nào được gọi là hàm số số đi lên hay đi xuống? đồng biến trên khoảng (a, b) ? hàm số nghịch biến + Với x1 , x2 (− ;0), x1 < x2 , so sánh f ( x1 ) trên khoảng (a, b) ? và f ( x2 ) . HĐ 2: Hình thành kiến thức: (10 phút) Gợi ý Yêu cầu học sinh: Từ các ví dụ trên+ tham Học sinh thảo luận, tham khảo sgk để đưa khảo sách giáo khoa để đưa ra khái niệm hàm số ra: đồng biến trên khoảng (a, b) ? hàm số nghịch biến + Khái niệm hàm số đồng biến trên khoảng trên khoảng (a, b) ? (a, b) ? hàm số nghịch biến trên khoảng (a, b) ? + Để chứng minh hàm số y = f ( x) đồng biến + Cách chứng minh hàm số đồng biến trên trên khoảng (a, b) ta chứng minh x1 , x2 (a; b), khoảng (a, b) ? hàm số nghịch biến trên x1 < x2 , thì f ( x1 ) 0 x1 − x2 f ( x1 ) f ( x2 ) trong các trường hợp hàm số ) đồng biến trên khoảng (a, b) , hàm số nghịch + Để chứng minh hàm số y = f ( x) nghịch biến biến trên khoảng (a, b) với x1 , x2 (a; b), trên khoảng (a, b) ta chứng minh x1 , x2 (a; b), + Nếu a > 0 , hàm số y = ax + b đồng biến x1 < x2 , thì f ( x1 ) > f ( x2 ) . trên ? . Nếu a < 0 , hàm số y = ax + b nghịch f ( x1 ) − f ( x2 ) biến trên ? . ( hoặc chứng minh 1 2 x , x (a; b), < 0 ) + Nếu a > 0 , hàm số y = ax 2 đồng biến trên x1 − x2 (0; + ), nghịch biến trên khoảng (− ;0) . Nếu Chú ý: sgk/trang 36 Nhắc lại tính đồng biến, nghịch biến của các a < 0 , hàm số y = ax 2 đồng biến trên (− ;0)
- hàm số y = ax + b , y = ax 2 (đã học ở THCS). nghịch biến trên khoảng (0; + ) . Học sinh lắng nghe và nắm kiến thức. Gv thuyết giảng: + Để diễn tả hàm số đồng biến trên khoảng + Xét chiều biến thiên của hàm số là tìm các (a, b) ta vẽ dấu mũi tên đi lên (từ a đến b). khoảng đồng biến và nghịch biến của nó. + Để diễn tả hàm số nghịch biến trên + Kết quả xét chiều biến thiên được tổng kết khoảng (a, b) ta vẽ dấu mũi tên đi lên (từ a trong một bảng gọi là bảng biến thiên của hàm số đến b). đó + Bảng biến thiên của hàm số có thể giúp ta (giáo viên có thể minh họa bằng hình vẽ bảng sơ bộ hình dung được đồ thị của hàm số đó (đi 1 lên trong khoảng nào, đi xuống trong khoảng biến thiên của hàm số y = x 2 (sử dụng bảng phụ 2 nào). hoặc trình chiếu) và một vài hàm số khác) HĐ 3: Củng cố: (5 phút) Gợi ý PHIẾU HỌC TẬP Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm, 1. Cho bảng biến thiên của hàm số y = −2 x 2 đồng thời treo bảng phụ (hoặc trình chiếu) (có hình vẽ kèm theo). Em hãy chỉ ra các khoảng nội dung lên bảng. đồng biến và các khoảng nghịc biến của hàm số Các nhóm hoạt động độc lập và trình bày kết y = −2 x 2 . quả lên bảng phụ. 2. Cho đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 (có hình Giáo viên theo dõi, hướng dẫncác nhóm thực hiên, sau đó chọn nhóm có kết quả đúng nhất vẽ kèm theo). Em hãy lập bảng biến thiên của và đề nghị nhóm cử đại diện lên báo cáo trước hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 . lớp, các nhóm khác theo dõi và góp ý nếu cần. 3. Chứng minh hàm số y = −2 x + 1 nghịch biến trên ? . 2.3. TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ. (20 phút) HĐ 1: Tiếp cận kiến thức: (5 phút) Gợi ý Xét hàm số y = f ( x) = 3x ,(có minh họa bằng đồ Thực hiện các phép toán so sánh đồng thời thị trên bảng phụ hoặc trình chiếu). quan sát đồ thị. > y = f ( x) = 3x là một hàm số lẻ. + so sánh f ( −1) và f (1) , f ( −2) và f (2) , f (5) và f (−5) , f (10) và f (−10) , f (−25) và f (25) . + So sánh f ( x) và f (− x) ? Xét hàm số y = f ( x) = −3x 2 ,(có minh họa bằng Thực hiện các phép toán so sánh đồng thời đồ thị trên bảng phụ hoặc trình chiếu). quan sát đồ thị. > y = f ( x) = −3x 2 là một hàm số chẵn. + so sánh f (−1) và f (1) , f ( −2) và f (2) , f (5) và f (−5) , f (10) và f (−10) , f (−25) và f (25) + So sánh f ( x) và f (− x) ? HĐ 2: Hình thành kiến thức: (10 phút) Gợi ý Từ kết quả so sánh f ( x) và f ( − x) ở các ví dụ phần trên, học sinh chỉ ra được: - Hàm số y = f ( x) với tập xác định D gọi là hàm + Hàm số y = f ( x) là hàm số chẵn nếu f ( x) số chẵn nếu: ∀x D thì − x D và f ( − x ) = f ( x ) và f ( − x ) như thế nào với nhau? Hàm số y = f ( x) với tập xác định D gọi là hàm + Hàm số y = f ( x) là hàm số lẻ nếu f ( x) và
- số lẻ nếu: ∀x D thì − x D và f ( − x ) = − f ( x ) f ( − x ) như thế nào với nhau? + Nếu f ( x) xác định và f ( − x) không xác định (hoặc f ( x) không xác định và f ( − x) xác định) Hàm số y = f ( x) với tập xác định D có thể thì sao? không phải là hàm số chẵn, cũng không phải hàm > Nhận xét gì về tập xác định của hàm số số lẻ. chẵn, hàm số lẻ? ( nếu: ∃x D mà − x D + Nếu hàm số y = f ( x) với tập xác định D có Hoặc ∀x D thì − x D mà ∀x D thì − x D mà f ( − x ) f ( x ) và f ( − x ) f ( x ) và f ( − x ) − f ( x ) f ( − x) − f ( x ) thì sao? > Các bước xét tính chẵn, lẻ của hàm số? Các bước xét tính chẵn, lẻ của hàm số: + Tìm tập xác định D của hàm số. + Kiểm tra tính đối xứng của D ( ∀x D thì − x D ?) > nếu: ∃x D mà − x D thì y = f ( x) không phải là hàm số chẵn, cũng không phải hàm số lẻ. Cho y = f ( x) = −3x 2 là một hàm số chẵn. + Tính f ( − x ) , so sánh với f ( x) rồi kết luận. Nhận xét về vị trí các điểm có tọa độ ( x, f ( x)) Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung và (− x, f (− x)) trên hệ trục Oxy? làm trục đối xứng. > Tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn? Cho y = f ( x) = 3x là một hàm số lẻ. Nhận xét về vị trí các điểm có tọa độ ( x, f ( x)) và Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ (− x, f (− x)) trên hệ trục Oxy? làm tâm đối xứng. > Tính đối xứng của đồ thị hàm số lẻ? HĐ 3: Củng cố: (5 phút) Gợi ý 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau? Gv chia lớp làm 8 nhóm: 4 nhóm thực hiện 1 yêu cầu 1, 4 nhóm thực hiện yêu cầu 2. a) f ( x ) = b) f x x x Các nhóm hoạt động độc lập và trình bày kết 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số quả lên bảng phụ. a) f ( x ) = 3x − 2 b) f ( x ) = 2 x − 1 Gv chọn 2 nhóm cử đại diện lên báo cáo 2 trước lớp( 1 nhóm thực hiện yêu cầu 1, 1 nhóm thực hiện yêu cầu 2), các nhóm khác theo dõi và góp ý nếu cần để hoàn thiện sản phẩm. + Giáo viên theo dõi qua trình làm việc của học sinh và đưa ra nhận xét chung. 3. Luyện tập: ( về nhà) Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 a) y = . b) y = 2x + 5 − 3 − 4x c) y = 2x2 + 5 + 3 − 4x 2x − 1 1 3x d) y = − x2 e) y = 2x + 5 + f) y = 2x2 + 5 + 2x − 4 2x + 5 x − 16 2
- 1 2 1 2x2 + 3 khi x > 5 x + 3 khi x > 0 g) y = − x2 h) y = i) y = 2 ( x + 1)2 −3x + 11 khi x 5 3x + 11 khi x 0 Bài 2. Tìm m để hàm số sau xác định trên khoảng (0;1). x y = x − m + 2 − − x + 2m − 1 Bài 3. Xét tính biến thiên của các hàm số sau: 1 2 a) y = −3x + 5 b) y = x c) y = x2 − 4x + 1 trên các khoảng (2; + ) , (− ; 2) 3 Bài 4. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: 1 2 a) y = −3x b) y = x c) y = x2 − 4 | x | +1 3 2 d) y = − 3x e) y = x + 12 f) y = 2x + 1 − 2x − 1 3 Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai: 5 A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại − ;0 C. cắt Oy tại ( 0;5 ) D. nghịch biến R 3 x −1 Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là: x −3 A. [3;+ ) B. ? \ {3} C. [ 1;3) ( 3; + ) D. [1;+ ) Câu 3. Hàm số y = x 2 nghịch biến trên khoảng A. ( − ;0 ) B. ( 0; + ) C. ? \ { 0} D. ? Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 3 x − 1 là: A. ( − ;1] B. ? C. x 1 D. ∀x 1 Câu 5. Với những giá trị nào của m thì hàm số y = − x3 + 3 ( m 2 − 1) x 2 + 3x là hàm số lẻ: A. m = −1 B. m = 1 C. m = 1 D. một kết quả khác. Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn A. y = 2 − 3 x + 2 + 3 x B. y = 1 − 2 x 3 3 C. y = 3 2 − 3x − 3 2 + 3x D. y = 3x − x 3 −2 ( x − 3 ) Nᅰu − 1 x < 1 Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị của f ( −1) ;f ( 1) lần lượt là: x −1 2 Nᅰu x 1 A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4 Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ y Câu 8. 4 Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng 2 x A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên ? 4 3 2 1 1 2 3 4 2 C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ 4
- Câu 9. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: A. y = x B. y = 2x 3 + 4x C. y = 2x + 4 D. y = − x5 + 3x − 1 Câu 10. Tập xác định của hàm số y 2x 4 6 x là: A. [ 2;6] B. [ 6; + ) C. ( − ; 2] D. 4. Ứng dụng, tìm tòi và mở rộng. (5 phút) 4.1. Cổng Acxor
- 4.2. Tiết kiệm xây nhà.
- 4.3. Thiết kế hộp đựng bột trẻ em.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 10 chương 4 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
12 p | 777 | 52
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 10: Cung và góc của lượng giác - Trường THPT Duy Tân
6 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của tam thức bậc hai
10 p | 13 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Dấu của nhị thức bậc nhất
6 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Bất đẳng thức
10 p | 6 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
8 p | 14 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
6 p | 15 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Đại cương về phương trình
10 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10: Các phép toán tập hợp - Trường THPT Sào Nam
9 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 p | 10 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Giá trị lượng giác của một cung
20 p | 10 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 10 tiết 26
6 p | 85 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 5
7 p | 62 | 1
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 3
6 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn