intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 41

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

139
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức : Củng cố kiến thức về phi kim, cấu tạo và ý nghĩa bảng tuân hoàn các nguyên tố hóa học, vận dụng để giải bài tập 2/ Kĩ năng: viết PTHH 3/ Thái độ: HS yêu thích môn học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 41

  1. Tuần21 tiết 41 BÀI 32 LUYỆN TẬP CHƯƠNG III PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về phi kim, cấu tạo và ý nghĩa bảng tuân hoàn các nguyên tố hóa học, vận dụng để giải bài tập 2/ Kĩ năng: viết PTHH 3/ Thái độ: HS yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: bảng phụ, bút lông bảng, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, phiếu học tập Phiếu học tập 1: Dựa trên sơ đồ 1 hãy viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của lưu huỳnh Phiếu học tập 2: Dựa trên sơ đồ 2 hãy viết PTHH giữa clo với nước, dd NaOH? Phiếu học tập 3: Dựa trên sơ đồ 2 hãy viết PTHH giữa clo với hiđro và với kim loại? III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Tìm hiểu kiến thức cần nhớ  Hỏi:Dựa vào sơ đồ 1 và 2 cho biết :  Trả lời a. Clo có những tính chất hóa học nào chung của phi kim? b. Clo có những tính chất hóa học riêng nào ?
  2.  Tổ chức thảo luận: Cho các nhóm bốc thăm để chọn phiếu học tập.  Thảo luận và ghi bài: I. Kiến thức cần nhớ: 1. Tính chất của phi kim: S + H2 H2 S S + O2 SO2 S + Fe FeS 2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể: a. Clo: Cl2 + H2 2HCl 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 Cl2 + H2 O HCl + HClO Cl2 + NaOH NaCl + NaClO+H2O  Gọi HS lên bảng làm bài tập 2. HS1: Viết 4 PTHH đầu HS 2: Viết 4 PTHH sau Các HS khác viết PTHH vào vở. b. Cac bon và hợp chất của cacbon (1) C + CO2 2CO (2) C + O2 CO2
  3. (3)CO + O2 CO2 (4)CO2 + 2C 2CO (5)CO2 + CaO CaCO3  Hỏi: (6)CO2 +2NaOH Na2CO3 + H2O to 1) Cho biết vai trò của cacbon trong (7)CaCO3 CaO + CO2 các phản ứng trên? (8)Na2CO3 + 2HCl 2NaCl +CO2 + 2) Cho biết sự biến đổi tính chất các H2 O nguyên tố trong một chu kì và trong  Trả lời một nhóm? Hoạt động 2: Vận dụng Trả lời và ghi bài Bài tập 4 tr 103 sgk. Hỏi: BT 4 Tr 103 sgk 1) Từ thông tin về vị trí nguyên tố A Vị trí nguyên tốA Cấu tạo nguyên tử hãy cho biết cấu tao nguyên tửA? số hiệu nguyên tử  điện tích hạt 2) Từ cấu tạo nguyên tử hãy cho biết là 11 nhân : 11+ tính chất hóa học đặc trưng của A?  Số electron 3) Từ vị trí của A trong bảng tuần trong nguyên tử: hoàn hãy so sánh tính chất của A so 11 với các nguyên tố lân cận? Số lớp electron: 3 Chu kì 3 Số electron ở lớp Nhóm I
  4. ngoài cùng: 1 A là kim loại kiềm Tính chất hóa học đặc trưng của A là:  Tác dụng mãnh liệt với nước ở đk thường tạo dd kiềm và khí hiđro.  Tác dụng với oxi tạo thành oxit.  Tác dụng với phi kim khác tạo thành muối.  Tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hiđro. Bài tập 5 tr 103 sgk Bài tập 5 tr 103 sgk CTHH của oxit sắt: Fe2O3 a. b. m CaCO3 = 40 g Hoạt động 4 :bài tập về nhà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2