intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hoá học lớp 9 - HỢP I.MỤC TIÊU: KIM SẮT: GANG - THÉP

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

159
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Kiến thức: HS nắm được thành phần, tính chất, ứng dụng nhiều , nguyên tắc sản xuất các phản ứng hóa học xảy ra trong sản xuất gang và thép 2. Kĩ năng: Viết PTHH 3.Thái độ tình cảm: .HS yêu thích môn học II CHUẨN BỊ: Mẫu quặng sắt , một số vật dụng bằng gang , thép, inox .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hoá học lớp 9 - HỢP I.MỤC TIÊU: KIM SẮT: GANG - THÉP

  1. BÀI 20 : HỢP KIM SẮT: GANG - THÉP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được thành phần, tính chất, ứng dụng nhiều , nguyên tắc sản xuất các phản ứng hóa học xảy ra trong sản xuất gang và thép 2. Kĩ năng: Viết PTHH 3.Thái độ tình cảm: .HS yêu thích môn học II CHUẨN BỊ: Mẫu quặng sắt , một số vật dụng bằng gang , thép, inox III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1:Tìm hiểu gang và thép  Nêu khái niệm :  Lắng nghe Nhôm nóng chảy hòa tan một số kim loại tạo hợp kim nhôm như Đuyra gồm :  94% Al  Trả lời  4% Cu  Đọc sgk-thảo luận và ghi  2% C, Mn, Mg, P … bài Sắt nóng chảy hòa II . Hợp kim của sắt: tan một số nguyên tố khác như C, Si, Mn, P, S, gọi là hợp kim
  2. sắt.  Hỏi : Hợp kim là gì ? Đặc Gan Thé  Yêu cầu các nhóm thảo điểm so g p luận để hoàn thành nội dung sánh bảng 1 Thà Fe, F , Bảng 1 : nh phần C (2-5%) C(2%), Mn, Mg, Mn, Mg, Đặc Ga Th P, Si P, Si điểm so ng ép sánh Tín Cứ Cứ h chất ng, giòn ng, đàn Thà hồi tốt, ít nh phần bị ăn mòn Gan Vật Tính g trắng: liêu xay chất luyện thép dựng, vật Ứng liệu gia Gan dụng đình g xám:đúc bệ Ứng máy,ống dụng dẫn nước,bánh lái tàu
  3. thủy,vật dụng gia đình,sản xuất Hoạt động 2: Sản xuất gang  Hỏi :  Trả lời 1) Nguyên liệu sản xuất gang ?  Quan sát mẫu vật.  Cho HS quan sát mẫu  Trả lời và ghi bài quặng sắt và một số vật dụng bằng gang, thép. II. Sản xuất gang  Hỏi: 1/ Nguyên liệu: 2) Quặng sắt ở Việt Nam tập  Quặng sắt: manhetit trung nhiều ở tỉnh nào ? (Fe3O4),hematit (Fe2O3)  Chất phụ tham gia:CaCO3 3) Nêu nguyên tắc sản xuất  Than cốc gang?  Không khí giàu oxi  Thuyết trình: 2/ Nguyên tắc sản xuất : Dùng  Than mỡ hay than béo: khí cacbon oxit (CO) khử quặng sắt ở
  4. Có 80-85 % C đặc tính là đen nhờ, nhiệt độ cao. bở và khi cháy bốc lên ngọn lửa  Lắng nghe dài, kêu phần phật, mó vào than mỡ tay dễ bị dây bẩn. Nhiệt năng than mỡ cũng cao 6000-6500 ca-lo/kg . Khi cháy sinh ra nhiều bụi nên dễ làm tắt lò.  Người ta cho than mỡ vào lò trong điều kiện thiếu không khí và ở nhiệt độ cao than mỡ trở nên rắn, xốp, gọilà than cốc. than cốc có nhiệt năng tương đương than mỡ  Trả lời và ghi bài nhưng sinh ra ít bụidùng để luyện 3/ Các phản ứng hóa học: kim. a/ Phản ứng tạo chất khử CO 4) Viết PTHH tạo chất khử t0 CO từ than cốc? C + O2 CO2 t0 5) Khí CO được tạo ra chủ CO2 + C 2CO yếu ở phần nào của lò cao?  Lắng nghe  Liên hệ thực tế : Không nên đốt than trong đk thiếu không khí vì khi thiếu oxi , CO2 sinh ra sẻ bị cacbon khử tạo CO, đây là một chất khí độc, khi vào cơ thể kết hợp với chất hemoglobin trong máu tạo hợp chất bền:  Trả lời
  5. CO + Hb HbCO  Một HS viết lên bảng PTHH HbCO làm cho hemoglobin ( hồng cầu ) không làm được nhiệm vụ HS khác viết vào vở chuyển tải oxi từ phổi đến mao quản, b/ Phản ứng CO khử oxit sắt các cơ quan . t0 Fe3O4 + 4CO 0 3Fe + 6) Khí CO sẽ khử quặng sắt tt0 4CO2 chủ yếu ở phần nào của lò cao? Fe3O4 + 3CO 2Fe + 7) Viết PTHH thể hiện phản 3CO2 ứng CO khử quặng sắt? c/Phản ứng tạo xỉ : Mục đích : loại khỏi gang phần 8) Đá vôi được đưa vào lò có lớn các nguyên tố: Si,Mn,… tác dụng gì? CaCO3 t0 CaO + 9) Viết PTHH tạo xỉ? CO2 10)Mục đích của việc tạo xỉ? CaO + SiO2 CaSiO3 Hoạt động 3: Sản xuất thép  Hỏi :  Trả lời và ghi bài 1) Nguyên liệu sản  II. Sản xuất thép xuất thép ? Nguyên liệu:
  6.  Gang  Sắt phế liệu 2) Nguyên tắc sản  Không khí giàu xuất thép ? oxi 3) Các phản ứng hóa Nguyên tắc : Loại học ? khỏi gang phần lớn các nguyên tố , Si, Mn,S,P… Các phản ứng :  Tạo FeO: 2Fe + O2 2FeO (Từ gang hoặc sắt phế liệu ) (thổi vào)  Tạo ra gang FeO + C Fe + CO 2FeO + Si 2Fe + SiO2 FeO + Mn Fe + MnO 5FeO + 2P 5Fe +
  7. P 2O5  Sự tạo xỉ CaO + SiO2 CaSiO3 3CaO + P2O5 Ca 3(PO4) MnO + SiO2 MnSiO3 Sắt nóng chảy thu được chính là thép Hoạt động 5: Vận dụng Giải BT sgk tr 63
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0