Giáo án Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
lượt xem 5
download
Giáo án "Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm" được biên soạn dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo để hiểu khái niệm đạo hàm, đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải, đạo hàm trên khoảng, trên đoạn. Nắm được quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số. Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
- ĐẠO HÀM BÀI GIẢNG ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Mục tiêu Kiến thức + Hiểu khái niệm đạo hàm, đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải, đạo hàm trên khoảng, trên đoạn. + Nắm được quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số. + Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm. + Trình bày được ứng dụng đạo hàm vào giải bài toán vật lý. Kĩ năng + Tính được đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng bằng cách dùng định nghĩa. + Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm. + Vận dụng được đạo hàm vào giải bài toán vật lí. Trang 1
- I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; b và x0 a; b . f x f x0 Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó x x0 x x0 được gọi là đạo hàm của hàm số y f x tại x0 và kí hiệu là f x0 có nghĩa là f x f x0 y f x0 lim lim x x0 x x0 x 0 x Trong đó x x x0 gọi là số gia của đối số x tại x0 . y f x f x0 f x0 x f x0 gọi là số gia tương ứng của hàm số. 2. Đạo hàm bên trái, bên phải f x f x0 f x0 lim ; x x0 x x0 f x f x0 f x0 lim . x x0 x x0 Hệ quả: Hàm f x có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi tồn tại f x0 và f x0 , đồng thời f x0 f x0 . 3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn - Hàm số y f x có đạo hàm trên a; b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc a; b . - Hàm số y f x có đạo hàm trên a; b nếu f x + Có đạo hàm tại mọi x a; b ; + Có đạo hàm trái f b ; + Có đạo hàm phải f a . Chú ý: 4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số + Nếu y f x gián đoạn Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0 . tại x0 thì nó không có đạo hàm 5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm tại x0 . Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp TOANMATH.com Trang 2
- tuyến M 0T của đồ thị hàm số tại điểm M 0 x0 ; f x0 . + Nếu y f x liên tục tại Phương trình tiếp tuyến x0 có thể không có đạo hàm tại Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm x0 . M 0 x0 ; f x0 là y y0 f x0 x x0 trong đó y0 f x0 . 6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm + Vận tốc tức thời : v t0 s t0 ; + Gia tốc: a t0 v t0 s t0 ; + Cường độ dòng điện tức thời: I t0 Q t0 . SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA f x f x0 y f x0 lim lim Đạo hàm tại x x0 x x0 x 0 x một điểm x x x ; y f x f x 0 0 ĐẠO HÀM Đạo hàm trái f x f x0 f x0 lim . x x0 x x0 Đạo hàm một bên Đạo hàm trên một khoảng Hàm số y f x có đạo Đạo hàm phải f x f x0 hàm trên a; b nếu nó có f x0 lim x x0 x x0 ; đạo hàm tại mọi điểm thuộc a; b Đạo hàm trên một đoạn Hàm số y f x có đạo hàm trên a; b nếu f x , x a; b f b f a TOANMATH.com Trang 3
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M 0 x0 ; f x0 là Ý nghĩa hình học y y0 f x0 x x0 k f x0 là hệ số góc của tiếp tuyến Ý NGHĨA CỦA ĐẠO Vận tốc tức thời HÀM v t 0 s t0 ; Ý nghĩa vật lí Gia tốc tức thời a t0 v t0 ; Cường độ tức thời I t 0 Q t0 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm Bài toán 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm hàm số tại một điểm Phương pháp giải Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y 2 x 2 3 tại x0 2 . Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x Hướng dẫn giải tại điểm x0 . Tính y f x0 x f x0 Giả sử x là số gia của đối số tại x0 2 . Ta có: y f 2 x f 2 2 2 x 3 2.22 3 2 y Bước 2: Lập tỉ số . x 2x x 4 . y Bước 3: Tìm lim . x 0 x y 2x x 4 Tỉ số 2x 8 . x x y lim lim 2x 8 8. x 0 x x 0 TOANMATH.com Trang 4
- Vậy f 2 8. y + Nếu lim tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm x 0 x y số có đạo hàm f x0 lim ; x 0 x y + Nếu lim không tồn tại hữu hạn thì tại x 0 x x0 hàm số không có đạo hàm. Ví dụ mẫu 2x 1 Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y tại x0 3 . x 1 Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số tại x0 3 . 2 3 x 1 5 5 2x 5 3x Ta có: y f 3 x f 3 ; 3 x 1 4 4 x 4 4 4 x y 3x 3 . x x.4 4 x 4 4 x y 3x 3 3 Do đó lim lim lim . x 0 x x 0 x.4 4 x x 0 4 4 x 16 3 Vậy f 3 . 16 Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y 2 x 1 tại x0 1. Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số tại x0 1. 2x Ta có: y f 1 x f 1 2 1 x 1 1 ; 2x 1 1 y 2x 2 ; x x 2x 1 1 2x 1 1 y 2 lim lim 1. x 0 x x 0 2x 1 1 Vậy f 1 1. Ví dụ 3. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y sin x tại x0 . 3 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 5
- Giả sử x là số gia của đối số x0 . 3 x x Ta có: y f x f sin x sin 2 cos sin ; 3 3 3 3 3 2 2 x sin y x 2 . cos x 3 2 x 2 x sin y x 2 Do đó lim lim cos x . x 0 x x 0 3 2 2 x sin Vì lim 2 1 nên lim y lim cos x cos 1 . x x 0 x x 0 x 0 3 2 3 2 2 1 Vậy f . 3 2 x 12 , x 0 Ví dụ 4. Chứng minh rằng hàm số f x không có đạo hàm tại x 0 nhưng có đạo x , x 0 2 hàm tại x 2 . Hướng dẫn giải Ta có lim f x lim x 1 1; lim f x lim x 2 0 lim f x lim f x . 2 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 Suy ra hàm số gián đoạn tại x 0 nên không có đạo hàm tại đó. f 2 x f 2 1 x 12 lim 2 x 2. 2 lim lim x 0 x x 0 x x 0 Vậy hàm số y f x có đạo hàm tại x 2 và f 2 2. 2x2 x 1 Ví dụ 5. Chứng minh rằng hàm số f x liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm x 1 tại điểm đó. Hướng dẫn giải Vì f x là hàm số sơ cấp xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó. f x f 1 2x Ta có: f 1 lim lim 1; x 1 x 1 x 1 x 1 f x f 1 f 1 lim lim 2 2. x 1 x 1 x 1 TOANMATH.com Trang 6
- Do đó f 1 f 1 nên f x không có đạo hàm tại x 1 . Ví dụ 6. Cho đồ thị hàm số y f x xác định trên khoảng a; b như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ hãy cho biết tại mỗi điểm x1 , x2 , x3 , x4 . a, Hàm số có liên tục không? b, Hàm số có đạo hàm không? Tính đạo hàm nếu có. Hướng dẫn giải a, Hàm số gián đoạn tại các điểm x1 , x3 vì đồ thị bị đứt tại các điểm đó. Hàm số liên tục tại x2 , x4 vì đồ thị là đường liền nét khi đi qua các điểm đó. b, Tại các điểm x1 , x3 hàm số không có đạo hàm do hàm số gián đoạn tại các điểm x1 , x3 . Hàm số không có đạo hàm tại x2 vì đồ thị bị gãy (không có tiếp tuyến tại đó). Hàm số có đạo hàm tại x4 và f x4 0 vì tại x4 đồ thị hàm số có tiếp tuyến và tiếp tuyến song song với trục hoành (hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0). Bài toán 2. Dùng định nghĩa tìm đạo hàm trên một khoảng Phương pháp giải Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x tại Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm x0 . số y x 2 trên khoảng ; ? Tính y f x0 x f x0 . Hướng dẫn giải y Giả sử x là số gia của đối số x . Bước 2: Lập tỉ số . x Ta có: y y f x x f x x x x 2 2 Bước 3: Tìm lim . x 0 x 2x.x x . 2 Hàm số y f x có đạo hàm trên nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm Tỉ số y 2x.x x 2 x x. 2 a; b x x trên a; b . TOANMATH.com Trang 7
- Hàm số y f x có đạo hàm trên y lim lim 2 x x 2 x. x 0 x x 0 a; b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm Vậy f x 2 x. thuộc a; b đồng thời tồn tại đạo hàm trái f b và đạo hàm phải f a . Ví dụ mẫu x Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y trên các x 1 khoảng ;1 và 1; ? Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số x . x x x x Ta có y f x x f x x x 1 x 1 x x 1 x 1 y x 1 x x. x x 1 x 1 x x 1 x 1 y 1 1 lim lim . x 0 x x 1 x 1 x 0 x x 1 2 1 Vậy f x . x 1 2 Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y cos x trên khoảng ; ? Hướng dẫn giải Giả sử x là số gia của đối số x . x x Ta có: y f x x f x cos x x cos x 2sin x .sin 2 2 x x x x 2sin x .sin sin x .sin y 2 2 2 2 x x x 2 x x sin x .sin y 2 2 lim lim sin x. x 0 x x 0 x 2 Vậy f x sin x. Bài toán 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số có đạo hàm Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 8
- Sử dụng tính chất x2 1 khi x 1 Hàm f x có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi Ví dụ. Tìm m để hàm số f x x 1 2m khi x 1 tồn tại f x0 và f x0 đồng thời có đạo hàm tại x 1 . f x0 f x0 . Hướng dẫn giải x2 1 Ta có lim f x lim 2; f 1 2m. x 1 x 1 x 1 Để hàm số có đạo hàm tại x 1 thì f x phải liên tục tại x 1, suy ra lim f x f 1 2m 2 m 1. x 1 Thay m 1 vào hàm số f x thỏa mãn có đạo hàm x 1. Ví dụ mẫu x 2 3 x khi x 2 Ví dụ 1. Tìm a, b để hàm số f x có đạo hàm tại x 2 ax b khi x 2 Hướng dẫn giải Ta có lim f x lim x 2 3 x 2; lim f x lim ax b 2a b x 2 x2 x2 x2 Để hàm số có đạo hàm tại x 2 thì hàm số liên tục tại x 2 . Do đó 2a b 2 b 2a 2 . Ta lại có: f x f 2 x 2 3x 2 lim lim lim x 1 1; x 2 x2 x2 x2 x2 f x f 2 ax b 2 ax b 2 lim lim lim . x 2 x2 x2 x2 x 2 x2 ax b 2 ax 2a 2 2 ax 2a Do b 2a 2 nên lim lim lim a x 2 x2 x2 x2 x 2 x2 Để hàm số có đạo hàm tại x 2 thì f x f 2 f x f 2 a 1 a 1 lim lim x 2 x2 x2 x2 b 2a 2 b 4 cos x, x 0 Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f x không có đạo hàm tại x 0 . sin x, x 0 Hướng dẫn giải Ta có: lim f x lim cos x 1; lim f x lim sin x 0 lim f x lim f x . x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 TOANMATH.com Trang 9
- Suy ra hàm số gián đoạn tại x 0 nên không có đạo hàm tại đó. x3 khi x 1 Ví dụ 3. Tìm a, b để hàm số f x 3 có đạo hàm tại x 1 . ax b khi x 1 Hướng dẫn giải Điều kiện cần 1 x3 1 Ta có f 1 ; lim f x lim và lim f x lim ax b a b. 3 x 1 x 1 3 3 x 1 x 1 Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f x liên tục tại x 1 . 1 Do đó lim f x lim f x f 1 a b . x 1 x 1 3 Điều kiện đủ: x3 1 f x f 1 3 lim x x 1 1. 2 f 1 lim lim 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3 f x f 1 f x f 1 ax b a b ax a f 1 lim lim lim lim a. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f 1 f 1 a 1 b . 3 2 Vậy a 1; b thỏa mãn yêu cầu của bài toán. 3 Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Số gia của hàm số f x x 3 tại điểm x0 1 ứng với x 1 là A. 0. B. 1. C. 7. D. 9. y Câu 2: Biểu thức y và của hàm số y x 2 1 tính theo x và x là x y y B. y x 2 x.x, 2 A. y 0, 0. x 2 x. x x y y C. y 2 x.x x 2, D. y x , 2 2 2 x x. x. x x Câu 3: Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 tại điểm x0 1 là A. -1. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 4: Đạo hàm của hàm số y x x tại điểm x0 là 2 A. f x0 lim x x . B. f x0 lim x x x0 2 x0 . 2 2 x 0 x 0 C. f x0 lim 2 x0 x x x . D. f x0 lim x 2 x0 1 . 2 x 0 x 0 TOANMATH.com Trang 10
- Câu 5: Đạo hàm của hàm số y x 2 x tại điểm x0 1 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 1 Câu 6: Cho hàm số y . Giá trị của y 2 bằng x 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2. 4 x2 2 Câu 7: Giá trị đạo hàm của hàm số y 2 x 1 tại điểm x0 5 là 1 1 A. 9. B. 6. C. . D. . 3 6 Câu 8: Cho hàm số y f x x x . Giá trị f 0 bằng A. 2. B. 0. C. -1. D. Không tồn tại. x2 1 1 khi x 0 Câu 9: Cho hàm số f x xác định bởi f x x . Giá trị f 0 bằng 0 khi x 0 1 A. 0 B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2 sin 2 x khi x 0 Câu 10: Đạo hàm của hàm số f x x tại x0 0 bằng x x khi x 0 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. 2 x2 x 1 Câu 11: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số f x liên tục và có đạo hàm tại x 1 . B. Hàm số f x liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm tại x 1 . C. Hàm số f x không liên tục tại x 1 . D. Hàm số f x có tập xác định là . 2 x 3 khi x 1 Câu 12: Đạo hàm của hàm số f x x3 2 x 2 7 x 4 tại x0 1 bằng khi x 1 x 1 A. 0. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại. Câu 13: Đạo hàm của hàm số y c ( c là hằng số) trên khoảng ; bằng A. y 0. B. y c. C. y 1. D. y x. 1 Câu 14: Đạo hàm của hàm số y f x trên các khoảng ; 0 và 0; bằng x 1 1 A. y . B. y 0. C. y x. D. y . x x2 TOANMATH.com Trang 11
- Câu 15: Đạo hàm của hàm số y f x x trên khoảng 0; bằng 1 1 A. y . B. y . C. y x . D. y 0. x 2 x x4 4 , khi x 2 Câu 16: Giá trị của m để hàm số f x x 2 có đạo hàm tại x 2 bằng m khi x 2 A. m 3. B. m 4. C. m 1. D. m 2. x ax b khi x 2 2 Câu 17: Cho hàm số y 3 , biết hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 . x x 8 x 10 khi x 2 2 Giá trị của ab bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. -8. x4 2 x2 1 khi x 1 Câu 18: Nếu hàm số f x x 1 có đạo hàm trên thì giá trị a b là ax ax b khi x 1 2 A. -1. B. 4. C. 1. D. -4 Dạng 2: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm Phương pháp giải Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y 2 x 3 1 tại điểm 1; 1 . M x0 ; y0 C . Hướng dẫn giải Hệ số góc của tiếp tuyến tại x0 là k f x0 lim y lim 2 1 x 1 2 1 1 3 3 x 0 x x 0 x Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm lim 2 x 6x 6 6 2 M x0 ; y0 có dạng: x 0 k y 1 3. y y0 f x0 x x0 . Phương trình tiếp tuyến là y 1 6 x 1 y 6 x 5. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc k của tiếp tuyến + Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm, ta có f x0 k 1 + Giải phương trình 1 tìm x0 , từ đó y0 f x0 . TOANMATH.com Trang 12
- + Phương trình tiếp tuyến phải tìm có dạng y k x x0 y0. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại x 1 . Hướng dẫn giải 1 x 1 2 2 Ta có lim lim 2 x 2. x 0 x x 0 Vậy hệ số góc là k y 1 2 . Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3 . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng y 3x 2 . Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 và đường thẳng y 3 x 2 là x 1 x3 3x 2 0 . x 2 1 x 1 3 3 Tại x 1 ta có lim x 0 x lim x 0 x 2 3x 3 3. Hệ số góc k1 y 1 3. 2 x 2 3 3 Tại x 2 ta có lim x 0 x lim x 0 x 2 6x 12 12. Hệ số góc k2 y 2 12. Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 tại điểm có tung độ bằng 27. Hướng dẫn giải Ta có: y 27 x 3 . 3 x 27 3 lim y x 0 x lim x 0 x x 0 lim x 9x 27 27 2 k y 3 27 Phương trình tiếp tuyến y 27 27 x 3 y 27 x 54. x Ví dụ 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng x 1 1 . 9 Hướng dẫn giải Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có: TOANMATH.com Trang 13
- y 1 1 f x0 lim lim x 0 x x 1 x 1 x 0 x x0 1 2 0 0 1 1 1 x0 4 f x0 k x0 1 9 2 . x0 1 x0 2 2 9 9 4 4 + Với x0 4 ta có y0 , phương trình tiếp tuyến tại 4; là 3 3 1 4 1 16 y x 4 y x . 9 3 9 9 2 2 + Với x0 2 ta có y0 , phương trình tiếp tuyến tại 2; là 3 3 1 2 1 4 y x 2 y x . 9 3 9 9 Ví dụ 5. Chứng minh rằng để đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số a f x0 G : y f x tại điểm x0 ; f x0 thì điều kiện cần và đủ là . ax0 b f x0 Hướng dẫn giải Đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đồ thị G : y f x tại điểm x0 ; f x0 khi và chỉ khi đồng thời xảy ra d và G cùng đi qua điểm x0 ; f x0 tức là ax0 b f x0 . Hệ số góc của d bằng đạo hàm của f tại x0 , tức là a f x0 . Từ đó suy ra điều cần chứng minh. Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Cho đồ thị của hàm số f x trên khoảng a; b . Biết rằng tại các điểm M 1 ; M 2 ; M 3 , đồ thị hàm số có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ hãy xét dấu của f x1 , f x2 , f x3 . A. f x1 0, f x2 0, f x3 0. B. f x1 0, f x2 0, f x3 0. C. f x1 0, f x2 0, f x3 0. D. f x1 0, f x2 0, f x3 0. TOANMATH.com Trang 14
- 1 Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ là -1. x A. x y 2 0. B. y x 2. C. y x 2. D. y x 2. Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 song song với đường thẳng y ax b . Giá trị a b bằng A. 5. B. 6. C. 4. D. -1. 1 1 Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng . x 4 A. x 4 y 1 0 và x 4 y 1 0 . B. x 4 y 4 0 và x 4 y 4 0 . 1 1 1 C. y x 4 và y x 4 . D. y x . 4 4 4 1 Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại x là 2 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 4 2 Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại giao điểm của parabol với đường thẳng y 3 x 2 bằng A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 4. D. 1 và 3. Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x3 tại điểm 1; 1 là A. y 3 x 4. B. y 1. C. y 3 x 2. D. y 3 x 2. Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x3 tại điểm có tung độ bằng 8 là A. y 12 x 16. B. y 8. C. y 12 x 24. D. y 12 x 16. 1 Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y tại điểm có hoành độ bằng -1 là x A. x y 2 0 . B. y x 2. C. y x 2. D. y x 2 . Dạng 3. Ứng dụng đạo hàm trong vật lý Phương pháp giải s t t s t Ví dụ 1. Một vật rơi tự do có phương trình Vận tốc trung bình: vtb t 1 2 chuyển động s gt , trong đó g 9,8m /s 2 và 2 t được tính bằng giây. a, Tính vận tốc trung bình của chuyển động trong TOANMATH.com Trang 15
- khoảng thời gian từ t đến t t trong trường hợp t 0,1 và t 3 . b, Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 5s . Hướng dẫn giải a, 1 1 2 s t t s t 2 g t t 2 gt 2 vtb t t 1 gt g t. 2 Với t 0,1 và t 3 thì 1 vtb 9,8.3 .9,8.0,1 28,89 m /s . 2 b, Vận tốc tức thời: v t0 s t0 1 1 g 5 t g .52 2 s lim lim 2 2 t 0 t t 0 t 1 lim 5 g g t 49; t 0 2 v 5 s 5 49 m /s . Cường độ tức thời tại thời điểm t0 của một Ví dụ 2. Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q 6t 5 ( t dòng điện với điện lượng Q Q t là được tính bằng giây, Q được tính bằng I t 0 Q t0 . Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t 10. Hướng dẫn giải Vì Q t 6 nên cường độ dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t 10 là I 10 Q 10 6. Ví dụ 1. Một chất điểm có phương trình chuyển động là s f t t 2 t 6 ( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2. Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 16
- f t f t0 t 3 t 6 t0 2 t0 6 Ta có: lim lim lim t t0 1 2t0 1. t t0 t t0 t t0 t t0 t t0 Vậy f t0 2t0 1. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 là vtt f 2 2.2 1 5 m/s . Ví dụ 2. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t 1 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu. Hướng dẫn giải Ta có f t f t0 t 3 3t 2 9t 6 t03 3t0 2 9t0 6 v t0 lim lim 3t0 2 6t0 9; t t0 t t0 t t 0 t t0 a t0 lim v t v t0 lim 3t 2 6t 9 3t02 6t0 9 6t 6 . 0 t t0 t t0 t t0 t t0 Do đó a v 6t0 6. Khi vận tốc triệt tiêu ta có v t 0 3t 2 6t 9 0 t 3. Khi đó gia tốc là a 3 6.3 6 12m /s 2 . Ví dụ 3. Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q 3t 2 8t 2 ( t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính thời điểm cường độ của dòng điện trong dây dẫn I 50 A . Hướng dẫn giải Ta có: f t f t0 3t 2 8t 2 3t0 2 8t0 2 lim lim lim 3t 3t0 8 6t0 8. t t0 t t0 t t0 t t0 t t0 Vậy Q t 6t 8 . Do đó ta có phương trình I Q t 6.t 8 50 A t 7 s . Bài tập tự luyện dạng 3 Câu 1: Một chuyển động có phương trình s t t 2 2t 4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây).Vận tốc tức thời của chuyển động tại t 1,5 (giây) là A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s. Câu 2: Xét chuyển động có phương trình s t 6sin 3t trong đó t được tính bằng giây, và s 4 được tính bằng mét. Vận tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động là TOANMATH.com Trang 17
- A. v t 18cos 3t . B. v t 18cos 3t . 4 4 C. v t 6 cos 3t . D. v t 6 cos 3t . 4 4 Câu 3: Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình 1 5 s t t 4 t 3 t 2 10t , trong đó t 0 với t được tính bằng giây (s) và s được tính bằng mét 4 2 (m). Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 1m/s. B. 3m/s. C. 16m/s. D. 13m/s. 9 Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình s t t 3 t 2 6t , trong đó t được tính bằng 2 giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 24m/s là A. 20 m /s 2 . B. 12 m /s 2 . C. 39 m /s 2 . D. 21 m /s 2 . Câu 5: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu. A. 11m/s. B. 0m/s. C. 12m/s. D. 6m/s. Câu 6: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu 3 2 chuyển động , s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Thời điểm t tại đó đạt giá trị lớn nhất bằng A. t 3 . B. t 4 . C. t 1 . D. t 2 . Câu 7: Một vật gaio động điều hòa có phương trình quãng đường phụ thuộc thời gian s A sin t , trong đó A , , là hằng số, t là thời gian. Khi đó biểu thức vận tốc của vật là A. v A cos t . B. v A cos t . C. v A cos t . D. v A cos t . Câu 8: Cho biết điện lượng của một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q 3t 2 6t 5 ( t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t 2 bằng A. 16 A. B. 18 A. C. 7 A. D. 4 A. Câu 9: Tomahawk là tên lửa hành trình có khả năng mang đầu đạn hạt nhân, được phóng đi từ các hệ thống phóng mặt đất. Giả sử rằng Tomahawk (không gắn với động cơ) được bắn lên cao theo phương trình s t 196t 4,9t 2 trong đó t là thời gian ( t 0 , đơn vị giây) và s t là khoảng cách của tên lửa so với mặt đất được tính bằng kilomet. Khoảng cách của tên lửa so với mặt đất tại thời điểm vận tốc bằng 0 bằng bao nhiêu? A. 1069. B. 1960. C. 1690. D. 1906. Câu 10: Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 (s) bằng bao nhiêu? A. 228 m /s 2 . B. 64 m /s 2 . C. 88 m /s 2 . D. 76 m /s 2 . TOANMATH.com Trang 18
- ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1 1- C 2- B 3- D 4- D 5- B 6- A 7- C 8- D 9- C 10- A 11- B 12- D 13- A 14- D 15- B 16- B 17- D 18- B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Ta có y f 2 f 1 23 13 7. Câu 2. y Ta có y f x x f x x x 1 x 2 1 2 xx x ; 2 2 2 x x. x Câu 3. y y Ta có y 2 1 x 1 2 1 1 2x 2. Suy ra lim lim 2 2. x x 0 x x 0 Vậy y 1 2. Câu 4. Xét hàm số y f x x 2 x . Gọi x là số gia của đối số tại x0 . Ta có y f x0 x f x0 x0 x x0 x x0 2 x0 x 2 x0 x x. 2 2 y Suy ra lim lim x 2 x0 1 . x 0 x x 0 Vậy f x0 lim x 2 x0 1 . x 0 Câu 5. Ta có y f 1 x f 1 1 x 1 x 12 1 3x x 2 ; suy ra 2 y lim lim 3 x 3. x 0 x x 0 Câu 6. 1 1 x y 1 y 1 1 Ta có y . Suy ra lim lim . 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 0 x x 0 2 x 2 4 1 Vậy y 2 . 4 Câu 7. y 9 2x 3 Ta có y f 5 x f 5 9 2x 3 ; suy ra . x x TOANMATH.com Trang 19
- y 9 2x 32 2 1 Do đó lim lim lim x 0 x x 0 x 9 2x 3 x 0 9 2x 3 3 1 Vậy y 5 . 3 Câu 8. Ta có: f x f 0 x x x x f x f 0 x x xx lim lim lim 2, lim lim lim 0. x 0 x0 x 0 x x 0 x x 0 x0 x 0 x x 0 x Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại x0 0. Câu 9. f x f 0 x2 1 1 1 1 Ta có: f 0 lim lim lim . x 0 x0 x 0 x 2 x 0 x2 1 1 2 Câu 10. sin 2 x sin x Ta có lim f x lim lim .sin x 0; lim f x lim x x 2 0 nên hàm số liên x 0 x 0 x x 0 x x 0 x 0 tục tại x 0 . f x f 0 sin 2 x f x f 0 x x2 Ta lại có: lim lim 1 và lim lim 1. x 0 x x 0 x2 x 0 x x 0 x Vậy f 0 1. Câu 11. 2x2 x 1 Hàm số y f x có tập xác định là D \ 1 . x 1 2 x2 x 1 Ta có lim f x lim 1 f 1 nên hàm số liên tục tại x 1 . x 1 x 1 x 1 2 x 1 khi x 1 2x2 x 1 Ta có y f x 2x x 1 2 nên x 1 khi x 1, x 1 x 1 f x f 1 2 x 1 1 lim lim 2 và x 1 x 1 x 1 x 1 2 x2 x 1 f x f 1 1 x 1 2x lim lim lim 1. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f x f 1 Vậy không tồn tại lim . Do đó hàm số không có đạo hàm tại x 1 . x 1 x 1 Câu 12. TOANMATH.com Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm - Trường THPT Thái Phiên
15 p | 13 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
31 p | 21 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc tính đạo hàm - Trường THPT Tiểu La
8 p | 26 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Cấp số nhân
6 p | 24 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
12 p | 22 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Hàm số liên tục - Trường THPT Nam Trà My
11 p | 13 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Nhị thức Niu-tơn
16 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Các quy tắc tính đạo hàm
71 p | 21 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Giới hạn của dãy số - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
12 p | 21 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Chủ đề - Dãy số
9 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Nhị thức Niu-tơn và tam giác Pax - can
10 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
8 p | 14 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác - Trường THPT Lý Tự Trọng
12 p | 9 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Vi phân và đạo hàm cấp cao
20 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 2)
52 p | 19 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học
8 p | 12 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Hùng Vương
7 p | 23 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 1)
29 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn