Giáo án Hóa học 11 bài 16: Hợp chất của Cacbon
lượt xem 62
download
Tuyển chọn các giáo án Hợp chất của Cacbon trong bộ sưu tập hy vọng sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô giáo và học sinh trong giáo dục và học tập. Thông qua bài học, giáo viên giúp học sinh hiểu CO có tính khử, CO2 là một oxit axit và có tính oxi hóa, H2CO3 là một axit yếu, kém bền, 2 nấc. Nắm được các tính chất của muối cacbonat. Nắm được các tính chất vật lí của CO, CO2, muối cacbonat, điều chế và ứng dụng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hóa học 11 bài 16: Hợp chất của Cacbon
GIÁO ÁN HÓA HỌC 11
CHƯƠNG CACBON - SILIC
BÀI HỢP CHẤT CỦA CACBON
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức Học sinh biết:
- Cấu tạo phân tử CO và CO2.
- Biết tính chất vật lí, hoá học, cách điều chế CO và CO2.
- Tính chất vật lí, hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
- Ứng dụng của các hợp chất cacbon.
- Ảnh hưởng của CO2 đến môi trường.
2. Kỹ năng
Củng cố kiến thức về liên kết hoá học.
- Vận dụng kiến thức để giải thích các tính chất và ứng dụng của các hợp chất cacbon trong đời sống.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập lý thuyết và tính toán có liên quan.
II. Phương pháp giảng dạy
- Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan.
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Hoá chất và dụng cụ làm thí nghiệm biểu diễn.
2. Học sinh
- Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
IV. Tiến trình lên lớp
- Ổn định lớp
- Bài cũ: Trình bày tính chất hoá học cơ bản của cacbon và cho thí dụ minh họa. Ứng dụng của một số dạng thù hình cacbon.
- Bài mới
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Nội dung ghi bảng |
Hoạt động 1 Yêu cầu học sinh viết cấu tạo của CO ? So sánh CO với N2 ? Nhận xét tính chất vật lý của CO ? Hoạt động 2 Tính chất vật lý của CO Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu và trả lời. Chú ý độc tính của CO. Giáo viên giải thích nguyên nhân độc tính của CO. Hoạt động 3 Tính chất hoá học của CO Từ cấu tạo giáo viên yêu cầu học sinh dự đoán tính chất hoá học của CO. Cho thí dụ minh hoạ Ứng dụng của tính khử để làm gì ?
Hoạt động 4 Điều chế Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và cho biết CO có thể được sản xuất bằng những cách nào ?
Hoạt động 5 Cấu tạo của phân tử CO2. Giáo viên yêu cầu học sinh viết cấu tạo CO2 và nhận xét phân tử CO2.
Hoạt động 6 Tính chất vật lí Yêu cầu học sinh cho biết tính chất vật lí của CO2.
Hoạt động 7 Tính chất hoá học Mức oxi hoá +4 của cacbon khá bền nên nó không có tính oxi hoá mạnh. Vì sao như vậy ? Cacbon đioxit là oxit axit, hãy cho thí dụ minh hoạ. Chú ý phản ứng của CO2 với dung dịch kiềm.(tương tự SO2)
Hoạt động 8 Điều chế CO2 Phương pháp điều chế CO2 trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm.
Hoạt động 9 Axit cacbonic và muối cacbonat Tính chất vật lý hoá học của axit cacbonic ? Nó tạo ra bao nhiêu muối ?
Tính tan của các muối cacbonat như thế nào ?
Tính chất hoá học của muối cacbonat ? Cho thí dụ ?
Độ bền nhiệt của các muối cacbonat, hiđrocacbonat như thế nào ?
Hoạt động 10 Ứng dụng của muối cacbonat Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời. Liên hệ thực tế. |
Học sinh viết cấu tạo của CO và so sánh với nitơ.
Học sinh trả lời tính chất vật lí của CO CO là khí không màu, không mùi, không vị. Khí CO rất độc.
CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường và có tính khử. Cacbon monoxit là oxit không tạo muối (oxit trung tính).
Tác dụng với oxi. 2CO+ O2 2CO2 rH < 0 Tác dụng với oxit kim loại
3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe Học sinh trả lời phương pháp điều chế CO Trong phòng thí nghiệm HCOOH CO + H2O Trong công nghiệp C+ H2OCO + H2 CO2 + C 2CO
O=C=O cacbon có mức oxi hóa +4.
CO2 là khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
Do nguyên tử cacbon có độ âm điện trung bình nên nó không thể hiện tính oxi hoá mạnh. Cacbon đioxit là oxit axit Tác dụng với nước. CO2(k)+ H2O(l)D H2CO3(dd Tác dụng với kiềm. CO2 + NaOH→ NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH →Na2CO3 + H2O (2) Nếu k ≤ 1 thì xảy ra phản ứng (1). Nếu 1 < k < 2 thì xảy ra phản ứng (1) và (2). Nếu k ≥ 2 thì xảy ra phản ứng (2).
Tác dụng với oxit bazơ (kiềm) Tác dụng với oxit bazơ (kiềm) CO2 + CaO → CaCO3
Trong phòng thí nghiệm Muối cacbonat + axit HCl, H2SO4 CaCO3 + HCl → CO2 + CaCl2 + H2O
Axit cacbonic là axit yếu, kém bền. Trong nước nó phân li 2 nấc. H2CO3 D H+ + HCO3- HCO3- D H+ + CO32-
Axit cacbonic tạo ra 2 muối là muối cacbonat và hiđrocacbonat.
Tất cả các muối cacbonat đều không tan trừ cacbonat kim loại kiềm và amoni. Muối hiđrocacbonat dễ tan hơn muối cacbonat.
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑ HCO3- + H+ →H2O + CO2↑ Na2CO3 + 2HCl →NaCl + CO2 ↑+ H2O CO32- + 2H+ →CO2 ↑+ H2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 +H2O HCO3- + OH- → CO32- + H2O
Muối cacbonat của kim loại kiềm bền nhiệt. Muối cacbonat của các kim loại khác và muối hiđrocacbonat kém bền nhiệt. MgCO3 (r) MgO(r) + CO2 (k) 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời ứng dụng của muối cacbonat.
|
A. CACBON MONOXIT CO Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lí CO là khí không màu, không mùi, không vị. Khí CO rất độc.
II. Tính chất hoá học CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường và có tính khử. 1. Cacbon monoxit là oxit không tạo muối (oxit trung tính). 2. Tính khử Tác dụng với oxi.
2CO+ O2 2CO2 rH < 0 Tác dụng với oxit kim loại
3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe III. Điều chế 1. Trong phòng thí nghiệm HCOOH CO + H2O 2. Trong công nghiệp C+ H2OCO + H2 CO2 + C 2CO B. CACBON ĐIOXIT CO2 Cấu tạo phân tử O=C=O
I. Tính chất vật lí (SGK)
II. Tính chất hoá học 1. Cacbon đioxit không duy trì sự cháy, sự sống. 2. Cacbon đioxit là oxit axit Tác dụng với nước. CO2(k)+ H2O(l)D H2CO3(dd)
Tác dụng với kiềm. CO2 + NaOH→ NaHCO3 (1) CO2 + 2NaOH →Na2CO3 + H2O (2) Nếu k ≤ 1 thì xảy ra phản ứng (1). Nếu 1 < k < 2 thì xảy ra phản ứng (1) và (2). Nếu k ≥ 2 thì xảy ra phản ứng (2). Tác dụng với oxit bazơ (kiềm) CO2 + CaO → CaCO3
III. Điều chế 1. Trong phòng thí nghiệm Muối cacbonat + axit HCl, H2SO4 CaCO3 + HCl → CO2 + CaCl2 + H2O 2. Trong công nghiệp Thu hồi từ khí thải
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I. Axit cacbonic Axit cacbonic là axit yếu kém bền. H2CO3 D H+ + HCO3- HCO3- D H+ + CO32-
II. Muối cacbonat 1. Tính chất a. Tính tan Tất cả các muối cacbonat đều không tan trừ cacbonat kim loại kiềm và amoni. Muối hiđrocacbonat dễ tan hơn muối cacbonat. b. Tác dụng với axit
NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2↑ HCO3- + H+ →H2O + CO2↑ Na2CO3 + 2HCl →NaCl + CO2 ↑+ H2O CO32- + 2H+ →CO2 ↑+ H2O
b. Tác dụng với dung dịch kiềm Muối hiđrocacbonat tác dụng với dung dịch kiềm NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 +H2O HCO3- + OH- → CO32- + H2O
d. Phản ứng nhiệt phân Muối cacbonat của kim loại kiềm bền nhiệt. Muối cacbonat của các kim loại khác và muối hiđrocacbonat kém bền nhiệt. MgCO3 (r) MgO(r)+ CO2 (k) 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
2. Ứng dụng (SGK)
|
Trên đây chỉ trích một phần nội dung trong Giáo án Hóa 11 Bài 16: Hợp chất của Cacbon. Để xem toàn bộ nội dung giáo án, các quý Thầy Cô vui lòng đăng nhập vào trang tailieu.vn để tải về máy tính.
Để thiết kế bài giảng đầy đủ, chi tiết hơn Thầy cô có thể tham khảo các tài liệu sau:
- Bài giảng Hóa học 11 Bài 16 Hợp chất của Cacbon với lí thuyết cô đọng, bám sát chương trình cùng các ví dụ, bài tập minh họa làm sáng rõ lí thuyết.
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan xoay quanh cấu tạo, tính chất, ứng dụng nằm trong phần Trắc nghiệm Hợp chất của Cacbon.
- Ngoài ra, Bài tập SGK Hợp chất của Cacbon có phân tích phương pháp làm bài và lời giải chi tiết các câu hỏi trong SGK.
>> Tailieu.vn cũng xin giới thiệu giáo án hay là bài 17: Silic và hợp chất của Silic để phục vụ cho việc soạn bài trong tiết học tiếp theo.
Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp cho Thầy cô có thêm ý tưởng để hoàn thiện bài giảng của mình tốt nhất!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 11 bài 6: Thực hành tính chất Axit - bazo. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
5 p | 2046 | 108
-
Giáo án Hóa học 11 bài 15: Cacbon
7 p | 932 | 99
-
Giáo án Hóa học 11 bài 8: Amoniac và muối amoni
12 p | 1111 | 71
-
Giáo án Hóa học 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat
7 p | 688 | 64
-
Giáo án Hóa học 11 bài 12: Phân bón hóa học
7 p | 1281 | 60
-
Giáo án Hóa học 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
13 p | 752 | 57
-
Giáo án Hóa học 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
7 p | 886 | 53
-
Giáo án Hóa học 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
7 p | 554 | 51
-
Giáo án Hóa học 11 bài 7: Nitơ
6 p | 811 | 43
-
Giáo án Hóa học 11 bài 2: Axit, bazơ và muối
9 p | 497 | 41
-
Giáo án Hóa học 11 bài 10: Photpho
7 p | 473 | 40
-
Giáo án Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
8 p | 589 | 39
-
Giáo án Hóa học 11 bài 3: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazo
8 p | 675 | 36
-
Giáo án Hóa học 11 bài 23: Phản ứng hữu cơ
4 p | 363 | 32
-
Giáo án Hóa học 11 bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
11 p | 473 | 29
-
Giáo án Hóa học 11 Bài: Ancol
9 p | 182 | 24
-
Giáo án Hóa học 11 - Chủ đề: Nitơ
11 p | 35 | 3
-
Giáo án Hóa học 11 - Bài: Amoniac và muối amoni
8 p | 82 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn