Giáo án hóa học lớp 12 - Chương 3
lượt xem 51
download
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG : 1 . Kiến thức : Giúp HS biết - Tính chất hóa học cơ bản của nitơ , photpho . - Tính chất vật lý hóa học của một số hợp chất : NH3, NO, NO2 , HNO3 , P2O5 , H3PO4 . - Phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và một số hợp chất của Nitơ , Photpho .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 - Chương 3
- NHÓM NITƠ : Chương 3 MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG : 1 . Kiến thức : Giúp HS biết - Tính chất hóa học cơ bản của nitơ , photpho . - Tính chất vật lý hóa học của một số hợp chất : NH3, NO, NO2 , HNO3 , P2O5 , H3PO4 . - Phương pháp điều chế và ứng dụng của các đơn chất và một số hợp chất của Nitơ , Photpho . 2 . Kỹ năng : Tiếp tục hình thành và củng cố các kỹ năng - Quan sát , phân tích tổng hợp , và dự đoán tính chất của các chất . - Lập phương trình phản ứng hóa học , đặc biệt phương trình phản ứng oxi hóa khử . - Giải các bài tập định tính và định lượng liên quan đến kiến thức của chương . 3 . Giáo dục tình cảm thái độ : - Thông qua nội dung kiến thức của chương giáo dục cho học sinh tình cảm yêu thiên nhiên , có ý thức bảo vệ môi trường , đặc biệt môi trường không khí và đất . - Có ý thức gắn lý thuyết và thực tiễn để nâng cao chất lượng cuộc sống . KHÁI QUÁT NHÓM NITƠ Bài 12 : I. MỤC TIÊU :
- 1. Kiến thức : - Biết được tên các nguyên tố thuộc nhóm nitơ . - Hiểu về đặc điểm cấu tạo nguyên tử và vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn . - Hiểu được sự biến đổi tính chất của các đơn chất và một số hợp chất trong nhóm 2. Kỹ năng : - Vận dụng được những kiến thức về cấu tạo nguyên tử để hi ểu được những tính ch ất hóa h ọc chung của các nguyên tố nhóm nitơ . - Vận dụng những qui luật chung về biến đổi tính chất của các đơn ch ất và h ợp ch ất các nguyên t ố nhóm nitơ . 3. Thái độ : - Tin tưởng vào qui luật vận động của tự nhiên . - Có thái độ làm chủ các qúa trình hóa học khi nắm được các qui luật biến đổi của chúng . 4. Trọng tâm : Biết được sự biến đổi tính chất trong nhóm Nitơ III. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại – nêu vấn đề II. CHUẨN BỊ : Bảng tuần hoàn và tranh ảnh có liên quan . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : Không có . 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Có một số nguyên tố mà hợp chất của chúng rất quan trọng đối với đời sống của con người trong đó có các nguyên tố thuộc - Hs dựa vào BTH trả lời . nhóm VA . Hạot động 2 : I. VỊ TRÍ CỦA NHÓM NITƠ - Nhóm nitơ thuộc nhóm mấy ? TRONG BẢNG TUẦN HOÀN gồm những nguyên tố nào ? - Thuộc nhóm V trong BTH . - Nhóm Nitơ gồm : Nitơ (N) , Photpho (P) , Asen(As) , atimon (Sb) và bitmut (Bi) . - Biểu diễn cấu hình : - Chúng đều thuộc các nguyên - Cho biết số electron lớp ngoài tố p . cùng , phân bố vào các obitan - Ở trạng thái cơ bản có 3e . 1. Cấu hình electron của của các nguyên tố thuộc nhóm - Các nguyên tố P, As, Sb còn có nguyên tử : nitơ ? phân lớn d trống nên có 5e độc - Cấu hình lớp electron ngoài - Nhận xét số electron ở trạng thân ở trạng thái kích thích . cùng : ns2np3 thái cơ bản , kích thích ? Khả năng tạo thành liên kết hóa ns2 np3 học từ các electron độc thân ? - Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có 3 electron độc thân , do đó trong các hợp chất chúng có cộng hóa trị là 3 . - Đối với các nguyên tố : P , As , Sb ở trạng thái kích thích có 5 elctron độc thân nên trong hợp chất chúng có lk cộng hóa trị là 5 ( Trừ Nitơ ). Hoạt động 3 : 2 . Sự biến đổi tính chất - Nhắc lại qui luật biến đổi tính
- KL, PK , tính oxi hóa- khử , độ HS thảo luận trả lời : của các đơn chất : âm điện , ái lực electron theo a. Tính oxi hóa khử : nhóm A ? Nhóm nitơ ? Nitơ Bimut - Trong các hợp chất của chúng - Bk , tính kl , tăng dần . có các số oxi hoá : -3 , +3 , +5 . - Đađ , AE , I1 , tính oxh giảm Riêng Nitơ cón có các số oxi hoá dần : +1 , +2 , +4 . - Tính khử tăng . - Các nguyên tố nhóm Nitơ hể hiện tính oxi hoá và tính khử . - Khả năng oxi hóa giảm từ nitơ đến bitmut . b. Tính kim loại - phi kim : - Đi từ nitơ đến bitmut , tính phi kim của các nguyên tố giảm dần , đồng thời tính kim loại tăng dần . 3. Sự biến đổi tính chất Hoạt động 4 : của các hợp chất : - Cho biết hóa trị của R đối với a. Hợp chất với hiđro : RH3 Hiđro ? viết công thức chung ? - Độ bền nhiệt của các hiđrua giảm từ NH3 đến BiH3 . - Sự biến đổi bền , tính khử của - Với số oxi hóa +5: - Dung dịch của chúng không có các hợp chất hiđrua này như thế N2O5, P2O5 , HNO3 , H3PO4 .Có tính axít . độ bền giảm . nào ? b. Oxit và hiđroxit : - Với số oxi hóa +3 - Có số oxi hoá cao nhất với As2O3,Sb2O3, Bi2O3 ôxi : +5 - Hợp chất với oxi R có số As(OH)3 , Sb(OH)3 , Bi(OH)3 - Độ bền của hợp chất với số oxihóa cao nhất là bao nhiêu ? .Độ bền tăng oxihoá +5 giảm xuống Cho vd? - Với N và P số oxi hóa +5 là - Cho biết qui luật về : → Nêu qui luật . đặc trưng . - Độ bền của các số oxi hóa ? - Tính bazơ của các oxit và - Sự biến đổi về tính axít , bazơ hiđroxit tăng còn tính axit giảm của các oxit và hiđroxit ? Theo chiều từ nitơ đến bitmut- NITƠ Bài 13 : I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Hiểu được tính chất vật lý , hóa học của nitơ . - Biết phương pháp điều chế nitơ trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm. - Hiểu được ứng dụng của nitơ . 2. Kỹ năng : - Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích tính chất vật lý , hóa học của nitơ . - Rèn luyện kỹ năng suy luận logic . 3. Thái độ : Biết yêu qúi bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên 4. Trọng tâm : - Biết cấu tạo phân tử , các tính chất vật lý và hóa học của nitơ . - Viết được các phương trình chứng minh tính chất của Nitơ . II. PHƯƠNG PHÁP : Trực quan sinh động - Đàm thoại gợi mở III. CHUẨN BỊ : - Điều chế sẳn khí nitơ cho vào các ống nghiệm đậy bằng nút cao su - Mỗi nhóm HS bắt một con châu chấu còn sống . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
- 1. Kiểm tra : * Nêu các tính chất chung và sự biến đổi tính chất của nhóm Nitơ ? 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Vào bài - Không khí gồm những chất khí nào ? chiếm tử lệ bao - Trong không khí có rất nhiều khí nhiệu ? như : O2 , N2 , H2S , He , CO2 , H2O - Nitơ là một trong những khí … có trong tầng khí quyển với N2 : 79% , O2 : 20% còn lại các khí một hàm lượng lớn . vậy N2 khác . có những tính chất gì , ta I – CẤU TẠO PHÂN TỬ : nghiện cứu bài mới . - Công thức electron : Hoạt động 2 : :N: N: - Mô tả liên kết trong phân tử - Hs mô tả , kết luận Phân tử N2 - Công thức cấu tạo : gồm hai nguyên tử , liên kết với :N≡ N: N2 ? - Hai nguyên tử Nitơ trong nhau bằng ba liên kết CHT không phân tử liên kết với nhau như có cực . II – TÍNH CHẤT VẬT LÝ : thế nào? - Là chất khí không màu , không Hạot động 2 : mùi , không vị , hơi nhẹ hơn - Cho biết trạng thái vật lý - Hs quan sát tính chất vật lí của không khí , hóa lỏng ở - 196 0C, của nitơ ? có duy trì sự sống Nitơ . Sau đó cho côn trùng vào , hóa rắn:-210 0C không ? độc không ? quan sát và nhận xét . - Tan rất ít trong nước , không - N2 nặng hay nhẹ hơn → N2 không duy trì sự sống nhưng duy trì sự cháy và sự sống . không khí ? không độc . - Dựa vào dN2/ kk trả lời . III . TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Nitơ có EN≡ N = 946 kJ/mol , ở Hoạt động 3 : nhiệt độ thường nitơ khá trơ về Gv đặt vấn đề mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ - Nitơ là phi kim khá hoạt - Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân cao hoạt động hơn . động nhưng ở nhiệt độ tử để giải quyết vấn đề . - Nitơ thể hiện tính oxi hóa và thường khá trơ về mặt hoá tính khử , tính oxi hóa đặc trưng học , hãy giải thích ? hơn . : 1 . Tính oxi hóa : - Dựa vào số oxi hóa hãy dự - Nitơ có các số oxi hoá : a. Tác dụng với hiđro : đoán tính chất của nitơ? -3 , 0 , +1 , +2 , +3 , +4 , +5 . Ở nhiệt độ cao (4000C) , áp suất cao và có xúc tác : −3 N20 + 3H2 2 N H3 - Xét xem nitơ thể hiện tính -N2 có số oxihoá 0 nên vừa thể hiện ∆ H = - 92kJ khử hay tính oxihóa trong tính oxi hoá và tính khử . trường hợp nào ? b. Tác dụng với kim loại : 6Li + N20 → 2 Li3N - Xác định số oxi hoá của ( Liti Nitrua ) Nitơ trong các trường hợp . - Gv thông báo : Chỉ với Li , 3Mg + N2 → Mg3N2 nitơ tác dụng ngay ở nhiệt (Magie Nitrua ) độ thường . → nitơ thể hiện tính oxi hoá . → Nitơ thể hiện tính oxi hóa . 2 . Tính khử : - Ở nhiệt độ 30000C (hoặc hồ quang điện ) : N20 + O2 2NO . ∆ H=180KJ => Kết luận : → Nitơ thể hiện tính khử . Nitơ thể hiện tính khử khi tác - Khí NO không bền : dụng với các nguyên tố có độ
- âm điện lớn hơn .Thể hiện → Nitơ thể hiện tính khử . +2 +4 2 N O + O2 2 N O2 tính oxihóa khi tác dụng với - Các oxit khác như N2O , N2O3 , các nguyên tố có độ âm điện N2O5 không điều chế trực tiếp lớn hơn . từ nitơ và oxi . IV. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ : Hoạt động 5 : 1. Trạng thái thiên nhiên : - Trong tự nhiên nitơ có ở - Ở dạng tự do : chiếm khoảng đâu và dạng tồn tại của nó là 80% thể tích không khí , tồn tại gì ? 2 đồng vị :14N (99,63%) , 15 N(0,37%) . - Ở dạng hợp chất , nitơ có nhiều trong khoáng vật NaNO3 (Diêm tiêu ) : cò có trong thành phần của protein , axit nucleic , . . . và nhiều hợp chất hữu cơ thiên nhiên . 2 – Điều chế : a. Trong công nghiệp : - Chưng cất phân đoạn không khí lỏng , thu nitơ ở -196 0C , -Hs dựa vào kiến thức thực tế và vận chuyển trong các bình thép , sgk để trả lời . nén dưới áp suất 150 at . - Người ta điều chế nitơ b. Trong phòng thí nghiệm : bằng cách nào ? - Đun dung dịch bão hòa muối amoni nitrit ( Hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl ) : NH4NO2 t 0 → →? N2 + 2H2O . V – ỨNG DỤNG : - Là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật . - Trong công nghiệp dùng để -Nitơ có những ứng dụng gì ? tổng hợp NH3 , từ đó sản xuất ra phân đạm , axít nitríc . . . Nhiều nghành công nghiệp như luyện kim , thực phẩm , điện tử . . . Sử dụng nitơ làm môi trường . - Hs dựa vào sgk để trả lời . AMONIAC VÀ MUỐI AMONI Bài 14 : I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp HS hiểu - Tính chất hóa học của amoniac - Vai trò quan trọng của amiac trong đời sống và trong kỹ thuật Cho HS biết : - Phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp 2. Kỹ năng : - Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính vật lý , hóa học của amoniac. -Vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng để giải thích các điều kiện kĩ thuật trong sản xu ất amoniac .
- - Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phương trìnhtrao đổi ion . . . 3. Thái độ : - Nâng cao tình cảm yêu khoa học . - Có ý thức gắn những hiểu biết về khoa học với đời sống 4. Trọng tâm : - Tính chất vật ký và hoá học của Amoniac . - Vận dụng nguyên lý chuyển dịch cân bằng để gi ải thích các đi ều ki ện c ủa ph ản ứng t ổng h ợp amoniac từ nitơ và hiđro . III. PHƯƠNG PHÁP : Trực quan - Đàm thoại II. CHUẨN BỊ : • Dụng cụ : Ong nghiệm , giá ống nghiệm , chậu thuỷ tinh • Hóa chất : NH3 , H2O , CuO , NH4Cl , dd NaOH , Phenolphtalêin . • Tranh hình 3.6 SGK , hình 3.7 SGK . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : - Nêu tính chất hóa học của nitơ ? tại sao ở đk thường nitơ trơ về mặt hoá học ? VD ? - Bài 5 / 57 SGK .. 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Vào bài Niơ có nhiều số oxi hoá trong hợp chất NH3 nitơ có số oxihoá là -3 . Vậy NH3 là chất gì ? cấu tạo , tính chất ra sao , ta nghiên cứu bài mới . I . CẤU TẠO PHÂN TỬ : Hạot động 2 : - CT e CTCT - Cho biết đặc điểm cấu tạo - Viết công thức cấu tạo , công H : N : H H–N–H của phân tử NH3 thức electron H H - Mô tả sự hình thành phân tử N - Liên kết trong phân tử NH3 là NH3 ? - Viết công thức electron và liên kết CHT phân cực , nitơ • công thức cấu tạo của phân tử tích điện âm , hiđro tích điện H H dương . NH3 ? N - Gv bổ xung : -Phân tử NH3 có cấu tạo hình tháp Phân tử NH3 có cấu tạo hình , đáy là một tam giác đều . tháp đáy là tam giác đều , - Phân tử NH3 là phân tử phân cực nguyên tử N ở đỉnh tháp còn 3 . nguyên tử H nằm ở 3 đỉnh của tam giác đều . Hoạt động 3: I . TÍNH CHẤT VẬT LÝ : - Nếu có bình khí nitơ cho HS - Là chất khí không màu , mùi quan sát : Trạng thái , màu sắc - HS quan sát trả lời khai và xốc , nhẹ hơn không khí . - Khí NH3 tan rất nhiều trong , mùi ? - Nhẹ hơn không khí . nước , tạo thành dung dịch - dN2 / kk ? - Gv làm thí nghiệm mô tả tính amoniac có tính kiềm yếu . tan của NH3 , HS , quan sat’ nhận xét sự - đổi màu của dung dịch Hoạt động 4: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC → Rút ra kết luận . Giải thích tính bazơ của NH3 : 1 . Tính bazơ yếu : a. Tác dụng với nước : - Dung dịch NH3 thể hiện tính - Dựa vào tính chất hóa chung Trong dung dịch NH3 là một bazơ
- chất của một kiềm yếu như của bazơ . yếu , ở 250C , Kb = 1,8. 10-5 thế nào ? - Dựa vào thuyết axít – bazơ NH3 + H2O NH4+ + OH – của bron stêt viết phương trình điện li của NH3 trong nước . Hoạt động 5 : b. Tác dụng với axít : - Gv hướng dẫn thí nghiệm - Tạo thành muối amoni . - Viết phương trình phản ứng NH3 + HClđặc → Vídu: quan sát nêu hiện tượng 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 NH3 + H+ → NH4+ . NH3(k) + HCl(k) → NH4Cl(r ) . → Phản ứng dùng để nhận biết - Gv thông báo cho học sinh khí NH3 . biết khả ăng dd NH3 tác dụng -Dựa vào sự hướng dẫn của giáo viên lên bảng viết một số c. Tác dụng với dung dịch muối với một số muối kim loại . phản ứng . của nhiều kim loại , tạo kết tủa hiđroxit của chúng . Ví dụ : Al3++3NH3+3H2→ Al(OH)3 + 3NH4+ 2+ Fe +2NH3+2H2O→Fe(OH)2+2NH4 Hoạt động 5 : 2 . Khả năng tạo phức : Dung dịch amoniac có khả năng - Gv đặt vấn đề : Ngoài những hòa tan hiđroxit hay muối ít tan tính chất kể trên NH3 còn có -hs nghiên cứu sgk trả lời . của một số kim loại , tạo thành tính chất đặc biệt khác đó là các dung dịch phức chất . gì ? Ví dụ : - Gv làm thí nghiệm : * Với Cu(OH)2 * TN 1 : Cu(OH)2 +4 NH3→ [Cu(NH3)4](OH)2 - Đầu tiên có kết tủa : Cho từ từ d2 NH3 + d2 CuSO4 - Phương trình ion : CuSO4 +2NH3 +2H2O → Quan sát ? Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2++ 2OH- Tiếp tục nhỏ từng giọt NH3cho (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Màu xanh thẫm đến khi thu được d2 xanh thẫm Sau đó kết tủa tan ra do – Gv bổ xung : Các ion Cu(NH3)4]2+ , [Ag(NH3)2]+ là các ion phức , được tạo thành nhờ liên kết cho nhận giữa cặp electron tự * Với AgCl . do của nitơ trong phân tử NH3 với các obitan trống của kim AgCl + 2NH3 →[Ag(NH3)2] Cl loại . AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ + Cl- TN2 : =>Sự tạo thành các ion phức là Nhỏ vài giọt d2 AgNO3 vào d2 - Tương tự HS nêu hiện tượng do sự kết hợp các phân tử NH3 NaCl . Nhỏ từ từ d2 NH3 cho bằng cá electron chưa sử dụng đến khi kết tủa tan hoàn toàn . viết phương trình phản ứng . của nguyên tử nitơ với ion kim loại 3 . Tính khử : Hoạt động 5 : - Dự đoán tính chất hóa học a. Tác dụng với oxi : của NH3 dựa vào thay đổi số - HS nghiên cứu và trả lời - Amoniac cháy trong không khí oxihóa của nitơ trong NH3 ? với ngọn lửa màu lục nhạt : - Xác định số oxihóa của nitơ ? - Khi có sự thay đổi số oxihóa , 4NH3 +3O2 → 2N02 + 6H2O . - Số oxihóa có thể có của số oxihóa của nitơ trong NH 3 - Khi có xúc tác là hợp kim platin nitơ ? chỉ có thể tăng nên NH3 thể và iriđi ở 850 – 9000C : - Bổ sung : So với H2S , tính hiện tính khử ?
- khử của NH3 yếu hơn . 4NH3 +5O2 → 4NO + 6H2O . b. Tác dụng với clo : - Tính khử NH3 biểu hiện như - HS nghiên cứu SGK trả lời . - Khí NH3 tự bốc cháy trong khí thế nào khi tác dụng với Cl2 ? Clo tạo ngọn lửa có khói trắng : 2NH3 + 3Cl2 → N20 +6HCl . - Khói trắng là những hạt NH4Cl Kết luận : sinh ra do khí HCl vừa tạo thành - Amoniac ở trạng thái khí hay hóa hợp với NH3 . - Dùng sơ đồ để giải thích thí trong dung dịch đều thể hiện c. Tác dụng với một số oxit kim nghiệm . tính bazơ yếu .Tác dụng với loại: axít tạo thành muối amoni và - Khi đun nóng , NH3 có thể khử kết tủa được hiđroxit của nhiều oxit của một số kim loại thành kim loại . kim loại - Amoniac có tính khử : phản Ví dụ : ứng được với oxi , clo và khử → Gv giúp HS rút ra kết luận to 2NH3 + 3CuO 3Cu +N20 → một số oxit kimloại (Nitơ có số +3H2O oxi hóa từ -3 đến 0, +2 ). - Có khả năng tạo phức với nhiều kim loại nhờ liên kết cho nhận . Hoạt động 6 : Tìm hiểu IV. ỨNG DỤNG : phương pháp điều chế NH3 : SGK V. ĐIỀU CHẾ : - HS nghiên cứu SGK và tìm - Trong phòng thí nghiệm và 1. Trong phòng thí nghiệm : trong thực tế để trả lời trong công nghiệp NH3 được - Cho muối amoni tác dụng với điều chế như thế nào ? kiềm nóng : 2NH4Cl+Ca(OH)2 → 2NH3 + CaCl2 +2H2O - Nghiên cứu SGK - Đun nóng dung dịch amoniac - Vận dụng nguyên lý chuyển đặc . - Làm thế nào để cân bằng dịch cân bằng để trả lời : 2 . Trong công nghiệp: * tăng p chuyển dịch về phía NH3 ? N2(k) + 3H2(k) 2NH3 -Có thể áp dụng các yếu tố t° , * Thực hiện ở t° thấp . Tuy ∆H = - 92 kJ nhiên t° thích hợp khoản 440°C p , [ ] được không ?tại sao ? Với nhiệt độ : 450 – 5000C . * Dùng chất xáuc tác . - có thể dùng chất xúc tác gì ? Ap suất : 300 – 1000 at - gv dùng sơ đồ thiết bị tổng Chất xúc tác : Fe hoạt hóa . hợp NH3 để giải thích quá trình vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm trong thiết bị tổng hợp NH3 . AMONIAC VÀ MUỐI AMONI Bài 14 : ( tt ) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Giúp HS hiểu - Tính chất hóa học của muối amoni . - Vai trò quan trọng của amiac và muối amoni trong đời sống và trong kỹ thuật HS biết : - Phương pháp điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
- 2. Kỹ năng : - Dựa vào cấu tạo phân tử để giải thích tính vật lý , hóa học muối amoni. - Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phương trìnhtrao đổi ion 3. Thái độ : - Nâng cao tình cảm yêu khoa học . - Có ý thức gắn những hiểu biết về khoa học với đời sống . 4. Trọng tâm : - Hiểu được các tính chất vật lý muối amoni . - Hiểu rõ vai trò quan trọng muối amoni trong đời sống và trong sản xuất . II. PHƯƠNG PHÁP : Trực quan - Đàm thoại phát vấn III. CHUẨN BỊ : - Dụng cụ và hóa chất - Tranh hình 3.8 SGK . IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra : * Nêu tính chất hóa học củaAmoniac ? VD minh hoạ ? * Bài 5/ 64 SGK . * Bài 2 SGK (3đ) 2. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 : Vào bài - Cho HS quan sát tinh thể muối amoni clorua. → Vậy muối amoni có những tính chất gì ? I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ : Hạot động 2 : - Hòa các tinh thể muối amoni - HS quan sát trả lời : - Là những hợp chất tinh thể clorua vào nước , dùng qùi tím NH4Cl là tinh thể không màu dễ ion , Phân tử gồm cation NH4+ và anion gốc axit . để thử môi trường của d2 NH4Cl tan , pH < 7 - Muối amoni đều dễ tan trong - Hãy nhận xét trạng thái , màu nước và khi tan điện ly hoàn sắc , tính tan và độ pH ? toàn thành các ion . GV khái quát : Ví dụ : NH4Cl → NH4+ + Cl- Ion NH4+ không có màu . Hoạt động 2 : Tìm hiểu Tính chất hóa học II . TÍNH CHẤT HÓA HỌC của muối amoni . 1 . Phản ứng trao đổi ion : GV : Hướng dẫn HS làm thí VD : nghiệm : (NH4)2SO4+ 2 NaOH →2NH3↑ + Chia dd Nh4Cl ở trên vào 2 ống Na2SO4 + 2H2O . (1) - HS quan sát hiện tượng , viết nghiệm NH4+ + OH- →? NH3↑ +H2O phương trình phân tử và ion rút - Ong 1 : NH4Cl + NaOH → Phả ứg này dùng đ? đề gọn - Ong 2 : NH4Cl + AgNO3 . chếNH3 trong PTN - GV nhận xét bổ sung : NH4Cl +AgNO3 → AgCl↓ + • Các pứ trên là phản ứng trao NH4NO3 (2) đổi ion . Cl- +Ag+ → AgCl ↓. • Ở phản ứng 1 ion Nh4+ → Các phả ứg trên là phả ứg nhường proton cho ion OH- trao đ?i . nên Nh4+ là axit ( dd làm quỳ
- tím hoá đỏ ) - GV hướng dẫn thí nghiệm: 2 – Phả ứg nhiệ phân : Cho NH4Cl vào ống nghiệm, đun HS nhận xét và giải thích : Khi đn nóng các muố amoni - Muối ở đáy ống nghiệm hết , dễbịnhiệ phân , tạ thành nhữg nóng . xuất hiện muối ở gần miệng sả phẩ khác nhau . ống nghiệm . a. Muố amoni tạ bở axít - Giải thích , viết phương trình không có tính oxihóa : Khi đn nóng bịphân hủ thành Nhận xét : muối NH4Cl thăng hoa amoniac và axit - HS nghiên cứu SGK , viết các Ví dụ : . NH4Cl(r ) → NH3(k) + HCl(k) . - Yêu cầu HS lấy thêm một số ví phương trình dụ : NH4HCO3 thường gọi là bột HCl + NH3 → NH4Cl nở . (NH4)2CO3→ NH3 +NH4HCO3 → GV phân tích và Kết luận NH4HCO3 →NH3 +CO2 + H2O -Dựa vào phản ứng gv phân tích b. Muố tạ bở axít có tính để hs thấy được bản chất của oxihóa : phản ứng phân huỷ muối amoni - Nhưaxít nitrơ, axít nitric khi -Về nguyên tắc : tuỳ thuộc vào bịnhiệ phân cho ra N2 hoặ N2O axit tạo thành mà NH3 có thể bị và nư?c . oxi hoá thành các sản phẩm khác Ví dụ : nhau . NH4NO2 → N2 + 2H2O . NH4NO3 → N2O + 2H2O . AXIT NITRIC VA MUỐ NITRAT Bài15 : I. MỤ TIÊU : 1. Kiế thứ : - Hiể đ?ợ tính chấ vậ lý , hóa họ củ axít nitric và muố nitrat . - Biế phư?ng pháp đề chếaxít nitric trong phòng thí nghiệ và trong công nghiệ 2. Kỹnăg : - Rèn kỹnăg viế phư?ng trình phả ứg oxihóa - khửvà phả ứg trao đ?i ion . - Rèn kỹnăg quan sát , nhậ xét và suy luậ logic 3. Thái đ? : - Thậ trọg khi sửdụg hóa chấ . - Có ý thứ giữgìn an toàn khi làm việ vớ hóa chấ và bả vệmôi trư?ng . 4. Trọg tâm : - Biế cấ tạ phân tử, tính chấ vậ lý và hóa họ củ axít nitric và muố nitrat . - Biế phư?ng pháp đề chếaxít nitric trong phòng thí nghiệ và sả xuấ axít nitric trong công nghiệ . - Rèn luyệ kỹnăg viế phư?ng trình phả ứg oxihóa – khử. II. PHƯ?NG PHÁP : Trự quan – Nêu và giả quyế vấ đ? - Đm thoạ . III. CHUẨ BỊ : • Dụg cụ: Ong nghiệ , giá đ? , ốg nhỏgiọ , đn cồ • Hoá chấ : Axít HNO3 đ?c và loãng , d2 H2SO4 loãng , d2 BaCl2 ,d2 NaNO3 , NaNO3 Tinh thểCu(NO3)2 tinh thể, Cu , S . IV. THIẾ KẾCÁC HOẠ Đ?NG : 1. Kiể tra : * Cho biế tính chấ hóa họ củ NH3 ? phả ứg minh họ ? * Tính chấ củ muố amoni ? cho ví dụminh hoạ? 2. Bài mớ : Hoạ đ?ng củ thầ Hoạ đ?ng củ trò Nộ dung
- Hoạ đ?ng 1 : Vào bài Nêu mộ sốaxit mà em biế ? -Hs sẽliệ kê mộ sốaxit mà → Hôm nay sẽnghiên cứ các em biế : HCl , H2SO4 , HNO3 … vềHNO3 . I – CẤ TẠ PHÂN TỬ : Hoạ đ?ng 2: - CTPT : HNO3 Cấ tạ nguyên tử - Viế CTCT , xác đ?nh sốoxihóa , hóa trịcủ HS : - CTCT : Viế công thứ, trảlờ O nitơ? H–O–N O -Giáo viên nhậ xét ? - Nitơcó hóa trịIV và sốoxihoá là +5 II – TÍNH CHẤ VẬ LÝ : Hoạ đ?ng 3: - Là chấ lỏg không màu - Cho HS quan sát lọaxít HNO3 - Bố khói mạh trong không khí ẩ nhậ xét trạg thái vậ lý củ axít ? -HS : quan sát , phát hiệ tính - D = 1,53g/cm3 , t0s = 860C . - Gv mởnút bình đ?ng HNO 3 đ? chấ vậ lý củ HNO3 . - Axít nitric không bề , phân hủ 1 c - Đn mộ chút xíu HNO3 . phầ → GV nhậ xét bổsung: 4HNO3 → 4 NO2 + O2 + 2H2O - Hs theo dõi các thao tác củ Axit HNO3 cấ giữlâu ngày có giáo viên , nêu đ?ợ mộ dung dịh axit có màu vàng hoặ màu vàng do NO2 phân huỷtan sốtính chấ củ axit HNO3 nâu . vào axit - Axít nitric tan vô hạ trong nư?c → cầ cấ giữtrong bình sẫ màu , ( Thự tếdùng HNO3 68% ) bọ bằg giấ đn … III . TÍNH CHẤ HÓA HỌ : Hoạ đ?ng 4: 1 . Tính axít : - Yêu cầ HS nêu tính chấ - Là mộ trong sốcác axít mạh chung củ axit ? -Hs liên hệkiế thứ cũtrảlờ nhấ , trong dung dịh : - Lấ VD minh họ tính axít - Hs viế phư?ng trình phả HNO3 → H+ + NO3- củ HNO3? ứg HNO3 tác dụg vớ : caO , - Dung dịh axít HNO3 có đ?y đ? NaOH , CaCO3 … tính chấ củ mộ dung dịh axít . Tác dụg vớ oxit bazơ, bazơ, muố , kim loạ … 2 .Tính oxi hóa : - Là mộ trong nhữg axít có tính - Gv nêu vấ đ? : Tạ sao HNO3 oxi hóa mạh nhấ . có tính oxihóa ? - Vì HNO3 , N có sốoxihóa - Tuỳvào nồg đ? củ axít và bả cao nhấ +5 , trong phả ứg có chấ củ chấ khửmà HNO3 có → GV nhậ xét sựthay đ?i sốoxihóa , thểbịkhửđ?n : NO2 , NO , N2O , sốoxihóa củ nitơgiả xuốg N2 , NH4NO3 . giá trịthấ hơ . a. Vớ kim loạ : - HNO3 oxihóa hầ hế các kim loạ (trừvàng và platin ) không giả phóng khí H2 , do ion NO3 có khảnăg oxihoá mạh hơ H+ . * Vớ nhữg kim loạ có tính khửyế : Cu , Ag . . . - GV hư?ng dẫ thí nghiệ : - HNO3 đ?c bịkhửđ?n NO2 * Cu +HNO3(đ → HS quan sát hiệ tư?ng , màu Cu + 4HNO3(đ→ Cu(NO3)2 * Cu +HNO3(l) a2 sắ củ khí bay ra và viế phư? +2NO2 +2H2O ng trình - HNO3 loãng bịkhửđ?n NO 3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2
- + 2NO + 4H2O * Khi tác dụg vớ nhữg kim loạ Gv bổ xung : có tính khửmạh hơ : Mg, Zn ,Al . - Với những kim loại :Mg , - .. Zn , Al . . .Khi tác dụng với HS viế và cân bằg các phư? - HNO3 đ?c bịkhửđ?n NO2 HNO3 loãng thì sản phẩm : ng trình phả ứg . - HNO3 loãng bịkhửđ?n N2O ho ặ N 2 N2O , N2 , NO, NH4NO3 . - HNO3 rấ loãng bịkhửđ?n NH3 (NH4NO3) 8Al + 30HNO3(l) → 8Al(NO3)3 - GV bổsung : Muố tạ thành có hóa trịcao + 3N2O + 15H2O nh ấ . 5Mg + 12HNO3(l) → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O 4Zn + 10HNO3(l) → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O - Fe, Al bịthụđ?ng hóa trong - GV làm thí nghiệ : dung dịh HNO3 đ?c nguộ . Fe , Al nhúng vào dd HNO3 đ?c - HS quan sát và nhậ xét . , nguộ . sau đ nhúng vào các dung dịh axit khác : HCl , H 2 → Fe ,Al thụđ?ng trong - Hỗ hợ 1thểtích HNO3 và 3 SO4 loãng … HNO3 đ?c nguộ . thểtích HCl đ?ợ gọ là nư?c cư? - GV thông báo :Nư?c cư?ng ng thủ , có thểhòa tan vàng hay thủ hòa tan đ?ợ Au và Pt : platin : HNO3 + 3HCl →→? Cl2 + NOCl Au + HNO3 +3HCl → AuCl3 +NO + 2H2O +2H2O . NOCl → NO + Cl → Clo nguyên tửcó khảnăg phả ứg rấ lớ . b. Tác dụg vớ phi kim : - Gv làm thí nghiệ : - Khi đn nóng HNO3 đ?c có Tác dụg vớ phi kim thểtác dụg đ?ợ vớ C, P ,S . . . * S + HNO3 đn nóng nhẹsau đ Ví Dụ : - HS nhậ xét viế phư?ng cho vài giọ BaCl2 ? C + 4HNO3(đ → CO2 + 4NO2 trình phả ứg + 2H2O * Tư?ng tựviế phư?ng trình C - HS quan sát hiệ tư?ng : S + 6HNO3(đ → H2SO4 +6NO2 Thấ thoát khí màu nâu có vớ HNO3 ? +2H2O NO2 .Khi nhỏdung dịh BaCl2 → GV kế luậ : Nhưvậ HNO3 thấ 2có kế tủ màu trắg có ion - không nhữg tác dụg vớ kim SO4 loạ mà còn tác dụg vớ mộ sốphi kim . c. Tác dụg vớ hợ chấ : - GV mô tảthí nghiệ : - H2S , HI, SO2 , FeO , muố sắ Nế nhỏdung dịh HNO3 vào (II) . . . có thểtác dụg vớ HNO3 - - HS quan sát hình 3.9 và H2S thấ xuấ hiệ kế tủ nàu Nguyên tốbịoxihóa trong hợ chấ nhậ xét trắg đ?c, có khí không màu hóa chuyể lên mứ oxi hóa cao hơ: nâu , hãy viế phư?ng trình ? 3FeO +10HNO3(l) → 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3H2S + 2HNO3(l) → 3S + 2NO + 4H2O . - Nhiề hợ chấ hữ cơnhưgiấ , - Tư?ng tựhãy viế phuơg trình vả , dầ thông . . . bố cháy khi tiế vớ FeO , Fe3O4 , Fe(OH)2 xúc vớ HNO3 đ?c . - Hs viế phư?ng trình HNO3
- → Vậ : HNO3 có tính axít mạh và có tính oxihóa . IV . ỨG DỤG : SGK Hoạ đ?ng 5 : V – ĐỀ CHẾ : - Nêu phư?ng pháp đề 1 . Trong phòng thí nghiệ : chếHNO3 trong phòng thí HS tìm hiể SGK đ? trảlờ - to NaNO3(r ) + H2SO4(đ HNO3 → nghiệ ? . +NaHSO4 . Dự vào hình 3.10 HS nêu - cách đề chếHNO3 bố 2. Trong công nghiệ : Trong công nghiệ HNO3 đề - khói trong PTN . - Đ?ợ sả xuấ từamoniac chếtừnguồ nguyên liệ - Ởnhiệ đ? 850 – 9000C , xúc tác nào ? chia làm mấ giai đạ ? hợ kim Pt và Ir : Viế phư?ng trình ? HS dự vào SGK đ? - 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O - GV tóm tắ các giai đạ bằg trảlờ . ∆H = - 907kJ sơđ? Viế Ptpưcho mỗ giai - - Oxi hóa NO thành NO2 : đạ . NH3 →? NO →? NO2 →? 2NO + O2 → 2NO2 . HNO3 - Chuyể hóa NO2 thành HNO3 : 4NO2 +2H2O +O2 → 4HNO3 . - Dung dịh HNO3 thu đ?ợ có nồg đ? 60 - 62% . Chưg cấ vớ H2SO4 đ?m đ?c thu đ?ợ d2 HNO3 96 – 98 %. AXIT NITRIC VÀ MUỐ NITRAT Bài15 : ( tt ) I. MỤ TIÊU : Đ trình bày ởtiế 23 * Trọg tâm : Tính chấ củ muố Nitrat . II. PHƯ?NG PHÁP : Đm thoạ gợ mở– nêu vấ đ? . III. CHUẨ BỊ : - Các tưliệ liên quan đ?n muố nitrat . - Dụg cụ: ốg nghiệ , đn cồ , giá đ? . - NaNO3 , Cu(NO3)2 … IV. THIẾ KẾCÁC HOẠ Đ?NG : 1. Kiể tra : * Nêu tính chấ hoá họ củ axit Nitric ? lấ ví dụminh hoạ? * Hoàn thành chuỗ : N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 NH4NO3 2. Bài mớ : Hoạ đ?ng củ thầ Hoạ đ?ng củ trò Nộ dung Hoạ đ?ng 1 : Vào bài Giả thích câu ca dao : Hs giả thích câu ca dao . - “Lúa chiêm lấ ló đ?u bờ Hễnghe Muố giả quyế vấ đ? gv đ?a - tiếg sấ phấ cờmà lên” ra HS nghiên cứ bài mớ . → Muố nitrat có nhiề ứg dụg vớ cuộ sốg , vậ chúng có nhữg tính chấ gì ?
- Hoạ đ?ng 2 : Muố củ axit nitric gọ là muố I. TÍNH CHẤ CỦ MUỐ NITRAT : - - Gv nêu vấ đ? : Muố nitrat là gì ? 1. Tính chấ vậ lý : nitrat . cho ví dụ? Ví dụ: NaNO3 , Cu(NO3) … - Dễtan trong nư?c và chấ đệ ly - HS nghiên cứ SGK trảlờ mạh .trong dung dịh , chúng phâ n ly hoàn toàn thành các ion . → Viế phư?ng trình đệ ly củ mộ Cho biế vềđ?c để vềtính tan Ví dụ : - Ca(NO3) → Ca2+ + 2NO3- củ muố nitrat ? sốmuố : KNO3 . NH4NO3 . . - GV làm thí nghiệ : hoà tan KNO3 → K+ + NO3- các muố vào nư?c . - Ion NO3– không có màu , màu củ GV bổsung : mộ sốmuố nitrat là do màu củ Mộ sốmuố nitrat dễbịchả rữ , cation kim loạ. nhưNaNO3, NH4NO3 … - HS nghiên cứ SGK trảlờ 2 - Tính chấ hóa họ Các muố nitrát dễbịphân hủ khi đn Hoạ đ?ng 3 : nóng - Khi đn nóng muố nitrát bịphân - Hs quan sát thí nghiệ và giả a. Muố nitrát củ các kim loạ hoạ hủ nhưthếnào ? thích đ?ng : - Gv làm thí nghiệ : - Bịphân hủ thành to muố nitrit + khí O2 NaNO3 rắ → 2KNO3 → 2KNO3 +O2 o Cu(NO3)2 rắ → t b. Muố nitrát củ các kim loạ từMg - Đ?t lên trên miệg ốg nghiệ que → Cu : đm có than hồg . - Bịphân hủ thành → GV tổg kế oxit kim loạ + NO2 + O2 to 2Cu(NO3)2 2CuO +→ 4NO2 + O2 c. Muố củ nhữg kim loạ kém hoạ Bổsung : đ?ng : - Ởnhiệ đ? cao muố nitrat là - Bịphân hủ thành nguồ cung cấ oxi.Cho muố nitrat kim loạ + NO2 + O2 vào than nóng đ? , than bùng HS quan sát nhậ xét , viế phư?ng 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 . cháy , hỗ hợ muố nitrat và hợ trình chấ hữ cơdễbắ cháy. 3 Nhậ biế ion nitrat : - Khi 2 ốg nghiệ đ nguộ - Khi có mặ ion H+ và NO3- thểhiệ * Ong 1 : + H2SO4 loãng → tính oxihóa giốg nhưHNO3 * Ong 2 + H2O , lắ - Vì vậ dùng Cu + H2SO4 đ? nhậ biế muố nitrat Hoạ đ?ng 4: HS tìm hiể thự tế, SGK đ? trảlờ : Ví dụ : Hư?ng dẫ thí nghiệ : 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4(l) → Cu + NaNO3 thêmH2SO4 vào dung 3Cu(NO3)2+ 2NO+ 4Na2SO4 + 4H2O. dịh . 3Cu+8H++2NO3-→3Cu2+ + 2NO → GV kế luậ +4H2O. 2NO + O2 → 2NO2 (nâu đ? ) II . ỨG DỤG CỦ MUỐ NITRAT : - Dùng đ? làm phân bón Hoạ đ?ng 5 : hóa họ - Muố nitrat có nhữg ứg dụg gì ? - Kalinitrat còn đ?ợ sửdụg đ? chếthuố nổđn . C .CHU TRÌNH CỦ NITƠTRONG - Trong tựnhiên Nitơtồ tạ ởđu ? TỰNHIÊN : dạg nào ? luân chuyể trong ( SGK ) tựnhiên nhưthếnào ? 3. Củg cố : to NO → NO2 → HNO3 → Ca(NO3)2 ?→ N2 NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 ? to →
- LUYỆ TẬ Bài 16 : TÍNH CHẤ CỦ NITƠ VÀ HỢ CHẤ CỦ NITƠ I. MỤ TIÊU : 1. Kiế thứ : - Củg cốkiế thứ tính chấ vậ lý , hóa họ , đề chếvà ứg dụg củ nitơ, amoniac , muố amoni , axít nitric muố nitrat . - Vậ dụg kiế thứ đ? giả bài tậ . 2. Kỹnăg : - Viế các phư?ng trình phả ứg oxi hóa khử. - Giả mộ sốbài tậ có liên quan 4. Trọg tâm : - Hiể các tính chấ củ nitơ, amoniac, muố amoni , axít nitric ,muố nitrat . - Vậ nhữg kiế thứ cầ nhớđ? làm các bài tậ II. PHƯ?NG PHÁP : Đm thoạ – nêu và giả quyế vấ đ? III. CHUẨ BỊ : Hệthốg câu hỏ và bài tậ . IV. THIẾ KẾCÁC HOẠ Đ?NG : 1. Kiể tra : Kế hợ kiể tra trong quá trình luyệ tậ . 2. Bài mớ : A . Lý thuyế Dự và bảg sau hãy đề các kiế thứ vào bảg : Đ?n Amoniac Muốa Axít nitric Muố chấ (NH3) moni (HNO3) nitrat
- (NH4+ ) (NO3-) (N2) CT N ≡ N [H –N – H H]+ CT H–N O O l –H H–O– [O–N H HN ] O O -Chấ khí không -chấ khí mùi khai -Dễtan -chấ lỏg không mãu - dễtan Tính chấ vậ -Đệ li mạh - Tan vô hạ - Đệ li mạh màu , không -Tan nhiề trong nư?c lý mùi -Ít tan trong nư?c - Bề ởnhiệ đ? -Tính bazơyế -Dễbịphân -Là axit mạh -Bịphân huỷbở Tính chấ hóa thư?ng huỷbở nhiệ -Là chấ oxi hoá mạh nhiệ NH4+ + OH- họ -Thuỷphân -là chấ oxi hoá NO NH3 NH4Cl trong môi trư? trong môi trư?ng N2 NH3 Al(OH)3 axit hoặ đn nóng . [Cu(NH3)4]2+ Ca3N2 ng axit . Tính khử NH4NO2 → 2Nh4Cl + Ca(OH)2 → NH3 + H+→ NaNO3 + H2SO4 → Đề chế HNO3 + Kim loạ NH4+ N2+2H2O 2NH3 + CaCl2 + 2H2O NaHSO4 + HNO3 -NH3→ NO → NO2 → -chưg cấ phân N2 + 3H2 2NH3 đạ không khí HNO3 lỏg Ưg dụg -Tạ môi trư?ng -Đề chếphân bón -Phân bón , thuố -Làm phân bón -Axit trơ -nguyên liệ -nguyên liệ sả xuấ -Nguyên liệ sả xuấ nổ, thuố nhuộ . đ? đề chếNH3 HNO3 phân bón Hoạ đ?ng củ giáo viên Hoạ đ?ng củ họ sinh B – BÀI TẬ : Giả bài tậ SGK . Bài 1 : Viế các phư?ng trình phả ứg thự hiệ các dãy Bài 1 : chuyể hóa sau : HD : A:N2 ; B:NH3 ; C: NO ; D:NO2 ; E: HNO3 ; G: NaNO3 ; a. B → A → B → C → D → E → H H:NaNO2 . b. Cu ← CuO ← Cu(NO3)2 ← HNO3 NO2 ←NO ← NH3 N2 →NO Bài 2 : Bài 2 : Hai khí A và B có mùi xốc , phản ứng với nhau theo các HD: cách khác nhau sau đây , tùy theo điều kiện phản ứng : MD= 1,25 × 22,4 =28 . a. Trong trư?ng hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng : C là chất rắn màu trắng , phân hủy thuận nghịch : 8A+3B→6C (chất rắn khô )+D( chất khí ) NH4Cl NH3 + HCl b. Trong trư?ng hợp dư khí B thì xảy ra phản ứng : 2A + (C) (A) (E) 3B → D +6E (chất khí ). Vậy B là khí Cl2 Chất rắn C màu trắng , khi đốt nóng bị phân hủy thuận nghịch , biến thành chất A và chất E .d = 1,25g/l (đktc) . Hãy xác đ?nh các chất A,B , C, D , E . Bài 3 : a. Một trong các sản phẩm của phản ứng giữa kim Bài 3 : loại Mg vơi axit HNO3 có nồng độ trung bình là đi nitơoxit . Tổng các hệ số trong phư?ng trình phản ứng : A/ 10 B/ 18 C/ 24 D/30 . Đáp án : Hãy chọn đáp án đúng . b. Một trong những sản phẩm của phản ứng Cu + HNO3 loãng là nitơ monooxit . Tổng các hệ số trong phư?ng trình phản ứng :
- A/ 10 B/ 18 C/ 24 D/ 30 . Hãy chọn đáp án đúng . Bài 4 : Bằng phư?ng pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 . Viết các phư?ng trìng phản ứng . Bài 4 : Dùng quỳtím ẩ : Bài 5 : Trong qúa trình tổng hợp amoniac áp suất trong bình NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4 . phản ứng giảm đi 10% so với áp suất lúc đầu . Biết nhiệt xanh đ’ đ? tím độ của bình phản ứng đ?ợc giữ không đổi trư?c và sau trắg còn lạ ba(OH)2 phản ứng . Hãy xác đ?nh thành phần (%thể tích ) của hỗn hợp khí thu đ?ợc sau phản ứng , nếu trong hỗn hợp Bài 5 : đầu lư?ng nitơ và hiđro đ?ợc lấy đúng theo tỉ lệ hợp HD : thức . N2 + 3H2 2NH3 Pư: x 3x 2x Còn lạ : (1 – x) ( 3 – 3x ) 2x Bài 14.5 : Ởnhiệ đ? không đ?i : Dẫn 2,24 lit khí NH3 ( đkc) đi qua ống đ?ng 32g CuO nung p2/p1 = n2/n1 →? 0,9 = (2x + 4 – 4x)/4 →? x = 0,2 . nóng thu đ?ợc chất rắn A và khí B . %VN2 =22,2% , % VH2 = 66,7% , %VNH3= 11,1% Viết phư?ng trình phản ứng xảy ra và thể tích khí B ( đktc ) ? Bài 14.5 : Ngâm chất rắn A trong dd HCl 2M dư . Tính V dd axit đã 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O tham gia phản ứng ? 0,1mol 0,15 0.05 VB = 0,05 × 22,4 Bài 14.12 : => nCuO dư= 32/80 – 0,15 Cho 50ml dd NH3 có chứa 4,48lit khí NH3 ( đktc 0 tác dụng CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O với 450 ml dd H2SO4 1M . =>V = Viết phư?ng trình phản ứng ? Tính nồng độ mol của các ion trong dd thu đ?ợc ? coi các Bài 14.12 : chất điện li hoàn toàn . PHOTPHO Bài 17 : I. MỤ TIÊU : 1. Kiế thứ : - Biế cấ tạ phân tửvà các dạg thù hình củ photpho . - Biế tính vậ lý hóa họ củ photpho . - Biế phư?ng pháp đề chếvà ứg dụg củ photpho 2. Kỹnăg : HS biế vậ dụg nhữg hiể biế vềtính chấ vậ lý , hóa họ củ photpho đ? giả quyế các bài tậ . 3. Trọg tâm : - Biế cấ tạ phân tửcác dạg thù hình và tính chấ hóa họ củ photpho . - Biế mộ sốdạg tồ tạ củ photpho trong tựnhiên , phư?ng pháp đề chếvà ứg dụg củ photpho trong đ?i sốg và sả xuấ . II. PHƯ?NG PHÁP : Trự quan – đm thoạ gợ mở. III. CHUẨ BỊ : * Hóa chấ : Photpho đ? , photpho trắg * Dụg cụ : Ong nghiệ , giá sắ , kẹ gỗ, đn cồ . IV. THIẾ KẾCÁC HOẠ Đ?NG : 1. Kiể tra : Không có 2. Bài mớ : Hoạ đ?ng củ thầ Hoạ đ?ng củ trò Nộ dung Hoạ đ?ng 1: Vào bài Dạg thù hình là gì ? ngoài các chấ có dạg thù hình mà các em đ họ , có mộ chấ cũg có 2 dạg thù hìng đ là P đ? và P trắg . Hoạ đ?ng 2 : Phố pho có trong hợ chấ nào ? vậ P I. Tính chấ vậ lý : * P trắg : có nhữg tính chấ gì ? Hoạt động 3 : - Hs lấ các ví dụtrong cuộ sốg : diêm - Dạg tinh thểdo phân tửP4 - Photpho có mấy dạng thù hình ? , thuố nổ…
- Không màu hoặ vàng nhạ - Gv cho học sinh quan sát 2 mẫu P đỏ - Có 2 dạg thù hình : - và P trắng . giốg nhưsáp . - Sự khác nhau về tính chất vật lý của Dễnóng chả bay hơ, t0 = - các dạng thù hình là gì ? - HS nghiên cứ SGk trảlờ . 44,10C . Rấ đ?c, gây bỏg nặg khi rơ - - Gv làm thí nghiệ : vào da. Cho vào ốg nghiệ 1 ít P đ? , đ?y miệg Không tan trong nư?c nhưg - ốg nghiệ bằg bông xố . tan trong dung môi hữ cơ: Đn ốg nghiệ trên đn cồ cho đ?n khi P - HS quan sát thí nghiệ , nhậ xét và C6H6 , ete . . . đ? chỉcòn dạg vế . rút ra kế luậ . Oxyhoá chậ → phát sáng - Đ? nguộ ốg nghiệ , hơ P → P trắg . Kém bề tựcháy trong không - → Vậ : Hai dạg thù hình này có khí ởđề kiệ thư?ng . thểchuyể hoá cho nhau . * P đ? : - Dạg Polime - Chấ bộ màu đ? - Khó nóng chả , khó bay hơ , t0n/c=2500C . - Không đ?c - Không tan trong bấ kỳdung môi nào Hoạ đ?ng 4: - Dự vào sốoxihóa có thểcó củ P - Không đ?c . dựđán khảnăg phả ứg ? VD ? - Không Oxyhoá chậ → không phát sáng - Tạ sao ởt0 thư?ng P hoạ đ?ng h2 - Bề trong không khí ởđề kiệ mạh hơ N2 ? - P có các sốoxi hoá : -3 , 0 , +3 , +5 . thư?ng , bề hơ P trắg . → GV nhậ xét ý kiế củ HS và nhấ → Có thểthểhiệ tính khửvà tính oxi mạh các đ?c để khác vớ Nitơ. - Khi đn nóng không có không hoá . khí P đ? → P trắg . - Gv đ?t câu hỏ : * Khi nào thểhiệ tính oxi hoá ? II. Tính chấ hoá họ : - Đ? âm đệ P < N * P thểhiệ tính khửkhi nào ? - Nhưg P hoạ đ?ng hóa họ hơ N2 vì liên kế N ≡ N bề vữg - Hs nghiên cứ sgk đ? trảlờ . * P trắg hoạ đ?ng hơ P đ? . -Viế các phư?ng trình phả ứg xả ra ? - Hs lên bảg viế phư?ng trình phả ứg . 1. Tính oxi hóa : -Viế các phư?ng trình phả ứg xả ra ? Tác dụg vớ mộ sốkim loạ mạh ( - Hs lên bảg viế phư?ng trình phả K, Na , Ca , Mg . . .) ứg . -Gv bổxung : P cũg tác dụg vớ mộ sốphi kim khi đn nóng . o 2P + 3Ca Ca3P2 → t Canxiphotphua - Hs lên bảg viế các phư?ng trình phả ứg P tác dụg vớ Cl2 khi dưvà thiế Cl2 . 2 – Tính khử : - Tác dụg vớ các phi kim hoạ đ?ng nhưoxi ,hal , lư huỳh và các chấ oxihóa mạh khác a. Tác dụg vớ oxi : - Bổxung : ngoài tính chấ tác dụg vớ - Thiế oxi : mộ sốkim loạ và phi kim , P còn tác dụg vớ mộ sốhợ chấ . 4P + 3O2 → 2P2O3 -Lên viế phư?ng trình phả ứg ? Đphotpho trioxit - Dưoxi : Hoạ đ?ng 5: 4P0 +5O2 →→? 2P2O5 Nêu ứg dụg củ P? Đphotpho pentaoxit
- -Hs lên bảg viế phư?ng trình phả ứg . b. Tác dụg vớ clo : Khi cho clo đ qua photpho Hoạ đ?ng 6 : -nóng chả - Trong thiên nhiên P tồ tạ ởdạg - Thiế clo : nào ? 2P0 + 3Cl2→ 2PCl3 - Tạ sao N2 tồ tạ ởtrang thái tựdo còn thì không ? Photpho triclorua - Dưclo : 2P0 + 5Cl2→ 2PCl5 Photpho pentaclorua - P cũg tác dụg vớ S khi đn - Trong công nghiệ P sả xuấ bằg cách nóng tạ thành đphotpho nào ? trisunfua P2S3 và đphotpho pentasunfua P2S5 . - Hs lên bảg viế các phư?ng trình đề c. Tác dụg vớ các hợ chấ : chếP trong công nghiệ . ( HNO3 , KClO3 , KNO3 , K2Cr2O7 . . . ) Ví dụ : 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl III . ỨG DỤG : - Dùng sả xuấ thuố đ?u que diêm. - Đề chếH3PO4 P → P2O5 → H3PO4 IV. TRẠG THÁI TỰNHIÊN VÀ Đ?U CHẾ: 1 Trong tựnhiên: - Không có P dạg tựdo: - Thư?ng ởdạg muố củ axít photphpric : có trong quặg apatit Ca5F(PO4)3 và photphoric Ca3(PO4)2. - Có trong protien thự vậ , trong xư?ng , răg , bắ thị , tếbào não , . . . củ ngư?i và đ? ng vậ . 2 . Đề chế: - Bằg cách nung hỗ hợ Ca3(PO4)2, SiO2 và than ở12000C . Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO - Hơ P thoát ra ngưg tụkhi làm lạh , thu đợ P ởdạg rắ . 3. Củg cố : - Dùng bài tậ 1, 2 / sgk đ? thiế kếphiế họ tậ → dạg thù hình - Dùng bài tậ 3 đ? củg cốvềtính chấ hoá họ củ Phôt pho . AXÍT PHOTPHORIC Bài 18 : VÀ MUỐI PHOTPHAT .
- I. MỤ TIÊU : 1. Kiế thứ : - Biết cấu tạo phân tử của axít photphoric . - Biết tính chất vật lý , hóa học của axít photphoric . - Biết tính chất và nhận biết muối photphat . - Biết ứng dụng và điều chế axít photphoric . 2. Kỹnăg : Vận dụng kiến thức về axít photphoric và muối photphat để giải các bài tập 3. Trọg tâm : - Biết cấu tạo phân tử , tính chất vật lý và hóa học của axít photphoric , tính chất của các muối photphat . - Biết những ứng dụng và phư?ng pháp điều chế axít photphoric II. PHƯ?NG PHÁP : Trự quan – đm thoạ – nêu vấ đ? . III. CHUẨ BỊ : * Hóa chất : H2SO4đặc , Dung dịch AgNO3 , d2 Na3PO4 , d2 KNO3 . * Dụng cụ : ống nghiệm . IV. THIẾ KẾCÁC HOẠ Đ?NG : 1. Kiể tra : - So sánh cấ tạ và tính chấ lí hóa họ củ P trắg và P đ? ? - Nêu tính chất hóa học của P ? cho ví dụ minh hoạ ? 2. Bài mớ : Hoạ đ?ng củ thầ Hoạ đ?ng củ trò Nộ dung Hoạt động 1 : vào bài H3PO4 có tính chất gì giống và khác HNO3 ? để biết điều đó ta nghiên cứu bài mới . I .AXIT PHOTPHORIC : 1 . Cấu tạo phân tử : Hoạt động 2: H–O - Viết CTCT của H3PO4 ? HS nghiên cứu lần lư?t trả lời ? H – O – P = O - Bản chất lk giữa các nguyên HS quan sát trả lời : H–O tử trong phân tử là gì ? Xác đ?nh số oxi hóa Photpho có hóa trị V và số - của P ? oxihóa +5 . Hoạt động 3 : 2 . Tính chất vật lý : Cho HS quan sát lọ axít - Là chất rắn , trong suốt H3PO4 , nhận xét và cho biết không màu , háo nư?c tan tính chất của axit ? nhiều trong nư?c . GV bổ sung : Tan trong nư?c - Axít H3P+5O4 có thể thể hiện - Không bay hơi , không độc , t0 do sự tạo thành lk hiđro với = 42,30C . tính oxihóa : nư?c . - Dung dịch đặc sánh , có nồng độ 80% . 3 .Tính chất hóa học : Hoạt động 4 : a. Tính oxihóa – khử : Axít - Dựa vào số oxihóa của P có H3PO4 không có tính oxihóa thể dự đoán tính chất hóa học như axít nitric vì photpho ở của axit H3PO4 ? mức oxihóa +5 bền hơn . - GV: nhận xét , giải thích ; HS viết các phư?ng trình mất nư?c : b. Tác dụng bởi nhiệt : H3PO4 H3PO4 không có tính oxihóa vì trạng thái oxihóa +5 khá bền dễ bị mất nư?c : 0 0 200 – 250 C 400 – 500 C H3PO4 H4P2O7 HPO3 ⇌ - Viết phư?ng trình điện ly ⇌ của H3PO4 ? HS viết phư?ng trình điện ly +H O +H O photphoric 2 iphotphoric 2 metaphotphoric theo 3 nấc : c. Tính axít :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 p | 1696 | 724
-
Giáo án Hóa học lớp 12 căn bản
21 p | 2041 | 615
-
Giáo án Hóa học 10 bài 12: Liên kết ion, tinh thể ion
7 p | 691 | 94
-
Giáo án Hóa học 12 bài 8: Thực hành Điều chế tính chất hóa học của este và cacbonhiđrat
4 p | 1532 | 72
-
Giáo án Hóa học 12 bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
4 p | 1069 | 55
-
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao Bài 44: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH
13 p | 554 | 54
-
Giáo án Hóa học 12 bài 20: Sự ăn mòn kim loại
7 p | 478 | 44
-
Giáo án Hóa học 12 bài 11: Peptit và protein (Chương trình cơ bản)
9 p | 649 | 44
-
Giáo án Hóa học 12 bài 15: Luyện tập Polime và Vật liệu về polime
9 p | 350 | 44
-
Giáo án Hóa học 12 bài 18: Tính chất của kim loại, dãy điện hóa của kim loại
12 p | 518 | 39
-
Giáo án Hóa học 12 bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
4 p | 410 | 30
-
Giáo án Hóa học 12 bài 1: Este
6 p | 524 | 28
-
Giáo án Hóa học 12 bài 7: Luyện tập - cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat (Chương trình cơ bản)
7 p | 383 | 20
-
Giáo án Hóa học 12 bài 23: Luyện tập điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
9 p | 268 | 14
-
Giáo án Hóa học lớp 12 "Trọn bộ cả năm)
342 p | 22 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 12: Liên kết ion - tinh thể ion
8 p | 22 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 12+13: Amoniac và muối amoni
10 p | 20 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 12: Alkane (Sách Chân trời sáng tạo)
17 p | 29 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn