intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 2, Bài 1: Lũy thừa (Bài tập)

Chia sẻ: Tưởng Tiểu Mễ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 2, Bài 1: Lũy thừa (Bài tập)cung cấp hệ thống bài tập giúp học sinh rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về lũy thừa, bao gồm lũy thừa với số mũ nguyên và số mũ thực. Học sinh sẽ thực hành biến đổi biểu thức, giải phương trình, và áp dụng các tính chất của lũy thừa để giải quyết các bài toán liên quan. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử Giải tích 12 - Chương 2, Bài 1: Lũy thừa (Bài tập)

  1. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN LỚP 12 GIẢI TÍCH Chương 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Bài 1: LŨY THỪA TIẾT 24: BÀI TẬP I BÀI CŨ II BÀI TẬP TỰ LUẬN III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  2. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN I BÀI CŨ a Câu hỏi 1: Nêu điều kiện của trong các trường hợp sau: α 1) a có nghĩa vớia khi ….. ∀ α α 2) a có nghĩa vớia 0 khi ….. ∀ α 3) a có nghĩa vớia > 0 khi ….. ∀ Trả lời: α 1) a có nghĩa với∀a khi α 2) a có nghĩa với ∀a 0 khi α z hoặc α = 0 − α 3) a có nghĩa với ∀a > 0 khi là số hữu tỉ không nguyên hoặc là số vô tỉ
  3. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN I BÀI CŨ Câu hỏi 2: Nhắc lại các tính chất của lũy thừa với số mũ thực? Trả lời: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực a, b ᄀ , a > 0, b > 0 α , β Cho ; là những số thực tùy ý. α β α +β a . a =a Nếu a 1 thì a >aα khi và chỉ khi β α > β. α a α β β =a α −β ; Nếu a a khi và chỉ khi α < β. b β (a ) α =a ; αβ ( ab ) α α α =a . b ; α α a a = β; b b
  4. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN II BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Tính 1 3 1 3 − − 3 − − 1 1 1 1 ( ) 3 5 − 3 5 −0,75 a) 81 + − = 3 4 4 + 3 − 5 125 32 5 2 3 1 3 − .4 −3.(− ) −5.(− ) =3 4 +5 −2 3 5 −3 1 80 = 3 + 5− 2 = 3 − 3= − 27 27
  5. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN II BÀI TẬP TỰ LUẬN 1 3+1 3 −1− 3 1 1 a a ( a > 0;b > 0) 2 b) 0,5 4 625 0,25 2 19. 3 3 c) Α= . −2 4 b 3−1 b 3 1 − 9 3( 3+1).a−1− 3 ( ) ( ) −4 2 + 19.( −3) −1 −3 = −2 − 54 4 − a 4 = 3 − .2 b( 3−1)( 3+1).b−2 3 2 = ( −2) − 5− + 19.( −3) 4 −3 2 a 3+3−1− 3 8 19 = =a2 = 11− − = 10 2−2 27 27 b
  6. 1 2 12 1 32 12 1 2 12 GIÁO GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN 3 3 TOÁN THPT DỤC II BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 2: Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức. 2 2 1 1 b b b ( ) 2 a) 1− 2. + : a −b 2 2 = 1− : a− b a a a 2 a− b 1 1 = . = ( ) 2 a a− b a
  7. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN II BÀI TẬP TỰ LUẬN 1 1 a ( 1− a ) − b ( 1− b ) 1 9 1 3 − − − 4 2 2 2 a −a 4 4 b −b 2 2 b) B= 1 5 − 1 1 = 1 1 − − a −a 4 4 b +b 2 2 a ( 1− a) 4 b 2 ( 1+ b) = ( 1− a) ( 1+ a) − ( 1− b) ( 1+ b) 1− a 1+ b = 1+ a− ( 1− b) = 1+ a− 1+ b = a+ b
  8. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN II BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 3: So sánh 3 a) và 2 3. 1 3 1 1 1 ( ) 3. 2=2 =2 =2 2 6 6 = 2 3 6 =8 6 1 1 1 2 1 1 1 Do 9 > 8 6 6 3 3> 2 =(3 ) 2. 3 3= 3 = 3 = 3 3 6 6 2 6 =9 6 b) 3 7 + 15 và 10 + 28. 3 3 7< 8= 2 3 10 > 9 = 3 7 + 15 < 6 Ta có: 3 10 + 28 > 6 3 15 < 16 = 4 3 28 > 27 = 3 3 Vậy 3 7 + 15 < 10 + 28. 3
  9. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN II BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 4: Tìm các số thực α thỏa mãn từng điều kiện sau: α 1 α a) 2 ( −α 2 + 2 = 1. ) b) 1 2 1 > . 16 Giải: Giải: 1 α 2 ( −α 2 +2 =1 ) 1 α 1 1 α 1 4 > > 1 α 1 2 16 2 2 2 + α =1 2 2 α
  10. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 6 −7 −6 −6 −5 6 7 3 3 4 4 2 2 3 3 A. < . B. > . C. > D. > . 4 4 3 3 3 3 2 2 Câu 2: Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1,4 2 π e 1 1 2 2 A. − 3 4 >4 . − 2 B. 3
  11. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3: Rút gọn biểu thức kết quả bằng: A= ( x − x +1 4 )( )( x + x +1 x− x +1 4 ) ta được A. x + 1. 2 B. x + x + 1. 2 C. x − x + 1. 2 D. x − 1. 2 Câu 4: Rút gọn biểu thức π 4 x . x :x2 4π ( x > 0) π 4 A. x. B. 3 x C. x D. x . 2
  12. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM −x −x 9 + 9 = 23, khi đó B = x 5+ 3 + 3 x Câu 5: Cho −x có giá trị bằng 1− 3 − 3 x 5 1 3 A. − . B. . C. . D. 2. 2 2 2 A = ( a+ 1) + ( b + 1) −1 −1 Câu 6: Cho ( 2+ 3) ( ) −1 −1 Nếu a = và b = 2− 3 thì giá trị của A là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  13. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A. x + 1= 0. 6 B. x − 4 + 5 = 0. C. x + ( x − 1) = 0. 5 6 D. x − 1= 0. 4 Câu 8: Cho f ( x ) = x. x. x 3 4 12 5 . Khi đó f ( 1,3) bằng: A. 1. 11 13 4. . . B. C. D. 10 10
  14. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5 2 2 3 4 aa . a Câu 9: Viết biểu thức P= 6 5 ( a > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ a A. P = a. B. P=a. 5 C. P=a . 4 D. P=a. 2 4 4 Câu 10: Cho x m > 0; y > 0.Viết biểu thức x . x 5 6 5 x m về dạng x và biểu thức y . y 5 6 5 y vềydạng . Tính m-n. 8 11 8 − . − . A. . B. C. D. 0. 5 6 3
  15. GIÁO DỤC TOÁN THPT GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ­ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN Củng cố: Câu hỏi 1: Để giải được các bài toán liên quan đến lũy thừa cần nắm vững những kiến thức nào? Câu hỏi 2: Qua bài này các em đã rèn luyện được những kỹ năng gì? Hướng dẫn học ở nhà: 1,Giải các bài tập trong sách bài tập giải tích 12, và làm các bài tập giáo viên ra thêm tập. 2, Đọc trước bài hàm số lũy thừa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2