Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 18
lượt xem 21
download
Mục tiêu: 1. Kiến thức: củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất của polime 2. Kĩ năng: so sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán. Viết các phương trình hoá học tổng hợp ra các vật liệu. Giải các bài tập về các hợp chất của polime
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 18
- Bài 18 LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME I .Mục tiêu: 1. Kiến thức: củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất của polime 2. Kĩ năng: so sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, t ơ và keo dán. Viết các phương trình hoá học tổng hợp ra các vật liệu. - Giải các bài tập về các hợp chất của polime - 3. Trọng tâm: Tính chất, cách điều chế các polime. II. Chuẩn bị: Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi về lí thuyết. Chọn các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Kết hợp với luyện tập 3. Bài mới: Hoạt động cúa thầy và trò Nội dung ghi bảng I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hoạt động 1:
- 1. Khái niệm về polime 1. Khái niệm: GV: Yêu cầu học sinh: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt - Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái xích liên kết với nhau tạo nên. niệm về hệ số polime hoá. - Số mắt xích (n) được gọi là hệ số polime - Hãy cho biết cách phân biệt các polime. hóa hay độ polime hóa. - Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp - Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime polime. So sánh các loại phản ứng đó? thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán tổng hợp). - Theo phản ứng polime hóa, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng. 2. Cấu trúc - Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng mạch phân nhánh và dạng mạch phân gian. GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc - Phân tử polime có thể có cấu tạo điều phân tử của polime, những đặc điểm của hòa (nếu các mắt xích nối với nháu theo dạng cấu trúc đó? một trật tự xác định) và không điều hòa (nếu các mắt xích nối với nháu không theo một trật tự nào cả) 3. Tính chất a) Tính chất vật lí Hầu hết các polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng
- chảy xác định, một số tabn trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo; một số polime có tính đàn hồi, một số có tính dai, bền, có thể kéo thành sợi. b) Tính chất hóa học Có 3 loại phản ứng Phản ứng giữ nguyên mạch polime : Phản Hoạt động 2: ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế các nhóm chức ngoại mạch. GV: Em hãy cho biết tính chất vật lí đặc trưng của polime? Thí dụ : ( CH2 - CH )n + H 2O nNaOH ( CH2 - CH )n + nCH3COONa HS: Cho biết các loại phản ứng của polime, cho ví dụ, cho biết đặc điểm của các loại OCOCH3 phản ứngHoạt đông 3: OH Nêu các phương pháp điều chế polime? Phản ứng cắt mạch polime : polime có thể bị giải trùng hợp ở nhiệt độ cao. Polime có Kể tên các vật liêu polime? Tính chất các nhóm chức trong mạch như -CO-NH-, - vật liệu này?Hoạt động 4: COOCH2- dễ bị thủy phân khi có mặt axit hay bazơ. GV: Gọi hs giải các bài tập 4,5,6/104 sgk Phản ứng khâu mạch polime : Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch (cầu -S-S- hay - CH2-) thành polime dạng không gian hoặc phản ứng kéo dài thêm mạch polime. 4. Điều chế
- a) Trùng hợp b) Trùng ngưng 5 . Khái niệm về các vật liệu polime - Chất dẻo : vật liệu polime có tính dẻo. Tơ : vật liệu polime hình sợi dài và mảnh. Cao su: vật liệu polime có tính đàn hồi. Keo dán hữu cơ : vật liệu polime có khả năng kết nối hai mảnh vật liệu khác. Vật liệu compozit : vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ, hữu cơ khác. II- BÀI TẬP (Sgk) 4. củng cố:1,2,3/103/sgk 5. Dặn dò:Xem trước bài 19 IV. Rút kinh nghiệm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 p | 1697 | 724
-
Giáo án Hóa học lớp 12 căn bản
21 p | 2041 | 615
-
Giáo án Hóa học 10 bài 12: Liên kết ion, tinh thể ion
7 p | 691 | 94
-
Giáo án Hóa học 12 bài 8: Thực hành Điều chế tính chất hóa học của este và cacbonhiđrat
4 p | 1532 | 72
-
Giáo án Hóa học 12 bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
4 p | 1073 | 55
-
Giáo án sinh học lớp 12 chương trình nâng cao Bài 44: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH
13 p | 554 | 54
-
Giáo án Hóa học 12 bài 20: Sự ăn mòn kim loại
7 p | 480 | 44
-
Giáo án Hóa học 12 bài 11: Peptit và protein (Chương trình cơ bản)
9 p | 651 | 44
-
Giáo án Hóa học 12 bài 15: Luyện tập Polime và Vật liệu về polime
9 p | 352 | 44
-
Giáo án Hóa học 12 bài 18: Tính chất của kim loại, dãy điện hóa của kim loại
12 p | 519 | 39
-
Giáo án Hóa học 12 bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
4 p | 410 | 30
-
Giáo án Hóa học 12 bài 1: Este
6 p | 524 | 28
-
Giáo án Hóa học 12 bài 7: Luyện tập - cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat (Chương trình cơ bản)
7 p | 384 | 20
-
Giáo án Hóa học 12 bài 23: Luyện tập điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
9 p | 269 | 14
-
Giáo án Hóa học lớp 12 "Trọn bộ cả năm)
342 p | 22 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 12: Liên kết ion - tinh thể ion
8 p | 23 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Tiết 12+13: Amoniac và muối amoni
10 p | 21 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 12: Alkane (Sách Chân trời sáng tạo)
17 p | 32 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn