Giáo án Hóa học 9 soạn theo phân phối chương trình môn Hóa 9 điều chỉnh nội dung thực hiện theo chủ đề
lượt xem 50
download
Mời thầy cô và các bạn cùng tham khảo tài liệu Giáo án Hóa học 9 soạn theo phân phối chương trình môn Hóa 9 điều chỉnh nội dung thực hiện theo chủ đề. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho thầy cô cũng như các bạn trong quá trình học tập và giảng dạy Hóa học 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hóa học 9 soạn theo phân phối chương trình môn Hóa 9 điều chỉnh nội dung thực hiện theo chủ đề
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA 9 ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG THỰC HIỆN THEO CHỦ ĐỀ Cả năm: 74 tiết Học kì I: 19 tuần (38 tiết) Học kì II: 18 tuần (36 tiết) HỌC KÌ I: 19 tuần (38 tiết) Tuầ Tiế Tên bài dạy n t 1 Ôn tập đầu năm. 1 Chủ đề 1: oxit 2 Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit 3 Một số oxit quan trọng (Tiết 1: Mục A: Canxi oxit) 2 4 Một số oxit quan trọng (Tiết 2: Mục B: Lưu huỳnh đioxit) Chủ đề 2: Axit 5 Tính chất hoá học của axit. 3 6 Một số axit quan trọng (Tiết 1: Mục B.I, B.II);(Không dạy phần A.HCl; Bỏ bài tập 4 – trang 19) 7 Một số axit quan trọng (Tiết 2: Mục, B.III, B.IV, B.V) 4 8 Thực hành: Tính chất hoá học của oxit và axit 9 Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit 5 10 Kiểm tra 1 tiết Chủ đề 3: bazo 11 Tính chất hoá học của bazơ 6 12 Một số bazơ quan trọng (Tiết 1: Mục A: Natri hidroxit) 13 Một số bazơ quan trọng (Tiết 2: Mục B: Canxi hidroxitThang 7 pH); (hình vẽ thang pH không dạy; không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 trang 30) Chủ đề 4: Muối 14 Tính chất hoá học của muối (Dạy Mục I. Tính chất hóa học của muối; không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 – trang 33) 15 Tính chất hoá học của muối (Dạy Mục II. Phản ứng trao đổi 8 trong dung dịch) Một số muối quan trọng (Không dạy Mục II. Muối kali nitrat) 16 Phân bón hoá học (không dạy mục I) 17 Thực hành: Tính chất hoá học của bazơ và muối Chủ đề môn hóa học 9 1
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương 9 18 Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ 19 Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ 10 20 Kiểm tra 1 tiết Chủ đề 5: Kim loại 11 21 Tính chất của kim loại ( Không dạy thí nghiệm tính dẫn điện + dẫn nhiệt) 22 Tính chất của kim loại Luyện tập (không yêu cầu học sinh làm bài tập 7 – trang 51) 23 Dãy hoạt động hoá học của kim loại 12 24 Nhôm (Không dạy hình 2.14) 25 Sắt 13 26 Hợp kim sắt: Gang, thép (Không dạy về các lò sản xuất gang, thép) 27 Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 14 28 Luyện tập chương 2: Kim loại (không yêu cầu học sinh làm bài tập 6 – trang 69) 29 Thực hành: Tính chất hoá học của nhôm và sắt 15 Chủ đề 6: Phi kim. 30 Tính chất của phi kim. 31 Clo (Tiết 1: Mục I, II) 16 32 Clo (Tiết 2: III, IV) 33 Cacbon 17 34 Các oxit của cacbon 35 Ôn tập Học kỳ I 18 36 Ôn tập học kì I 37 Ôn tập 19 38 Thi học kì 1 HỌC KÌ II: 18 tuần (36 tiết) Tuầ Tiết Tên bài dạy n 39 Axit cacbonic và muối cacbonat 20 40 Silic. Công nghiệp silicat (Không dạy các PTHH ở mục III.3b) Chủ đề 7: Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 41 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 21 (Tiết 1: Mục I, II) ( Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron ; không yêu cầu học sinh làm bài tập 2 Chủ đề môn hóa học 9 2
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương – trang 101) 42 Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (Tiết 2: Mục III, IV) ( Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron) 43 Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn 22 các nguyên tố hóa học. 44 Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng Chủ đề 8: Khái niệm –cấu tạo về hợp chất hữu cơ 23 45 Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. 46 Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ 47 Metan 24 48 Etilen 49 Axetilen 25 50 Benzen 51 Dầu mỏ và khí thiên nhiên 26 52 Nhiên liệu 53 Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon 27 54 Luyện tập chương 4: Hidrocacbon. Nhiên liệu 55 Kiểm tra 1 tiết 28 Chủ đề 10: Dẫn xuất của hiđrocacbon. 56 Rượu etylic 57 Axit axetic 29 58 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic – luyện tập. 69 Chất béo 30 60 Thực hành: Tính chất của rượu và axit 61 Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo 62 Kiểm tra 1 tiết Chủ đề 11: Dẫn xuất của hiđrocacbon. Nhóm Gluxitpolime 63 Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 1: Mục I, II, III của 2 bài) 32 64 Glucozơ và Saccarozơ (Tiết 2: Mục IV + Luyện tập) 65 Tinh bột và xenlulozơ 33 66 Protein 67 Polime ( Chỉ dạy Mục I: Khái niệm về polime – Không 34 dạy Mục II: Ứng dụng của polime mà hướng dẫn HS đọc thêm) 68 Thực hành: Tính chất của gluxit Chủ đề môn hóa học 9 3
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương 69 Luyện tập: Tính chất của gluxit 35 70 Ôn tập (Phần I: Hóa vô cơ) 71 Ôn tập (Phần II: Hóa hữu cơ) 36 72 Hệ thống kiến thức của năm học. 73 Ôn tập 37 74 Thi học kì 2 Tuần: 01 ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 8 Tiết: 01 A.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã được học ở lớp 8. Ôn lại khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ. Ôn lại các công thức đã được học ở lớp 8 . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. Rèn kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd. 3. Thái độ: Thích thú học bộ môn HH. Nghiêm túc trong học tập. B. CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống bài tập câu hỏi HS: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8 C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp , gợi mở , thảo luận nhóm. D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiểu kết Hoạt động 1: Hệ thống hoá các loại chất đã học Chủ đề môn hóa học 9 4
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương 13’ GV: Dùng bảng phụ ghi sẵn nội I. lý thuyết cơ bản dung: K2O, Na2O, BaO, FeO, 1. Định nghĩa oxit, axit, Fe3O4, HNO3 ; CuCl2; CaCO3; bazơ, muối. Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2; 2. Phân loại 4 hợp chất vô CO2; K3PO4; BaSO3 H2SO4, cơ. H2SO3, NaOH, KOH, Cu(OH)2, 3. Đọc tên hợp chất oxit, Al(OH)3, SO2, SO3, HS: Các nhóm thảo luận, axit . GV: Chia 4 nhóm của 4 tổ: 4. Đọc tên hợp chất bazơ, Nhóm 1, 2: Định nghĩa oxit, axit, muối. bazơ, muối. Nhóm 3,4: Phân loại 4 h/chất vô cơ. Nhóm 5,6: Đọc tên h/chất oxit, axit . Nhóm 7,8: Đọc tên h/chất bazơ, muối. GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận HS: Các nhóm điền vào bảng Điền vào bảng các nội dung đã nêu. GV: Hướng dẫn + hoàn thiện các HS: ghi bài loại hợp chất vô cơ: Oxit, Axit, Bazơ, muối HĐ 2: Ôn tập các công thức tính toán Mục tiêu : Giúp hs hệ thống hoá các công thức đã học và vận dụng vào làm bài tập. 12’ GV: Yêu cầu HS hãy nêu CT biến HS: nêu các CT biến đổi II. Công thức tính toán đổi giữa khối lượng và lượng giữa khối lượng và lượng chất. CT tính thể tích của chất khí chất. và các CT có liên quan m = n.M GV: Dùng bảng phụ ghi công t V n = 22,4 hức: m ct + n = ? m = ? ; M = ...?. C% = m dd x100 V n + n = 22,4 V = ……? CM = V GV: yêu cầu HS điền vào nội dung HS : Thực hiện theo lệnh m = V . D vào bảng GV: Yêu cầu HS nêu công thức HS: Nêu công thức tính C% tính C% và CM và bổ sung chổ và công thức tính CM trống HS: Điền vào các chổ m ct + C% = m dd x100 mch/t =…… ; trống. mdd = ……… n + CM = V n =………. ;V = + m = V x D => V = ……; D = GV: Yc HS nêu ghi chú và đơn vị HS: Nêu ghi chú và đơn vị Chủ đề môn hóa học 9 5
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương HĐ 3: Hướng dẫn cách giải bài toán hoá Mục tiêu : Giúp hs vận dụng làm các bài tập tính toán hóa học. 18’ GV: Nêu cách giải bài toán Hoá 9 III. Bài tập + Bước1: Viết PTPƯ ( chú ý lập HS: ghi cách giải bài toán BT 6/6: a/ CuO + H2SO4 CTHH ) + cân bằng PTPƯ Hoá 9 vào vở B/tập CuSO4 + H2O +Bước 2: Chuyển các lượng đề b/ bài cho ( m ; V ; C% ; CM …… ) về 1.6 nCuO = = 0.02 (mol) đơn vị mol ( n) 80 Bước 3 : Dựa theo PTHH tính m, 20x100 nH2SO4 = 100x98 = CM, v ...... Bước 4: Chú ý dữ kiện đề bài cho 0.2(mol) Cách tìm lượng thừa: Số mol Theo PTHH nCuO Chất đó thừa. muốn tìm giải + viết vào vở b/tập (g) lượng chất ta dựa vào chất th/gia mH2SO4 = 0.02x98=1.96 (g) vừa đủ. mH2SO4dư=201.96=18.04 g + Bước 5: Giải quyết các vấn đề mdd=100+1.6=101.6 9 (g) có liên quan HS : Làm Bt theo hướng 3 .2 C%= x100 =3.15 % GV: Ghi b/tập 6/6 Sgk , Hướng dẫn 101.6 dẫn cách giải . 18.4 C%= x100 =17.78 GV : Hoàn chỉnh 101.6 % HĐ 3: Dặn dò ’ 2 GV: Yêu cầu HS chuẩn bị các nội dung của bài “ Một số oxit quan HS: Chuẩn bị theo yêu cầu trọng ’’ GV : Nhận xét giờ học của HS HS: Rút kinh nghiệm *Rút kinh nghiệm: .............................. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….…… Tuần : từ tuần 1 đến tuần 3 Tiết : từ tiết 2 đến tiết 4 CHỦ ĐỀ 1: OXIT Số tiết :3 tiết I/ MỤC TIÊU: Chủ đề môn hóa học 9 6
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương 1. Kiến thức: biết được: Tính chất hóa học của oxit + Oxit bazo tác dụng với nước , dung dịch axit, oxit axit. + Oxit tác dụng với dung dịch nước , dung dịch bazo, oxit bazo. Sự phân loại oxit, chia ra các loại oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính và oxit trung tính. Tính chất ứng dụng điều chế canxi oxit và lưu huynh đi oxit. 2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của oxit bazo, oxit axit. Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO. Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của oxit. Phân biệt được một số oxit cụ thể. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. HS biết được các tính chất hóa học của SO2 Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của SO2. Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của oxit. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. Nội dung: Rèn luyện các kĩ năng quan sát, thí nghiệm và rút ra các tính chất hóa học của oxit. Phân biệt các oxit. Kĩ năng tính toán theo phương trình hóa học để áp dụng trong sản xuất. Kỹ năng tính toán thành phần phần trăm về thể tích. 3. Năng lực cần phát triển: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học: biết khái niệm về oxitbazo, oxit axit, oxit trung tính, oxit1 lưỡng tính. Năng lực làm thí nghiệm: Quan sát thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hoá học chung của oxit bazo , oxit axit ,tính chất của CaO và SO2 Năng lực tính toán hóa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng công thức C%, CM, bài toán lượng 2 chất, bài toán hỗn hợp, bài toán lượng 2 chất. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học: Phân biệt oxit bazo , oxit axit. Tính chất củả oxit bazo và oxit axit. Giải thích các hiện tượng có liên quan đến CaO và SO2 . III/ BẢNG MÔ TẢ NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN. Nội dung Loại câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng chủ đề hỏi/ bài tập thấp cao Tính chất Câu hỏi/ bài Biết được tính Nêu được Viết được hóa học của tập định tính chất hóa học khái niệm các phương oxit. Khái chung của oxit oxitbazo và trình minh quát về sự bazo và oxit oxit axit oxit họa tính chất phân loại axit lưỡng tính và hóa học của 1 oxit Biết được oxit trung tính số oxit dựa theo tính theo tính chất Phân loại chất hóa học hóa học. oxit bazo và oxit phân oxit axit dựa thành 4 loại. vào những tính chất hóa học của chúng Câu hỏi bài Tính khối tập định lượng nồng Chủ đề môn hóa học 9 7
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương lượng độ dung dịch sau phản ứng, bài toán có lượng chất dư. Câu hỏi/ bài Làm thí Quan sát ,nhận tập thí nghiệm oxit xét chất có nghiệm( Bài phản ứng với tính bazo thì tập gắn liền nước và dùng tác dụng với với thực quỳ tím để chất có tính tiển) xác nhận sự axit và ngược tạo thành dung lại. dịch bazo và axit Một số oxit Câu hỏi/ bài Biết được tính Viết được Nhận biết quan tập định tính chất hóa học các phương và Viết các trọng( canxio của canxi oxit trình minh họa phương trình xit) Biết được các tính chất hóa theo tính chất phương pháp học của CaO hóa học của điều chế CaO Viết được CaO dưới trong phòng những phản dạng giải thí nghiệm, ứng hóa học thích. trong công làm cơ sở cho Phân biệt nghiệp. sự điều chế. các oxit bằng pp hóa học. Câu hỏi bài Tính khối Tính thành tập định lượng nồng phần phần lượng độ mol của trăm về khối các chất tham lượng của gia và sản oxit trong hỗn phẩm. hợp 2 chất ban đầu. Câu hỏi/ bài Làm thí Quan sát ,nhận tập thí nghiệm Cao xét rút ra được nghiệm( Bài phản ứng với CaO có tính tập gắn liền nước và dùng chất hóa học với thực quỳ tím để của oxit bazo tiển) xác nhận sự thì tác dụng tạo thành dung với chất có dịch bazo . tính axit . Một số oxit Câu hỏi/ bài Biết được tính Viết được Viết được Tính khối quan trọng tập định tính chất hóa học các phương các phương lượng nồng ( Lưu huỳnh của SO2 Biết trình minh họa trình minh độ dung dịch đioxit) được các tính chất hóa họa tính chất sau phản ứng phương pháp học của SO2 hóa học của điều chế SO2 Viết được SO2 dưới Chủ đề môn hóa học 9 8
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương trong phòng những phản dạng sơ đồ . thí nghiệm, ứng hóa học Tách các trong công làm cơ sở cho oxit bằng pp nghiệp. sự điều chế. hóa học Câu hỏi bài tập định lượng Câu hỏi/ bài Làm thí Quan sát ,nhận tập thí nghiệm SO2 xét rút ra được nghiệm( Bài phản ứng với SO2 có tính tập gắn liền nước và dùng chất hóa học với thực quỳ tím để của oxit axit tiển) xác nhận sự thì tác dụng tạo thành dung với chất có dịch axit. tính bazo . Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC KHÁI QUÁT HOÁ SỰ PHÂN LOẠI OXIT A./ CHUẨN BỊ : GV: Chuẩn bị để mỗi nhóm HS làm th/ nghiệm •Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm (4 chiếc) ; kẹp gỗ (1 chiếc) ; cốc thuỷ tinh ; ống hút ; •Hoá chất : CuO,CaO,CO2, P2O5,HCl, CaCO3, dd Ca(OH)2, quì tím, P đỏ, nước cất, dd CuSO4 khử độc của P đỏ. . HS: Xem trước bài học B./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, phát hiện, quan sát thí nghiệm C./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1 GV:Yêu cầu HS nhắc lại khái HS: Nhắc lại khái niệm I. Tính chất hoá học tiết niệm oxit bazơ, oxit axit oxit bazơ,oxit axit. của oxit: 17’ GV:Hướng dẫn các HS làm 1./ Tính chất hoá t/nghiệm sau: HS: Các nhóm làm học của oxit Bazơ . Cho vào ống nghiệm mẫu vôi t/nghiệm a) Tác dụng với nước: sống CaO , thêm vào ống nghiệm PTHH: CaO ( r) + H2O (l) 2, 3ml nước, lắc nhẹ, dùng ống hút HS: Làm TN => Ca(OH)2 (dd) nhỏ vài giọt chất lỏng có trong HS: Nhận xét hiện tượng: Kết luận: Một số oxit ống nghiệm trên vào mẫu giấy quì Vôi sống nhão ra, toả nhiệt bazơ tác dụng với nước tím và quan sát. dd làm cho quì tím màu => dung dịch bazơ (kiềm) GV: Yêu cầu các nhóm HS rút kết xanh . Vậy . CaO p/ứng với Lưu ý: số oxit tác dụng Chủ đề môn hóa học 9 9
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương luận + Viết PTHH nước dd bazơ với nước (tothường): Lưu ý: số oxit tác dụng với Na2O; CaO; K2O; BaO…. nước (tothường): Na2O; CaO; HS: Kết luận và viết K2O; BaO…. PTHH. GV: Yêu cầu HS viết PTHH của Kết luận: Một số oxit các oxit bazơ trên với nước bazơ tác dụng với nước => dung dịch bazơ (kiềm) GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm PTHH: CaO ( r) + H2O (l) => b) Tác dụng với axit: thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm Ca(OH)2 (dd) 1: một ít bột CuO màu đen. .Nhỏ HS: Thực hiện theo lệnh PTHH: CuO + 2HCl => vào ống nghiệm 2→ 3ml dd HCl, CuCl2 + H2O lắc nhẹ , quan sá.t. HS: Làm thí nghiệm theo GV: Màu xanh lam là màu của dd nhóm Kết luận: Oxit bazơ + đồng ( II ) clorua. HS: Nhận xét hiện tượng: axit muối + nước GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, CuO màu đen hoà tan Gọi 1 HS nêu kết luận trong dd HCl dd màu xanh lam HS: Viết PTHH GV: Giới thiệu : Bằng thực CuO + 2HClCuCl + H O 2 2 c) Tác dụng với oxitaxit: nghiệm đã chứng minh được rằng: HS: Nêu kết luận Số oxit bazơ ( CaO, BaO, Na2O, BaO (r) + CO2 (k) K2O....) t/dụng với axit muối BaCO3 GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ , oxit bazơ + oxit axit HS: Viết PTPƯ: Gọi 1 HS nêu kết luận BaO (r) + CO2 (k) muối BaCO3(r) HS : Kết luận 12’ GV: Giới thiệu t/chất + h/dẫn HS 2. Tính chất hoá học viết PTPƯ ( biết gốc axit t/ứng với HS: Viết PTPƯ của oxitaxit: các oxit axit) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 a./Tác dụug với nước: HS: Nêu kết luận Kết luận: Nhiều oxit axit + nước dd Axit P2O5 + 3H2O 2H3PO4 GV: Gợi ý để HS liên hệ đến HS: Viết PTHH xảy ra b) Tác dụng với Bazơ: PTPƯ của khí CO2 với dd CO2 ( k) + Ca(OH)2 Kết luận: Oxit axit + Ca(OH)2 h/dẫn HS viết PTPƯ CaCO3 + H2O ddBazơ muối + nước GV: Nếu thay CO2 bằng những HS: Nêu kết luận CO2 ( k) + Ca(OH)2 oxit axit như: SO2 ; P2O5 ….cũng CaCO3 + H2O xãy t/tự Gọi HS nêu kết luận GV: Thông báo đây cũng là tính HS: Viết PTHH c) Tác dụng với oxit chất 1c CO2 ( k) + CaO CaCO3 bazơ: GV: Hãy so sánh t/chất hoá học HS: Thảo luận nhóm, nêu CO2 ( k) + CaO CaCO3 Chủ đề môn hóa học 9 10
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương của oxitaxit và oxit bazơ ? nhận xét GV: Yêu cầu HS làm B/tập 1 : HS: làm vào vở B/tập Cho các oxit sau: K2O ; Fe2O3 ; SO3 a) Gọi tên; phân loại ; P2O5. b) Những oxit t/dụng với a) Gọi tên, phân loại các oxit trên nước: K2O ; SO3 ; P2O5 b) Trong các oxit trên, chất nào c)Những oxit t/dụng với dd t/dụng được với: H2SO4 loãng: K2O; Fe2O3 Nước? dd H2SO4 loãng ? d) Những oxit t/dụng với dd NaOH ? Viết PTPƯ dd NaOH là: SO3; P2O5 GV: Gợi ý oxit nào nào t/dụng với dd Bazơ. 6’ GV: Giới thiệu dựa vào t/chất hoá II./ Khái quát về sự học chia oxit thành 4 loại phân loại oxit GV: Gọi HS lấy ví dụ cho từng HS: Nghe giảng 1. Oxit bazơ : loại HS: Cho ví dụ về oxitbazơ ; 2. Oxit axit: oxit oxitaxit ; oxit lưỡng tính ; 3. Oxit lưỡng tính : oxit trung tính 4. Oxit trung tính: 10’ III: Củng cố Dặn dò III. Bài tập: GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội HS: Thực hiện theo lệnh BT 4/6 dung chính của bài a) CO2 ; SO2 GV: Hướng dẫn HS làm B/tập 4 HS: Trả lời b/tập 4 tr/6: b) Na2O ; CaO tr/6 Sgk c) Na2O ; CaO ; GV: Hướng dẫn HS làm b/tập 5 HS: Nhận tt của b/tập 5 CuO d) CO2 ; SO2 tr/6 Sgk tr/6 * Dẫn h/hợp khí đi qua bình đựng dd kiềm dư khí CO2 bị giữ lại trong bình.Viết PTPƯ GV: Cho B/tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6, Sgk GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho B/tập 1; 2 Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Một số oxit quan trọng : HS: Nắm TT dặn dò của GV: Nhận xét giờ học của HS GV HS: Rút kinh nghiệm T Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiểu kết G Chủ đề môn hóa học 9 11
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương HĐ 2 Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG B./ CHUẨN BỊ : GV: Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2,Na2CO3, S, nước cất Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, Tranh: lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công. HS: Nghiên cứu nội dung bài học C./ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, vấn đáp, tìm tòi., so sánh, thí nghiệm chứng minh . D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 8’ GV: Nêu các t/chất hoá học của Bài 2: MỘT SỐ OXIT oxxit bazơ, viết PTPƯ QUAN TRỌNG GV: Gọi HS lên chữa B/tập 1 Sgk HS: Trả lời 6 GV: Gọi HS nhận xét HS: Lên bảng chữa B/tập GV: Nxét và ghi điểm cho HS 1. GV: Giới thiệu bài mới như sgk HS: Nhận xét 20’ GV: Khẳng định CaO (oxit Bazơ) I./ Canxi oxit có những yêu cầu HS quan sát mẫu CaO HS: Quan sát,, nêu tính tính chất nào ? và nêu tính chất vật lý. chất vật lý GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: HS: Làm th/nghiệm và 1 ) Tác dụng với nước Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống quan sát. CaO + H2O Ca(OH)2 nghiệm vào ống nghịêm. Nhỏ từ từ Ca(OH)2 ít tan trong nước vào ống nghiệm. HS: nhận xét hịên tượng nước, Phần tan tạo thành GV: Gọi HS nhận xét + Viết (toả nhiệt, chất rắn màu dd bazơ PTPƯ trắng, tan ít trong nước) CaO + H2O Ca(OH)2 Viết PTPƯ GV: Phản ứng của CaO với nước HS: Nghe + ghi bổ sung ph/ứng tôi vôi GV: Ca(OH)2 ít tan trong nước, Phần tan tạo thành dd bazơ GV: Nhờ t/chất này CaO được dùng khử chua đất trồng, xử lý nước thải của nhà máy hoá chất GV: Thuyết trình: Để CaO trong kh/khí (t0 thường) CaO hấp thụ khí cacbonđioxit canxi cacbonat. HS: CaO t/dụng với dd HCl GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ + rút tạo thành dd CaCl2 Viết b) Tác dụng với oxit kết luận PTPƯ axit: CaO +2HCl CaCl2 + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + HS: Nhận TT của GV H2O GV: Thuyết trình: HS: Viết PTHH Chủ đề môn hóa học 9 12
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương CaO + CO2 CaCO3 c) Tác dụng với oxit bazơ CaO + CO2 CaCO3 4’ GV: Hãy nêu các ứng dụng của II./ Ứng dụng của canxi canxi oxit? HS: Nêu ứng dụng của oxit CaO dựa vào sgk (sgk) 6’ GV: Trong thực tế người ta s/xuất HS: Cho biết ng/liệu sxuất III./ Sản xuất canxi Oxit CaO từ nguyên liệu nào? CaO 1. Nguyên liệu: Đá vôi, GV: Thuyết trình về các PƯHH HS: Viết PTPƯ sản xuất chất đốt. xãy ra trong lò nung vôi CaO qua 2 giai đoạn 2. Các phản ứng hóa học: GV: HS viết PTPƯ C + O2 t CO2 0 C + O2 t CO2 0 CaCO3 t CaO + CO2 0 CaCO3 t CaO + CO2 0 8’ GV: Gọi HS đọc bài “ Em có biết HS: thực hiện theo lệnh Bài tập: “ HS: Hoạt động theo nhóm CaCO3 t CaO + CO2 0 GV: Yêu cầu HS làm b/tập sau: hoàn thành bài tập CaO +H2O Ca(OH)2 Viết PTPƯ cho mỗi biến đổi sau: CaO + 2HNO3 Ca(NO)3 + H2O Ca(OH)2 CaCl CaO + CO2 CaCO3 2 CaCO3 t CaO Ca(NO3)2 0 BT 3: Đặt x (gam) mCuO CaCO3 HS: Nhận TT của Gv đua ra m Fe2 O3 = (20 x) gam GV: Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, Sgk nCuO = 80x ; n Fe2 O3 = 20160x ; GV: Hướng dẫn b/tập 3* Sgk tr/ 9: HS: Nắm TT dặn dò của nHCl = 0,2 x 3,5 = 0,7mol GV: Dặn dò: chuẩn bị bài “ Một Gv Ta cỏ ph/trình: 80 2x số oxit quan trọng (tt) “ 6(20 x) HS: Rút kinh nghiệm 0,7 GV: Nxét giờ học của HS 160 mCuO=4gam ;m Fe2 O3 = 16g HĐ 3: Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT) A./ CHUẨN BỊ : GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy; Phiếu học tập b/tập 1& 2. HS: Ôn tập về tính chất hoá học của oxit B./ PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, vấn đáp, tìm tòi, so sánh, thí nghiệm chứng minh C./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 8’ GV: Kiểm tra bài củ Hãy nêu t/chất hoá học của oxit HS: Trả lời axit và viết PTPƯ HS: Chữa b/tập 4 Sgk GV: Gọi HS chữa b/tập 4 Sgk n CO 2 = 0,1mol GV: Gọi HS khác nhận xét + sữa CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 sai + H2O Theo p/trình: n Ba(OH)2 = n BaCO3 = n CO 2 = 0,1mol Chủ đề môn hóa học 9 13
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương CM Ba(OH)2 = 0,5 M ; m BaCO3 = 19,7 gam GV: Nxét và ghi điểm cho HS GV: Giới thiệu bài mới 16’ GV: Giới thiệu các t/chất vật lý. I./ Tính chất của lưu GV: Giới thiệu: Lưu huỳnh đioxit huỳnh đioxit có t/chất hoá học của oxit axit HS: Nhận TT của GV 1./ Tính chất vật lý (sgk) GV: Yêu cầu HS nhắc lại từng HS: Nhắc t/chất hoá học 2./ Tính chất hoá học t/chất + viết PTPƯ của SO2 a) Tác dụng nước: SO2 + H2O H2SO3 Tác dụng với nước. Viết SO2 + H2O H2SO3 GV: Giới thiệu: dd H2SO3 làm quì PTPƯ tím màu đỏ SO2 + H2O H2SO3 SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ) CaSO3 (r) + Tác dụng với dd Bazơ. Viết b) Tác dụng với dd H2O(l) PTPƯ Bazơ: GV: Giới thiệu: SO2 là chất gây ô SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ) nhiễm k/khí; gây mưa axit SO 2 (k) + Ca(OH) 2 (đ) CaSO3 (r) + H2O(l) CaSO3 (r) + H2O(l) SO2 (k) + Na2O (r) Na2SO3 Tác dụng với oxit Bazơ. Viết PTPƯ ( r) c) Tác dụng với oxit GV: Gọi HS đọc tên các muối sau: HS: Đ ọ c tên các mu ố i Bazơ: CaSO3 ; Na2SO3 ; BaSO3 .Gọi HS HS: Nêu kết luận SO2 (k) + Na2O (r) kết luận về t/chất hoá học của SO2 Na2SO3 ( r) 5’ GV: Giới thiệu các ứng dụng của II/ Ứng dụng của lưu SO2 HS: Nghe + ghi các ứng huỳnh đioxit GV: SO2 được dùng tẩy trắng bột dụng SO2 (sgk) gỗ (Vì SO2 có tính tẩy màu) 6’ GV: Giới thiệu cách điều chế SO2 III./ Điều chế lưu trong PTN huỳnh đioxit Muối Sunfit + axit (dd HCl, HS: Nhận TT của GV 1. Trong phòng thí H2SO4) nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + Muối Sunfit + axit (dd H2O + SO2 HCl, H2SO4) GV: SO2 thu bằng cách nào trong HS: Th ả o luận nêu cách Na2SO3 + H2SO4 những cách nào sau đây: điều chế SO2 trong phòng Na SO + H O + SO 2 4 2 2 a) Đẩy nước th/nghiệm Cách thu khí 2./ Trong công nghiệp: b) Đẩy kh/khí (úp bình thu) HS: Nêu cách chọn giải Đốt lưu huỳnh trong c) Đẩy kh/khí , giải thích thích dựa vào tỷ khối và kh/khí Đun nóng H2SO4 đặc với Cu t/chất của nước S(r) + O2(k) t SO2 (k) 0 GV: Cho biết cách điều chế SO2 HS: Viết PTPƯ điều chế 4FeS +11O 2 (k) 0 t 2 (r) trong công nghiệp SO2 trong công nghiệp 2Fe2O3 (r) +8SO2 (K) S(r) + O2(k) t SO2 (k) 0 Chủ đề môn hóa học 9 14
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương 4FeS2 (r) +11O2 (k) 2Fe2O3 (r) +8SO2 (K) C: Củng cố Dặn dò 10/ GV: Gọi HS nhắc nội dung chính HS: Nhắc nội dung bài đã của bài học GV: Yêu cầu HS làm b/tập trên HS: Thảo luận nhóm làm phiếu học tập + nhận xét + bổ b/tập 1 sung GV hướng dẫn HS: Nhận xét GV: Hướng dẫn làm b/tập 3 Sgk HS: Theo dỏi tr/11 HS:Dặn dò HS về nhà HS: Nxét giờ học của HS HS: Rút kinh nghiệm IV/ HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Bài 1. Viết các phương trình thể hiện tính chất hóa học của a/ oxit bazo b/ oxit axit c/ Lưu huỳnh đioxit d/ Canxioxit Bài 2. Viết các PTHH điều chế a/ Lưu huỳnh đioxit b/ Canxihidroxi Bài 3. Xét các chất: CaO, SO3, Fe2O3, . Viết phương trình phản ứng (nếu có) của các oxit trên với: a/ Nước b/ Dung dịch NaOH c/ Dung dịch HCl Bài 4. Có những chất sau: H2O, NaOH, Na2O, CO2, CO. Hãy cho biết chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các PTHH xảy ra (nếu có) Bài 5. Cho những oxit sau: CO2, CO, SO3, K2O, BaO, FeO, Al2O3. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với a/ Nước, tạo thành axit. b/ Nước, tạo thành dung dịch bazo c/ Axit, tạo thành muối và nước d/ Bazo, tạo thành muối và nước Viết các PTHH xảy ra Bài 6. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: 6 a/ CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2 5 CaSO3 5 b/ S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 6 Na2SO3 Bài 7. Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học a/ Hai chất rắn màu trắng : CaO và CaCO3 Chủ đề môn hóa học 9 15
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương b/ Hai chất khí không màu : CO2 vả O2 Viết các PTHH xảy ra Bài 8: Khi cho SO2 vào nước ta thu được A.dd SO2 , B . dd H2SO4 , C. SO2 không tan trong nước D .dd H2SO3 Bài 9. Điền từ có hoặc không vào các ô trống trong bảng sau : T/d với nước T/d với khí CO2 T/dvới NaOH T/d với khí O2,có xúc tác CaO SO2 CO2 Bài 10. Có hỗn hợp khí SO2, O2. Làm thế nào có thể tách khí O2 từ hỗn hợp trên ? Trình bày cách làm và viết PTHH Bài 11. Có những khí ẩm (Khí có lẫn hơi nước): N2, CO2, H2, O2, SO2. Khí nào có thể làm khô bằng canxioxit ? Giải thích. Bài 12. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được Na2CO3 và nước a/ Viết PTHH xảy ra b/ Tính nồng độ mol dung dịch NaOH cần dùng. c/ Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 13. Dẫn 56ml khí SO2 (đktc) đi qua 350ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính khồi lượng các chất sau phản ứng. Bài 12. Người ta tiến hành nung 2500kg đá vôi, biết rằng trong đá vôi này chứa 80% CaCO3. Tính khối lượng vôi sống thu được, biết hiệu suất phản ứng là 90%. Bài 13. Đem 1,02g oxit của một kim loại hóa trị III hòa tan vào hoàn toàn 12,25g dung dịch H2SO4 24%. a/ Xác định tên kim loại và oxit kim loại b/ Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng. Biết rằng lượng oxit và lượng axit tham gia vừa đủ. Tuần : từ tuần 3 đến tuần 4 Tiết : từ tiết 5 đến tiết 7 CHỦ ĐỀ 2: AXIT ( 3 tiết) I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: biết được: Tính chất hóa học của Axit: Tác dụng với quỳ tím, oxit bazo , bazo và kim loại Tính chất ứng dụng , cách nhận biết axit HCl, H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc( tác dụng với kim loại, tính háo nước) phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. HS biết được t/chất HH của axit HCl, H2SO4 loãng. Biết được cách viết PTPƯ thể hiện t/chất HH chung của axit. Viết đúng các PTHH cho mối t/chất. H2SO4 đặc có những t/chất hoá học riêng: Tính oxi hoá ( t/dụng với những kim loại Chủ đề môn hóa học 9 16
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương kém hoạt động ) tính háo nước, dẫn ra được những PTHH cho những t/chất này. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, trong đời sống. 2./ Kỹ năng : Sử dụng an toàn những axit này trong quá trình tiến hành th/nghiệm. Các ng/liệu công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, những ph/ứng xãy ra trong các công đoạn..Vận dụng những t/chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng. 2./ Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các chất , kỹ năng làm b/tập HH Những tính chất hoá học của oxít bazơ ,oxít axít và mối quan hệ giữa oxít bazơ và oxít axít Những tính chất hoá học của axít Dẫn ra những phản ứng hoá học minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể như :CaO,SO2,HCl,H2SO4. Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng 2. Kĩ năng: Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của axit nói chung. Dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của HCl, H2SO4 loãng và H2SO4 đặc tác dụng với kim loại . Viết các PTHH chứng minh tính chất của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc , nóng Nhận biết dung dịch HCl và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dd muối sunfat. Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit HCl, H2SO4 trong phản ứng. 3. Năng lực cần phát triển: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học: biết khái niệm về axit, axit mạnh, axit yếu. Axit1 có oxi và axit không có oxi. Axit1 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Năng lực làm thí nghiệm: Quan sát thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hoá học chung của axit, tính chất của axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng. Năng lực tính toán hóa học: Tính khối lượng chất tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng công thức C%, CM, Vdd, Khối lượng riêng, bài toán lượng 2 chất, bài toán hỗn hợp. Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học: Nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat. Giải thích các hiện tượng có liên quan đến axit sunfuric . III/ BẢNG MÔ TẢ NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN. Nội dung Loại câu Nhận biết Thông hiểuVận dụng Vận dụng chủ đề hỏi/ bài tập thấp cao Tính chất Câu hỏi/ bài Biết được tính Phân biệt Viết được hóa học của tập định tính chất hóa học được khái axit các phương axit chung của axit mạnh và axit trình minh Biết được yếu. họa tính chất dựa theo tính hóa học của 1 chất hóa học số axit axit phân thành 2 loại. Câu hỏi bài Tính thành tập định phần phần lượng trăm của mỗi kim loại Chủ đề môn hóa học 9 17
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương trong hỗn hợp theo pp vật lí và hóa học. Câu hỏi/ bài Làm thí Quan sát ,nhận tập thí nghiệm axit xét tính chất nghiệm( Bài phản ứng với axit thì tác tập gắn liền quỳ tím, kim dụng với kim với thực loại, oxitbazo, loại, oxitbazo tiển) bazo để xác và bazo.Nhận nhận sự tạo biết dấu hiệu thành sản của phản phẩm của ứng , giải phản ứng . thích rút ra kết luận. Một số axit Câu hỏi/ bài Biết được tính Viết được Nhận biết quan trọng tập định tính chất hóa học các phương và Viết các của H2SO4 trình minh họa phương trình loãng và tính chất hóa theo tính chất H2SO4 đặc học của H2SO4 hóa học của Biết được các loãng và H2SO4 dưới phương pháp H2SO4 đặc dạng giải điều chế Viết được thích. H2SO4 trong những phản Phân biệt phòng thí ứng hóa học các axit bằng nghiệm, trong làm cơ sở cho pp hóa học. công nghiệp. sự điều chế. Câu hỏi bài Tính khối Tính thành tập định lượng nồng phần phần lượng độ dd của các trăm về khối chất tham gia lượng của và sản phẩm. axit trong hỗn hợp 2 chất ban đầu. Câu hỏi/ bài Làm tn chứng Quan sát ,nhận tập thí minh tính chất xét rút ra được nghiệm( Bài của H2SO4 tính chất hóa tập gắn liền loãng và học của với thực H2SO4 đặc. H2SO4 loãng tiển) Sử dụng Tn và H2SO4 đặc nhận biết có tính chất hh H2SO4 và dd của axit và muối sunfat H2SO4 đặc có tính chất hóa học riêng. T Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung G Chủ đề môn hóa học 9 18
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương HĐ 1: Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT A./ CHUẨN BỊ : GV: Chuẩn bị phiếu học tập b/tập 1,2 & 3. các đồ dùng th/nghiệm gồm: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút. Hoá chất: dd HCl ; dd H2SO4 ; Zn ; Al ; Fe ; dd CuSO4 ; dd NaOH ; Quì tím ; Fe2O3 ; CuO HS: Ôn lại: định nghĩa axit. B./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thí nghiệm nghiên cứu, thảo luận nhóm 9’ GV: Kiểm tra sĩ số lớp HS: Báo cáo GV: Kiểm tra định nghĩa axit, công HS: Nêu định nghĩa axit thức chung của axit? công thức chung HnA GV: Gọi HS chữa b/tập 2 Sgk tr/11 HS: Chữa b/tập 2 a) phân biệt 2 chất rắn màu trắng là CaO ; P2O5 ( cho nước; quì tím) b) Phân biệt 2 chất khí SO2 ; O2 ( dd nước vôi trong GV: Gọi HS khác nhận xét. vẫn đục: SO2 ) GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS GV: Giới thiệu bài mới như sgk 25’ GV: Hướng dẫn các nhóm làm I. Tính chất hoá học th/nghiệm: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào HS: Làm TN và quan sát của axit mẫu giấy quì tím quan sát + nêu hiện tượng thay đổi .1.Axit làm thay đổi màu nhận xét. màu quì thành đỏ chất chỉ thị màu GV: Tính chất này nhận biết Dd axit làm quỳ tím axit chuyển sang màu đỏ HS: Làm th/nghiệm theo 2. Tác dụng với kim GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm nhóm. loại TN: Cho 1 ít kim loại Zn vào ống Kết luận: Dung dịch axit nghiệm 1. Cho ít Cu vào ống tác dụng được với nhiều nghiệm 2. Nhỏ 1 2 ml dd HCl kim loại muối và vào ống nghiệm và quan sát nước HS: Nêu hiện tượng Ống GV: Gọi HS nêu hiện tượng + 2Al ( r) + 6HCl (dd) 2 1: Bọt khí thoát ra, kim loại nhận xét hoà tan dần AlCl3 (dd) + 3H2 (k) Ống 2: không có hiện Fe (r) + H2SO4(dd) tượng FeSO4(dd) + H2 (k) GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ giữa HS: Nêu kết luận, Viết lưu ý: HNO3 t/dụng với Al, Fe với dd HCl, dd H2SO4 loãng. PTPƯ nhiều kim loại, nhưng 2Al ( r) + 6HCl (dd) 2 AlCl3 (dd) + không giải phóng H2 3H2 (k) Fe (r) + H2SO4(dd) FeSO4(dd) + H2 (k) Chủ đề môn hóa học 9 19
- Trường THCS Xuân Hòa Vũ Thị Phương GV: Gọi HS nêu kết luận GV: lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều HS: Nhận TT kim loại, nhưng không giải phóng H2 GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Lấy ít Cu(OH)2 vào HS:Làm TN 3. Tác dụng với Bazơ: ống nghiệm.Thêm 1, 2ml dd Kết luận: Axit tác dụng H2SO4.Lắc đều, quan sát trạng với bazơ muối và thái màu sắc. GV: Gọi HS nêu HS:Nêu hiện tượng : nước hiện tượng + Viết PTPƯ ống 1: Cu(OH)2 hoà tan Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd) dd màu xanh. CuSO4(dd)+ 2H2O(l) GV: Giới thiệu: p/ứng của axit với HS: Viết PTPƯ 2NaOH (r) + H2SO4(dd) bazơ p/ứng trung hoà Na2SO4 (dd) + 2H2O GV: Yêu cầu HS nhắc lại t/chất HS: Nêu kết luận của oxitbazơ + viết PTPƯ của oxit HS: Nhắc lại t/chất hoá bazơ t/dụng với axit học của oxxit bazơ và viết 4. Tác dụng với oxit GV: Giới thiệu CuO (màu đen) ; bazơ PTPƯ ZnO (bột màu trắng) ; Fe2O3 (bột Kết luận: Axit t/dụng màu nâu) đều có trong PTN với oxit bazơ muối Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) HS: Nhận TT của GV và nước 2FeCl3(dd) + 3H2O Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) GV: Giới thiệu t/chất t/dụng với 2FeCl3(dd) + 3H2O muối HS: Nêu kết luận 5. Tác dụng với muối: ( Học bài 9) HS: Nghe và ghi bài 5. Tác dụng với muối: ( Học bài 9) 4’ II./ Axit mạnh và Axit GV: Giới thiệu các axit mạnh và HS: Ghi vào vở. yếu yếu Axit mạnh: HCl ; Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ; H2SO4 ; HNO3 ……. HNO3 ……. Axit yếu: H2SO3 ; Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2S ; H2CO3 H2CO3 …. C: Luyện tập Củng cố Dặn dò 7’ GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội HS: Nhắc lại nội dung BT: dung chính của bài chính của bài a) Mg + 2HCl MgCl2 GV: Dùng bảng phụ (ghi b/tập 2): HS: Làm b/tập 2 / 14 Sgk + H2 Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần vào vở: b) Fe(OH)3 + 3HCl lượt t/dụng với: a) Magiê ; b) Sắt a) Mg + HCl b) CuO+ HCl FeCl3 + 3H2O (III) hidroxit ; c) Kẽm oxit ; d) c)Fe(OH)3 + HCl hoặc c) ZnO+ HCl ZnCl2 + Chủ đề môn hóa học 9 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 9 bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
5 p | 550 | 53
-
Giáo án Hóa học 9 bài 37: Etilen
12 p | 399 | 51
-
Giáo án Hóa học 9 bài 50: Glucozơ
5 p | 326 | 46
-
Giáo án Hóa học 9 bài 39: Benzen
8 p | 432 | 44
-
Giáo án Hóa học 9 bài 43: Thực hành Tính chất của hiđrocacbon
8 p | 983 | 40
-
Giáo án Hóa học 9 bài 47: Chất béo
5 p | 450 | 39
-
Giáo án Hóa học 9 bài 41: Nhiên liệu
5 p | 436 | 37
-
Giáo án Hóa học 9 bài 48: Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
4 p | 463 | 36
-
Giáo án Hóa học 9 bài 49: Thực hành - Tính chất của rượu và axit
4 p | 821 | 34
-
Giáo án Hóa học 9 bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
4 p | 438 | 34
-
Giáo án Hóa học 9 bài 42: Luyện tập chương 4 - Hidrocacbon, nhiên liệu
6 p | 698 | 31
-
Giáo án Hóa học 9 bài 38: Axetilen
5 p | 346 | 28
-
Giáo án Hóa học 9 bài 54: Polime
11 p | 320 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 36: Metan
7 p | 364 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 51: Saccarozơ
5 p | 231 | 19
-
Giáo án Hóa học 9 bài 53: Protein
5 p | 277 | 18
-
Giáo án Hóa học 9 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
5 p | 326 | 17
-
Giáo án Hóa học 9 bài 55: Thực hành - Tính chất của gluxit
3 p | 351 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn