Giáo án Hoá học lớp 9 - LUYỆN TẬPTÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT
lượt xem 9
download
1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về oxit và axit. 2/ Kĩ năng: Vận dụng TCHH của oxit và axit để giải bài tập. 3/ Thái độ tình cảm: HS nắm vững hơn về tính chất của chất từ đó có hứng thú học tập. II/ CHUẨN BỊ: Bảng con,nam châm, bút lông bảng.CTHH các chất có trong bài tập 1 tr 21sgk ( viết vào giấy bìa A4, mỗi tờ giấy một CTHH)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hoá học lớp 9 - LUYỆN TẬPTÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT
- BÀI 5 : LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về oxit và axit. 2/ Kĩ năng: Vận dụng TCHH của oxit và axit để giải bài tập. 3/ Thái độ tình cảm: HS nắm vững hơn về tính chất của chất từ đó có hứng thú học tập. II/ CHUẨN BỊ: Bảng con,nam châm, bút lông bảng.CTHH các chất có trong bài tập 1 tr 21sgk ( viết vào giấy bìa A4, mỗi tờ giấy một CTHH) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: Tổ chức trò chơi “ AI Tham gia trò chơi NHANH HƠN” Hai đội A và B mỗi đội cử hai học sinh lên bảng . Thời gian : 180 giây: Lần thứ nhất: HS đội A : Viết sơ đồ thể hiện
- tính chất hóa học của oxit bazơ. HS đội B : Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit. Lần thứ hai: Yêu cầu HS xác định PƯHH tương ứng ở SGK tr 20 SGK tương ứng với tính chất HS cả hai đội đều vịết sơ đồ thể của chất trong các sơ đồ trên. hiện tính chất hóa học của axit. Các HS khác viết sơ đồ vào vở . Xác định PƯHH tương ứng ở SGK tr 20 SGK tương ứng với tính chất của chất trong các sơ đồ trên. Hoạt động 2: Bài tập vận dụng. Bài tập 1 tr 21. Một HS lên bảng tham gia trò chơi, HS khác xác định loại chất vào vở BT. Tổ chức trò chơi “ AI MÀ TÀI THẾ” Nêu loại chất tương ứng với Lần lượt đưa ra CTHH các chất CTHH. trong bài tập 1/ tr 21 sgk. Thảo luận: dựa vào tính chất hóa Tổ chức cho HS thảo luận nhóm ( 7
- phút ). học của chất ( loại chất) để viết PTHH. Nhóm 1,2,3: câu a và c. Thống nhất kết quả thảo luân rồi Nhóm 4,5,6 câu b và c. cho HS ghi bài. Ghi bài: Phân loại chất: Oxit axit : SO2, CO2. Oxit bazơ tan: Na2O, CaO. Oxit bazơ không tan: CuO. Axit:HCl. Bazơ tan: NaOH. PTHH: a/ Tác dụng với nước( gồm Oxit axit và Oxit bazơ tan): BT 3 tr 21 sgk. SO2 + H2O H2SO3 Yêu cầu HS đọc đề bài và Trả lời câu Hỏi. CO2 + H2O H2CO3 Na 2O + H2O 2NaOH CaO + H2O Ca(OH)2
- B/ Tác dụng với axit clohiđric ( chỉ có oxit bazơ) : BT 4 tr 21. Na 2O + 2HCl 2NaCl Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O CuO + 2HCl CuCl2 + H2O C/ Tác dụng với NaOH ( chỉ có oxit axit): SO2 + NaOH Na 2SO3 + H2O CO2 + NaOH Na2CO3 + H2O Đọc đề bài và Trả lời câu hỏi , ghi bài: Dẫn hỗn hợp khí vào nước vôi trong dư, CO2 và SO2 sẽ được giữ lại bởi phản ứng. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +
- H2O Loại bỏ được CO2 và SO2 kHỏi hỗn hợp CO không tham gia phản ứng với nước vôi sẽ thoát ra ngoài thu CO tinh khiết. Hai đội A và B (mỗi đội 3 nhóm )thảo luận ( 5 phút ) để làm bài tập 4 tr 21 sgk . Mỗi đội cử một HS lên bảng viết PTHH. HS còn lại viết PTHH vào vở. 1) S + O2 SO2 2) SO2 + O2 SO3 3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 4) SO3 + H2O H2SO4 5) H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2 +H2O 6) SO2 + H2O H2SO3
- 7) H2SO3 + Na2O Na2SO3 +H2O 8) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2+ H2O 9) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O 10)Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl Hoạt động 3: Dặn dò về nhà: chuẩn bị phiếu thực hành bài 6 Tuần 5 Tiết 9 : BÀI 6 : THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Giúp HS: Củng cố tính chất hóa học của oxit axit (P2O5) và oxit bazơ ( CaO). Nhận biết H2SO4, HCl, Na 2SO4. 2/ Kĩ năng: Nhận biết hóa chất qua thí nghiệm.
- Lấy hóa chất, hòa tan chất,… 3/ Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong nhóm nhỏ,có tính cẩn thận ,ý thức tiết kiệm trong quá trình làm thí nghiệm. II/ CHUẨN BỊ:: 1) Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh, nút cao su, muôi sắt, . 2) Hóa chất: Vôi sống, photpho đỏ, HCl,H2SO4, Na 2SO4,BaCl2,Nước, quì tím, dung dịch phenolphtalein. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Ổn định lớp. Điểm danh sĩ số các nhóm. Kiểm tra phiếu học tập. Kiểm tra dụng cụ hóa chất. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit? HS2: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit bazơ? HS2: Nêu thuốc thử và dấu hiệu nhận biết axit sunfuric và muối sunfat? Hoạt động 3: Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi oxit với nuớc.
- Hỏi: Nêu cách tiến hành thí nghiệm Trả lời: 1? Tiến hành thí nghiệm 1: Yêu cầu HS làm thí nghiệm 1. Lấy một ống nghiệm ( có gắn kẹp gỗ): Cho vào một muỗng vôi sống. Thêm vào khoảng 3 ml nước cất. Hỏi: Khấy đều. 1) Nêu hiện tượng quan sát Nhúng quì tím vào. được? Nhỏ dung dịch phenolphtalein 2) Màu thuốc thử thay đổi như vào. thế nào? Trả lời. 3) Nêu kết luận về tính chất hóa học của canxi oxit? 4) Viết PTHH minh họa? Hoạt động 4: Phản ứng của điphotpho penta oxit với nước.
- Hỏi:Nêu cách tiến hành thí nghiệm Trả lời: 2? Tiến hành thí nghiệm 2. Yêu câu HS tiến hành thí nghiệm 2. Cho vào muôi sắt một ít photpho đỏ. Cho nước+ quì tím vào lọ thủy tinh (lượng nước khoảng 1/5 lọ). Gắn nút cao su + muôi sắt vào lọ thủy tinh (không cho muôi sắt tiếp xúc với nước hoặc để muôi sắt cao quá gần nút cao su). Hỏi: Đốt photpho đỏ ngoài không khí 1) Nêu hiện tượng quan sát được? rồi đưa vào lọ thủy tinh. 2) Màu thuốc thử thay đổi như thế Sau 5 phút , lắc nhẹ lọ thủy tinh. nào? Trả lới. 3) Nêu kết luận về tính chất hóa học của điphotpho penta oxit? 4) Viết PTHH minh họa? Hoạt động 5: Thí nghiệm 3-Nhận biết H2SO4, HCl, Na 2SO4 bằng phương pháp hóa học.
- Hỏi: HS các nhóm Trả lời. 1) Nêu phương pháp hóa học dùng nhận biết ba dung dịch không màu: Một HS viết sơ đồ nhận biết lên bảng H2SO4, HCl, Na2SO4 ? Tiến hành thí nghiệm 3. 2) Vẽ sơ đồ nhận biết ba dung dịch trên? Bước 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chấ và các ống nghiệm, lấy mẫu thử. Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm 3. Bước 2: Nhúng quì tím vào ba mẫu thử: Quì tím hóa đỏ là hai dung dịch axit: H2SO4, HCl. Quì tím không đổi màu là dung dịch : Na2SO4. Bước 3: Nhỏ dung dịch BaCl2 vào ha mẫu thử chứa H2SO4, HCl. Xuất hiện kêtr1 tủa trắng là dung dịch H2SO4. Không có hiện tượng gì là dung dịch HCl. Hoạt động 6: Tổng kết: Nhận xét buổi thực hành.
- Các nhóm thu gom dụng cụ hóa chất , rửa sạch và sắp xếp lại như ban đầu. Hoàn thiện phiếu thực hành
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 9 bài 37: Etilen
12 p | 398 | 51
-
Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Nguyễn Thị Lệ Thông
153 p | 369 | 48
-
Giáo án Hóa học 9 - GV. Võ Thị Thanh Bản
194 p | 141 | 32
-
Giáo án Hóa học 9 bài 38: Axetilen
5 p | 341 | 28
-
Giáo án Hóa học, lớp 9 - Năm 2015
191 p | 159 | 26
-
Giáo án Hóa học 9 bài 36: Metan
7 p | 363 | 22
-
Giáo án Hóa học 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
5 p | 399 | 21
-
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : CLO
8 p | 311 | 13
-
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
11 p | 259 | 11
-
Giáo án Sinh học lớp 9 chương 3 năm học 2017-2018
7 p | 213 | 8
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kì 2)
145 p | 34 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 p | 22 | 6
-
Giáo án Hóa học lớp 9 học kì 1 phương pháp mới 5 hoạt động (Bộ 1)
112 p | 73 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 9 học kì 1 phương pháp mới 5 hoạt động (Bộ 2)
115 p | 85 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kỳ 2)
146 p | 16 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kì 1)
172 p | 26 | 5
-
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 9: Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
9 p | 18 | 4
-
Giáo án Sinh học lớp 9 tuần 3: Tiết 5 - THCS Nam Đà
2 p | 92 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn