intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 2 tuần 18 năm học 2020-2021

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

50
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án lớp 2 tuần 18 năm học 2020-2021" được biên soạn cung cấp với các bài học ôn tập về giải toán; âm nhạc tập biểu diễn; thực hành kỹ năng cuối học kỳ 1; giữ gìn trường học sạch đẹp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 2 tuần 18 năm học 2020-2021

  1. TU N 18 N ọ ... – 20... TU N : Thứ hai ngày... tháng... năm 20... T P OÂN TAÄP CUỐI HOÏC KÌ I (TIEÁT 1) I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3) - HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ đọc trên 40 tiếng / phút). II. Ồ N : - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc. III. C O T N : Hoạt động dạy oạt động học 1. t ệu b , đề 2.K tr tậ đọ : 7 em - Hs lên bốc thăm, chuẩn bị. - Hs lên bốc thăm,chuẩn bị 2 phút -Yêu cầu Hs thể hiện theo thăm. - Đọc và trả lời nội dung bài theo - GV nhân xét, ghi điểm. Cho điểm trực tiếp YC. Chú ý: - Hs khác lắng nghe và nhận xét bạn - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm đọc - Nghắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu cho 1,5 điểm. Đạt tốc độ đọc 45 tiếng / phút cho 1,5 điểm. 3.Tì từ ỉ sự vật tr u đã : - Gọi một em đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu và đọc câu văn - Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật - Đại diện các nhóm trình bày. trong câu văn đã cho (Nhóm 2). Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà - Gv nhận xét, sữa chữa. cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. 4. V ết bả tự t uật t e ẫu. - Một em đọc yêu cầu. - Yêu cầu làm bài cá nhân vào vở. - Làm bài vào vở. - Gọi một số em đọc bài tự thuật của mình - Đọc chữa bài. - Chữa bài nhận xét cho điểm. - Nhận xét, bổ sung bài bạn. - Nhận xét tuyên dương những em làm tốt. 5. ọ t ê b tậ đọ tuầ 1 (Thương - Lớp đọc thầm bài. 2-5 Hs đọc ông) - Khen ngợi bé Việt.....biết thương * Nội dung bài thơ nói lên điều gì? ông... 6. Củ ố dặ dò: - Về nhà học bài xem trước bài ôn - Giáo viên nhận xét đánh giá. tâp TT. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới N T u ọ 1 T
  2. TU N 18 N ọ ... – 20... ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 2) I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1 (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc - Biết đặt câu tự giới thiệu với người khác (BT2). - Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3). II. U N - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc O T N Hoạt động dạy oạt động học 1.B : P ầ t ệu Hôm nay ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc - Vài em nhắc lại tựa bài đã học.Ôn tự giới thiệu và dấu chấm. 2. K tr đọ : 7 em - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc - Lần lượt HS lên bốc thăm bài,chuẩn bị - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội - Đọc và trả lời nội dung bài theo yc dung bài. - Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc. - HS khác lắng nghe và nhận xét. - Cho điểm trực tiếp từng em. 3.Ô đặt u tự t ệu: - Hs đọc yêu cầu – lớp đọc thầm. - 3 Hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. - YC 1 Hs giỏi làm mẫu tự giới thiệu về - Cháu chào bác ạ ! Thưa bác, cháu mình trong tình huống 1 là Hương, học cùng lớp với Hằng. Thưa bác, bạn Hằng có ở nhà không ạ. - YC Hs thảo luận N2. Đại diện nhóm trình - Thảo luận tìm cách nói. bày, nhóm khác nhâïn xét. - Mời một số em nói lời giới thiệu. - Chào bác ạ ! Cháu là Bin con bố - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. Long bên cạnh nhà bác. Bác làm ơn 4. Ô uyệ về dấu ấ . cho cháu mượn cái kìm ạ. - Gọi học sinh đọc yêu cầu đề. - Một em đọc yêu cầu. - Yêu cầu lớp tự làm bài sau đó chép lại cho - Lớp làm bài cá nhân vào vở. đúng chính tả. - 1 em lên bảng làm bài. - Chấm bài, nhận xét, sữa bài. Đầu năm học mới, Huệ nhận được - Nhận xét tuyên dương Hs làm tốt. quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới.Hụê thầm hứa học 5. Củ ố dặ dò: chăm, học giỏi cho bố vui lịng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà học bài xem trước bài ôn - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. tập TT. ……………………………………………………………………….. N T u ọ 2 T
  3. TU N 18 N ọ ... – 20... TOÁN: ÔN T P VỀ Ả TO N I. M T U: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3 II. C U N - SGK, thước III. O T N : Hoạt động dạy oạt động học 1. B ũ: Tháng 12 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó là - Hs traû lôøi- Hs khaùc nhaän xeùt những ngày nào? 2.B : - 2 em ñoïc, lôùp ñoïc thaàm theo Bài 1: 2 em đọc yêu cầu đề bài. - Buoåi saùng baùn 48 l daàu, buoåi chieàu - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? baùn ñöôïc 37 l daàu. - Hoûi caû 2buoåi baùn ñöôïc bao nhieâu lít daàu - Muốn biết cả hai buổi bán được bao - Ta thöïc hieän pheùp tính coäng 48 + 37 nhiêu lít dầu ta làm như thế nào? Giaûi: Caû 2 buoåi cöûa haøng baùn ñöôïc laø: -Yêu cầu lớp tóm tắt và giải vào vở 48 + 37 = 85 (l) nháp. Ñ/S: 85 l - Mời một em lên bảng làm bài. - Nhận xét bài làm học sinh. - Ñoïc yeâu caàu ñeà baøi. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 32 kg - Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán Bình bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải. 6kg An ? kg Giaûi: An caân naëng laø: - Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài. - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở nháp. 32 - 6 = 26 (kg) Ñ/S: 26 kg - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Hs thöïc hieän vaøo vôû. - Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán Giaûi: Soá boâng hoa Lieân haùi ñöôïc laø: bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải. 24 + 16 = 40 (boâng) - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. Ñ/S: 40 boâng - GV chấm, chữa bài. 3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Veà hoïc baøi vaø laøm caùc baøi taäp coøn laïi -Dặn về nhà học và làm bài tập ……………………………………………………………………….. N T u ọ 3 T
  4. TU N 18 N ọ ... – 20... T Ể TRÒ Ơ “VÒN TRÒN” VÀ “ N AN L N N Ơ !” I. M T U: - Ôn hai trò chơi:” Vòng tròn “ và “Nhanh lên bạn ơi“. - Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. U N - Sân bãi vệ sinh, đảm bảo an toàn nơi tập. - Một còi,kẻ sân để tổ chức trò chơi. O T N *Khởi động:(5’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thường hít thở sâu.Cán sự bắt giọng bài hát. *KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét. *Bài mới:(22’) a/GT bài: trò chơi “vòng tròn”, “nhanh lên bạn ơi” b/Các hoạt động: Thời Hoạt động dạy Hoạt động học lượng 4’ Hoạt động1:Ôn 8 động tác: vươn thở và tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hòa.. -Mục tiêu: thực hiện được động tác Cách tiến hành: - Điều khiển cả lớp thực hiện. -Thực hiện động tác dưới sự điều khiển của GV. Lớp ở tư thế 4 hàng ngang. - Tập theo tổ.GV đến các tổ giúp - Các tổ về vị trí tập luyện động đỡ, sửa sai cho các em. tác,tổ trưởng điều khiển. - Từng tổ trình diễn. - Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện động tác, GV quan sát sửa sai cho các em. Hoạt động 2: Ôn trò chơ : “vòng trò ” 0’ -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt tình và tương đối đúng. -Cách tiến hành: Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp vần điệu) - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn dưới sự điều khiển của gv. Hoạt động 3: trò chơi “nhanh ’ lên bạn ơi” - HS tham gia trò chơi thử và chơi -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt chính thức. tình và tương đối đúng luật. -Cách tiến hành: N T u ọ 4 T
  5. TU N 18 N ọ ... – 20... Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi,cho cả lớp chơi thử và chơi chính thức - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn dưới sự điều khiển của gv. - HS tham gia trò chơi. *Củng cố: (4’) GV gọi một số HS thực hiện 8 động tác đã học. - GV hướng dẫn hs thả lỏng,hát. IV/-Hoạt động nối tiếp: (1’)  GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về tập 8 động tác.  Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………….. T P V ẾT ÔN T P UỐ KÌ (tiết 3). I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc - Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học(BT2). - Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4). II. U N - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn bài tập 2 . O T N Hoạt động dạy oạt động học 2.B a) P ầ t ệu: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và bài học thuộc lòng đã học.Ôn từ - Vài em nhắc lại tựa bài chỉ hoạt động. b) Ô uyệ tậ đọ v ọ t uộ ò : - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc - Lần lượt từng em lên bốc thăm bài - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội - Đọc và trả lời nội dung bài theo yêu dung bài. cầu. - Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận xét - Cho điểm trực tiếp từng em. bạn đọc. *Ô tậ từ ỉ ạt độ - Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn chép sẵn - Hai đến 3 em đọc lại đoạn văn cần -Yêu cầu lớp gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt chép đã được ghi sẵn trên bảng phụ động có trong đoạn văn . - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng làm bài. N T u ọ 5 T
  6. TU N 18 N ọ ... – 20... - Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn - Gọi 2 em đọc lên các từ vừa tìm được. mình, dang, vỗ, gáy. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét ghi điểm . * Ô tậ dấu ấ u: - Yêu cầu học sinh đọc bài và đọc cả các - Một em đọc bài. dấu câu -Trong bài có những dấu câu nào? - Có dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. - Dấu phẩy viết ở đâu trong câu? - Dấu phẩy viết ở giữa câu.Dấu chấm viết ở cuối câu. Dấu hai chấm viết ở - Các câu khác tiến hành tương tự. trước lời nói của ai đó. Dấu ngoặc kép đặt ở đầu và cuối câu nói. Dấu 3 chấm viết ở giữa các tiếng gà gáy. *Ô uyệ về ó ờ ủ v ờ tự t ệu: - Hai em đọc thành tiếng, lớp đọc - Gọi một em đọc tình huống. thầm. -Nếu em là chú công an em sẽ hỏi thêm - HS1: - Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ những điều gì để đưa em nhỏ về nhà? đưa cháu về với mẹ. - HS2: - Thật hả chú? - Lần lượt yêu cầu học sinh thực hiện theo - HS1: - Ừ, đúng thế nhưng trước hết từng cặp. cháu phải cho chú biết tên là gì? và mẹ cháu tên là gì? Nhà ở đâu? Nhà cháu có số điện thoại không? - HS2: - Cháu tên là Nam, mẹ cháu - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm từng em tên Phương Nhà cháu ở số 8 ngõ chợ Bà Tô. Điện thoại 875. 130. 3) Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Về nhà học bài xem trước bài mới. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ ba ngày... tháng... năm 20... N TẢ: ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 4) I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc - Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2). - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ khoảng 40 chữ/ 15 phút. II. Ồ N - Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. 4 lá cờ. N T u ọ 6 T
  7. TU N 18 N ọ ... – 20... O T N Hoạt động dạy oạt động học 1. Ổ đị : 2.B a) P ầ t ệu: Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và bài học thuộc lòng đã học.Ôn sử dụng -Vài em nhắc lại tựa bài mục lục sách. b) Ô uyệ tậ đọ v ọ t uộ ò . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc - Lần lượt từng em lên bốc thăm bài - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời nội dung bài theo bài vừa đọc. yêu cầu. -Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc. - Cho điểm trực tiếp từng em. *Ô sử dụ ụ ụ s . - Gọi một em khá đọc bài tập. -Yêu cầu lớp thi tìm mục lục sách. - Chia lớp thành 4 đội phát mỗi đội một lá cờ - Lớp chia thành 4 đội. và cử ra 2 thư kí - Các đội cử ra thư kí. - Nêu cách chơi: Mỗi lần cô sẽ nêu tên một bài - Khi nghe giáo viên nêu tên bài tập đọc nào đó. thì các nhóm tra mục lục để tìm - Yêu cầu các đội tra mục lục bài này. đội nào phất cờ trước thì được - Đội nào tìm ra trước thì phất cờ xin trả lời. giành quyền trả lời. - Sau khi giáo viên nêu hết tên các bài thì đội nào tìm đúng nhiều hơn đội đó sẽ thắng cuộc. * Chẳng hạn: - GV hô: - Người mẹ hiền. - HS trả lời: -Trang 63. - Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm thắng - Bình chọn nhóm về nhất. cuộc * V ết í tả. - Đọc qua đoạn văn một lượt. - Gọi 2 học sinh đọc lại. - Hai em đọc lại đoạn văn. - Đoạn văn có mấy chữ? Những chữ nào phải - Có 4 câu viết hoa? Vì sao? - Chữ Bắc (tên riêng), Đầu, Ở, Chỉ, là các chữ đầu câu. - Cuôí mỗi câu văn có dấu gì? - Cuối mỗi câu có dấu chấm. - Yêu cầu lớp viết vào bảng con các từ khó. -đầu, năm, quyết, trở thành, giảng lại, đứng đầu lớp. - Đọc bài để học sinh viết vào vở. -Thực hành viết bài vào vở. - Đọc lại bài để lớp soát lỗi. - Soát lỗi theo giáo viên đọc. - Nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt. N T u ọ 7 T
  8. TU N 18 N ọ ... – 20... 3) Củ ố dặ dò: - Hai em nhắc lại nội dung bài. -Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà học bài xem trước bài - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. mới. ……………………………………………………………………….. TO N LU ỆN T P UN I. M T U: - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Bài 1(1, 2, 3).Bài 2 (cột 1, 2).Bài 3 (a, b).Bài 4. II. Ồ N - SGK, thước O T N oạt động dạy oạt động học 1. K tr : - Kiểm tra VBT HS 2.B : a) t ệu b : -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về phép * Lớp theo dõi giới thiệu bài cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Và -Vài em nhắc lại tựa bài. làm các dạng toán đã học. b/ Luyệ tậ : Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài. - Một em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo - Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm. - Tính nhẩm. -Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính - Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở. còn lại. - Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả. - Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính - Theo dõi nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài làm học sinh. Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Đặt tính rồi tính. - Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? - Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột hàng chục. - Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu? - Thực hiện từ phải sang trái. - Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài - 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. tính. - Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên - Ở lớp làm bài vào vở. N T u ọ 8 T
  9. TU N 18 N ọ ... – 20... bảng. 28 73 53 90 - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép +19 -35 + 47 - 42 tính: 47 38 100 48 90 - 42 ; 53 + 47. - Nhận xét bài bạn trên bảng. - Nhận xét ghi điểm từng em. Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Đọc yêu cầu đề bài. - Bài toán yêu cầu làm gì? - Tìm x. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. như thế nào? - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao? - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Lấy hiệu cộng với số trừ. - 3 em lên bảng làm bài. x + 18 = 62 x - 27 = 37 40 - x = 8 x = 62 - 18 x = 27 + 37 x = 40 – 8 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. x = 44 x = 64 x = 32 - Lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét ghi điểm từng em. - Em khác nhận xét bài bạn trên bảng Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Bài toán cho biết gì? - Đọc đề. - Con lợn to nặng 92 kg. Con lợn nhỏ ít - Bài toán hỏi gì? hơn con lợn to 16 kg. - Bài toán có dạng gì? - Con lợn nhỏ nặng bao nhiêu kg? - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Dạng toán ít hơn hơn. - 1 em lên bảng làm bài. - Lợn to: 92kg - Yêu cầu lớp làm vào vở. -Lợn nhỏ 16 kg - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng * Giải: - Con lợn nhỏ cân nặng là: 92 - 16 = 76 (kg) - Nhận xét bài làm học sinh. Đ/S: 76 kg Bài 5. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Nhận xét bài bạn. - Bài toán hỏi gì? - Đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu lớp thảo luận theo cặp để tìm - Nối các điểm đã cho để được các hình cách nối - Mời 1 cặp lên bảng thực hiện chữ nhật và tứ giác. nối. -Thảo luận sau đó vẽ vào vở. - Yêu cầu lớp vẽ vào vở. - 2 em lên bảng vẽ. -Muốn vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước ta làm như thế nào? - Đặt thước một đầu trùng với điểm thứ nhất và một đầu trùng với điểm thứ hai sau đó nối hai điểm lại với nhau thành một đoạn thẳng. - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng - Lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét bài làm học sinh. - Em khác nhận xét bài bạn trên bảng N T u ọ 9 T
  10. TU N 18 N ọ ... – 20... 3) Củ ố - Dặ dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập. - Về học bài và làm các bài tập còn lại. ……………………………………………………………………….. KỂ U ỆN ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 5) I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó(BT2). - Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể(BT3) II. Ồ N - Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học. Tranh minh họa BT 2. O T N Hoạt động dạy oạt động học 1. K tr ọ t uộ ò . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc - Lần lượt từng em lên bốc thăm bài - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội - Đọc và trả lời nội dung bài. dung bài. - Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc. -Hs khác lắng nghe và nhận xét bạn - Cho điểm trực tiếp từng em. đọc . Ô từ ỉ ạt độ v đặt u v từ ỉ . - Treo bức tranh lên bảng và yêu cầu gọi - Quan sát. tên các hoạt động được vẽ trong tranh. - Trả lời 1. tập thể dục ; 2. vẽ tranh ; 3.học bài ;4. cho gà ăn ; 5. quét nhà - Hãy đặt câu với từ “ tập thể dục”? - Chúng em tập thể dục... -Yêu cầu lớp làm vào vở đối với các từ - Đặt câu với các từ đã nêu trên. còn lại. - Mời một số em đọc bài làm của mình. - Lần lượt từng em đọc bài làm. - Mời em khác nhận xét. - Nhận xét bình chọn bạn có câu hay - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. 3.Ô uyệ kĩ ó ờ ờ - Lờ đề ị. - Gọi 3 học sinh đọc 3 tình huống trong - 3 Hs đọc tình huống. Lớp đọc thầm bài. YC. - Yêu cầu học sinh nói lời của em trong - Một vài em phát biều: Chúng em mời tình huống 1. cô đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và viết lời Giáo Việt Nam của lớp em ạ ! nói của em trong các tình huống còn lại .... vào vở. - Mời một số em đọc bài của mình cho - Lần lượt từng em đọc trước lớp. N T u ọ 10 T
  11. TU N 18 N ọ ... – 20... lớp nghe. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét ghi điểm học sinh. 4. Củ ố dặ dò: - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Về nhà học bài xem trước bài mới ……………………………………………………………………….. T Ể SƠ KẾT KÌ I. M T U: - Hệ thống những kiến thức cơ bản đã học trong học kì 1.Biết và thực hiện cơ bản đúng các nội dung đã học trong HK1. - Trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”.Biết cách chơi và tham gia chơi được II. U N - Chuẩn bị 1 còi. O T N * Khởi động:(3’) GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Cán sự dẫn đầu cả lớp chạy xung quanh sân tập, sau đó đi thường hít thở sâu.Cán sự bắt giọng bài hát. * KTBC:(3’) Gọi hs thực hiện 8 động tác đã học. GV cùng cả lớp nhận xét. * ài mới:(22’) a/GT bài: trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” b/ C ạt độ : Thời oạt động dạy oạt động học lượng 4’ oạt động : ệ t ố k ế t ứ . - Mục tiêu: HS nhớ và hệ thống lại các kiến thức đã học trong học kì và thực hiện được các động tác tương đối chính xác. ách tiến hành: - Yêu cầu HS nhớ và nhắc lại - Ngồi theo đội hình 4 hàng những kiến thức đã học ngang,nhớ và hệ thống kiến thức. - Hướng dẫn những nội dung mà - Lắng nghe. HS chưa nhắc rõ. -Thực hiện động tác dưới sự điều - Điều khiển cả lớp thực hiện khiển của tổ trưởng. Lớp ở tư thế 4 những nội dung cơ bản của môn hàng ngang. học: - Cán sự hô nhịp cả lớp thực hiện +Đôi hình đội ngũ. y/c 1 tổ lên động tác, GV quan sát sửa sai cho trình diễn. các em. +Thể dục RLKNCB. +Thể dục phát triển chung: gồm 8 động tác: vươn thở và tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều N T u ọ 11 T
  12. TU N 18 N ọ ... – 20... hòa.. ’ + Trò chơi.Chỉ tổ chức chơi 1 trò - Cả lớp cùng tham gia chơi với sự chơi. oạt động 2: Ô trò ơ : điều khiển của GV. “ ê bạ ơ ” -Mục tiêu: tham gia chơi nhiệt tình và tương đối đúng. - ách tiến hành Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi:(kết hợp vần điệu) - Cả lớp tập theo đội hình vòng tròn -Điều khiển trò chơi dưới sự điều khiển của gv. - HS tham gia trò chơi thử và chơi chính thức. * ủng cố: (4’)GV gọi một số HS trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn hs thả lỏng,hát. IV/- oạt động nối tiếp: (1’)  GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bt về nhà.  Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ tư ngày... tháng... năm 20... TO N LU ỆN T P UN (TT) I. M T U: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - B iết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 3, 4). Bài 2 (cột 1,2). Bài 3(b). Bài 4 II. Ồ N - SGK, thước O T N Hoạt động dạy oạt động học 1.B ũ: 2Hs lên bảng đặt tính rồi - 2Hs lên bảng, lớp bảng con. tính: - Hs cùng Gv nhận xét, sửa bài. 53 + 47; 90 – 52. 2.B : Bài 1: Tính - Yêu cầu Hs làm bảng con. - Lớp làm bảng con. 35 84 40 100 46      - Hs nêu cách tính và kết quả. 35 26 60 75 39 - Nhận xét bài làm học sinh. 70 58 100 25 85 Bài 2: Tính - Tính từ trái sang phải - Yêu cầu lớp tính và nêu miệng 14 – 8 + 9 = 15 15 – 6 + 3 = 12 - GV nhận xét, sữa bài. 5+7–6=6 8+8–9=7 16 – 9 + 8 = 15 11 – 7 + 8 = 12 N T u ọ 12 T
  13. TU N 18 N ọ ... – 20... Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: - Hoạt động nhóm 4 làm vào phiếu Số bị trừ 44 63 64 90 - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm Số trừ 18 36 30 38 khác nhận xét, nêu kết quả. Hiệu 26 27 34 52 - Gv nhận xét, sửa bài. Bài 4. Yêu cầu học sinh nêu đề bài Bài giải: - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. Số lít dầu can to đựng được là: - Nhận xét ghi điểm từng em. 14 + 8 = 22 (l) 3. Củ ố - Dặ dò: Đáp số: 22 l -Nhận xét đánh giá tiết học - Về học bài và làm các bài tập còn lại. -Dặn về nhà học và làm bài tập. ……………………………………………………………………….. T P ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 6) I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc - Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên của câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). II. Ồ N - Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học. Tranh minh họa BT 2. O T N Hoạt động dạy oạt động học 1. t ệu b , đề. 2. K tr đọ . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc -Lần lượt từng em lên bốc thăm bài - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung - Đọc và trả lời nội dung bài theo bài vừa đọc. yc. - Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận - Cho điểm trực tiếp từng em. xét bạn đọc. 3.Ô k uyệ t e tr v đặt tê u uyệ . - Đọc đề bài. - Treo tranh 1 và hỏi. - Quan sát tranh và trả lời. - Trên đường phố người và xe cộ đi lại thế + Trên đường phố người và xe cộ đi nào? lại tấp nập. - Ai đang đứng trên lề đường? + Có một cụ già đang đứng bên cạnh đường. - Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc + Bà định sang đường nhưng mãi bà muốn chưa?Hãy kể lại toàn bộ nội dung vẫn chưa sang được. Thực hành kể tranh 1. chuyện theo tranh 1. - Treo tranh 2. - Quan sát. - Lúc đó ai xuất hiện? + Lúc đó một cậu bé xuất hiện. N T u ọ 13 T
  14. TU N 18 N ọ ... – 20... - Theo em cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. + Cậu bé hỏi: Bà ơi, Cháu có giúp Hãy nói lời của em bé? được bà điều gì không? / Bà ơi, bà đứng đây làm gì? - Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời của + Bà muốn sang đường nhưng chưa bà cụ? sang được./ Bà tính đi qua đường nhưng xe cộ qua lại đông quá. - Treo tranh 3. + Cậu bé dắt tay bà cụ qua đường. - Hãy kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. Thực hành kể lại cả câu chuyện. -Yêu cầu lớp đặt tên cho câu chuyện. + Bà cụ và cậu bé / Cậu bé ngoan / - Mời em khác nhận xét. Giúp đỡ người già cả. - Nhận xét ghi điểm cho học sinh. - Nhận xét câu trả lời của bạn. 4.Ô v ết t ắ . - Vì sao em phải nhắn tin? + Cả nhà bạn đi vắng. - Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có + Cần ghi rõ thời gian, địa điểm, tổ thể đi dự tết trung thu? chức tổ chức. -Yêu cầu lớp tự làm. + Làm bài cá nhân. -Mời một số em lên đọc tin nhắn trước lớp. + Lần lượt từng em đọc bài làm. - Mời em khác nhận xét. + Nhận xét bình chọn bạn viết đúng - Nhận xét ghi điểm cho học sinh. - Đọc thêm bài tâp đọc: tuần 16, 17 + Hs mở SGK tìm bài tập đọc tuần 16, 17. -Yêu cầu Hs luyện đọc cá nhân. - Hs đọc cá nhân. GV theo dõi Hs đọc 5. Củ ố dặ dò: - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Về nhà học bài xem trước bài mới - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. ……………………………………………………………………….. M T U T (GV chuyên trách dạy) ……………………………………………………………………….. LU ỆN T VÀ U: ÔN T P UỐ KÌ (T ẾT 7) I. M T U: - Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì 1(phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút); hiểu ý chính của đoạn đã đọc - Tìm được từ chỉ đặc điểmtrong câu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo(BT3) II. Ồ N - Phiếu ghi sẵn các tên bài học thuộc lòng đã học. N T u ọ 14 T
  15. TU N 18 N ọ ... – 20... O T N Hoạt động dạy oạt động học 1.G t ệu b , đề -Vài em nhắc lại tựa bài 2. k tr đọ . - Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài đọc - Lần lượt từng em lên bốc thăm bài - Về chỗ ngồi chuẩn bị 2 phút. - Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội - Đọc và trả lời nội dung bài dung bài vừa đọc. - Gọi em khác nhận xét bài bạn vừa đọc. - Các em khác lắng nghe và nhận - Cho điểm trực tiếp từng em. xét bạn đọc. 3.Ô từ ỉ đặ đ ủ ườ v vật - Gọi một em khá đọc bài tập 2 - Đọc đề bài. - Sự việc được nói đến trong câu “ Càng về - Là tiết trời. sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? - Càng về sáng tiết trời như thế nào? - Càng lạnh giá. - Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời - Lạnh giá. khi về sáng? - Yêu cầu lớp tự làm các câu còn lại. - b. sáng trưng, xanh mát. - Nối tiếp đọc kết quả bài làm. - c. siêng năng, cần cù. - Lắng nghe bổ sung cho bạn. - Nhận xét ghi điểm cho học sinh. 4.Ô v ết bưu t ế . -Yêu cầu lớp tự làm. - Mời Hs đọc bài của mình trước lớp. - Lần lượt từng em đọc bài làm. - Lớp nhận xét. - Nhận xét ghi điểm cho học sinh. 5.V ết k ả 5 u ó về 1 bạ e . -Yêu cầu Hs tự làm bài. Gv theo dõi, giúp - 3 – 5 Hs đọc bài trước lớp. đỡ Hs yếu - GV và lớp nhận xét, sữa chữa. 6. Củ ố dặ dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài xem trước bài mới ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ năm ngày... tháng... năm 20... T ẾN V ỆT: Kiểm tra đọc ( ọc hiểu, LTV ) (Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất) ……………………………………………………………………….. TO N LU ỆN T P UN (TT) I. M T U: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. N T u ọ 15 T
  16. TU N 18 N ọ ... – 20... - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. - Bài tập cần làm: Bài 1. Bài 2. Bài 3. II. Ồ N - SGK, thước O T N Hoạt động dạy oạt động học 1.B ũ: - 3 Hs lên bảng, lớp bảng con: -3 Hs lên bảng, lớp bảng con. ĐT rồi tính: 37 + 63; 100 – 19; 100 – 8. -Lớp nhận xét, chữa bài. - Gv nhận xét, ghi điểm. 2.B : Bài 1: Đặt tính rồi tính (bảng con) - Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. - Đọc yêu cầu đề bài. -Hs nêu cách tính và kết quả. - Hs làm bảng con -Hs khác nhận xét bài bạn trên bảng.  38  54  61  70 27 19 28 32 - Nhận xét, sữa chữa. 65 73 33 38 Bài 2: Tính - 2Hs lên bảng, lớp vở nháp - Gọi Hs khác nhận xét bài bạn trên - 2 Hs lên bảng, lớp vở nháp bảng. 25 + 15 – 30 = 10 ; 51 – 19 + 18 = 50 - Nhận xét ghi điểm từng em. Bài 3. Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Nhận xét bài bạn trên bảng. -Bài toán có dạng gì? Vì sao? - Đọc đề. - Dạng toán ít hơn. Vì kém hơn là ít - Mời 1 em lên bảng làm bài. hơn - Yêu cầu lớp làm vào vở. - 1 em lên bảng làm bài. * Giải Tuổi của bố là: - Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng 70 - 32 = 38 (tuổi) Đ/S: 38 - Nhận xét bài làm học sinh. tuổi 3. Củ ố - Dặ dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Hai em nhắc lại nội dung bài - Về học bài và làm các bài tập còn lại. ……………………………………………………………………….. LU ỆN T VÀ U ……………………………………………………………………….. LU ỆN TO N ……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………….. Thứ sáu ngày... tháng... năm 20... N T u ọ 16 T
  17. TU N 18 N ọ ... – 20... TO N: Kiểm tra định kì ( K ) (Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất) ……………………………………………………………………….. T ẾN V ỆT: Kiểm tra viết ( hính tả, Tập làm văn) (Nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá do tổ chuyên môn thống nhất) ……………………………………………………………………….. MN : T P ỂU ỄN I. M T U: - Giúp học sinh ôn lại các bài hát đã học ở học kỳ I - Hát đều giọng đúng nhịp, đúng giai điệu của các bài hát. - Có thái độ tích cực trong các tiết học. II. Ồ N - Nhạc cụ đệm. - Băng nghe mẫu. - Hát chuẩn xác bài hát. O T N - Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn. - Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học. - Bài mới: Hoạt ộng Của Giáo Viên H Của Học Sinh * Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát đã học. - Giáo viên gợi ý cho học sinh lần lượt nhớ lại - HS nối tiếp nhau nêu tên và tên và tác giả các bài hát đã học. tác giả các bài hát đã học. + Thật là hay (Hoàng Lân) + Xoè hoa (DC.Thái) + Múa vui (Lưu Hữu Phước) + Chúc mừng sinh nhật (Nhạc Anh) +Cộc cách tùng cheng (Phan Trần Bảng). +Chiến sĩ tí hon (Đình Nhu+Việt Anh) - HS lắng nghe. * Hoạt động 2: Tập biểu diễn - Giáo viên Mời từng nhóm lên biểu diễn trước - HS thực hiện lớp. - Giáo viên động viên học sinh mạnh dạn, tự tin - HS chú ý. khi lên biểu diễn. * Cũng cố dặn dò: - Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ - HS ghi nhớ. N T u ọ 17 T
  18. TU N 18 N ọ ... – 20... học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần chú ý hơn. - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học. ……………………………………………………………………….. SN O TT PT Ể I. Môc tiªu Gióp HS: - N¾m ®-îc ưu - khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Ph¸t huy -u ®iÓm, kh¾c phôc nh-îc ®iÓm. - BiÕt ®-îc ph-¬ng h-íng tuÇn tíi. - GD HS cã tinh thÇn ®oµn kÕt, gióp ®ì lÉn nhau. - BiÕt ®-îc truyÒn thèng nhµ tr-êng. - Thùc hiÖn an toµn giao th«ng khi ®i ra ®-êng. II. ChuÈn bÞ - GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần - HS: Tæ tr-ëng, líp tr-ëng chuÈn bÞ nội dung. III. C¸c ho¹t ®éng chÝnh: 1. Líp h¸t ®ång ca 2. Líp b¸o c¸o ho¹t ®éng trong tuÇn: - 3 D·y tr-ëng lªn nhËn xÐt c¸c thµnh viªn trong tæ vµ xÕp loai tõng thµnh viªn. - Tæ viªn c¸c tæ ®ãng gãp ý kiÕn. - Líp phã lao ®éng nhËn xÐt ho¹t ®éng lao ®éng cña líp. - Líp phã v¨n nghÖ b¸o c¸o ho¹t ®éng v¨n nghÖ cña líp. - Líp trëng lªn nhËn xÐt chung c¸c tæ vµ xÕp lo¹i tæ. - GV nhËn xÐt chung: + NÒ nÕp: + Häc tËp: 3. Ph-¬ng h-íng tuÇn sau: + TiÕp tôc thi ®ua: Häc tËp tèt, thùc hiÖn tèt nÒ nÕp, v©ng lêi thÇy c«, nãi lêi hay lµm viÖc tèt. 4. Líp móa h¸t tËp thÓ. N T u ọ 18 T
  19. TU N 18 N ọ ... – 20... ạ dứ T Ự ÀN K NĂN UỐ KÌ I. Mụ t êu: - Giúp HS thực hành các kĩ năng từ bài 6 đến bài 8. - HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống. II. C uẩ bị: - GV: Tranh minh hoạ cá Đạo đức - HS: Vở BT Đạo đức III.. C ạt độ dạy v ọ : Hoạt động dạy oạt động học 1.Ổ đị : - HS haùt. 2.Baøi môùi: 1/Giôùi thieäu baøi: 2/OÂn taäp caùc kó naêng ñaõ hoïc: * Troø chôi: “ Ñoàng yù hay khoâng ñoàng yù” GV neâu laàn löôït töøng yù kieán. - HS giô theû ñoàng yù hay khoâng - Moãi ngöôøi ñeàu neân coá gaéng laøm laáy vieäc ñoàng yù. cuûa mình neân khoâng caàn quan taâm, giuùp ñôõ ai. - Chæ caàn quan taâm, giuùp ñôõ caùc baïn beø khi - HS keå vieäc laøm theå hieän quan taâm hoï oám ñau hoaïn naïn. giuùp ñôõ baïn cuûa mình. - Caàn quan taâm, giuùp ñôõ caùc baïn thaân. - Caàn quan taâm, giuùp ñôõ taát caû baïn beø khi hoï caàn. -Quan taâm, giuùp ñôõ baïn beø laøm chuùng ta maát thôøi gian. - Neân tham gia vaøo caùc cuoäc vaän ñoäng xaây döïng quyõ vì caùc baïn ngheøo, khoù khaên. - GV nhaän xeùt ñaùnh giaù tuyeân döông. * GV neâu caâu hoûi HS traû lôøi. - Vì sao chuùng ta phaûi giöõ traät töï, veä sinh nôi - HS phaùt bieåu yù kieán. coâng coäng? - Theá naøo laø giöõ traät töï, veä sinh nôi coâng coäng? * GV cho HS quan saùt lôùp hoïc vaø yeâu caàu HS nhaän xeùt veà veä sinh cuûa lôùp, neâu nhöõng vieäc -Caû lôùp cuøng doïn veä sinh. caàn laøm ngay ñeå lôùp hoïc saïch ñeïp. - Tuyeân döông nhöõng HS göông maãu. 3) Cuûng coá daën doø: -Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù tieát hoïc. - HS vaän duïng baøi hoïc vaøo cuoäc -Giaùo duïc hoïc sinh ghi nhôù thöïc theo baøi hoïc. soáng. N T u ọ 19 T
  20. TU N 18 N ọ ... – 20... Tự ê xã ộ T ỰC ÀN : IỮ TRƯỜN ỌC SẠC ẸP. I. Mụ t êu: - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp, sạch đẹp. - Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường một cách an toàn. II. C uẩ bị: - Một số dụng cụ như khẩu trang, chổi có cán, xẻng hót rác. Quan sát khu vực sân trường và lớp học để nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết học. III. C ạt độ dạy ọ : Hoạt động dạy oạt động học 1. B k : - 2 Hs lên bảng kể tên các trò chơi - Hãy kể tên các hoạt động dễ gây nguy hiểm dễ gây nguy hiểm ở trường. ở trường?Em sẽ làm gì? - Kể tên các trò chơi bổ ích. -Hãy nêu một số trò chơi bổ ích? -Lớp nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, đánh giá. 2.B : * t ệu b : Để giữ cho trường lớp sạch - Học sinh lắng nghe giới thiệu bài đẹp chúng ta cần làm gì bài học hôm nay các - Vài em nhắc lại tựa bài em cùng tìm hiểu. ạt độ 1:N ậ b ết trườ ọ sạ đẹ v b ết ữ trườ ọ sạ đẹ . *L vệ t e ặ . - Quan sát tranh theo cặp và trả lời - Bức tranh 1 minh họa điều gì? - Các bạn lao động vệ sinh sân - Cho biết các bạn đang làm gì? Kể tên các trường loại dụng cụ mà các bạn đang sử dụng? - Các bạn quét dọn, xách nước, tưới cây, dụng cụ ở đây là chổi nan, xô, cuốc, xẻng - Làm cho trường lớp sạch đẹp. - Theo em việc làm đó có tác dụng gì? -Cảnh các bạn đang chăm sóc cây - Bức tranh thứ 2 vẽ gì? -Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu,... -Hãy nói cụ thể các hoạt động các bạn đang - Cây mọc tốt hơn,làm đẹp cho ngôi làm? trường -Tác dụng của các công việc này? -Bảo vệ sức khỏe...., giúp thầy cô và học sinh dạy và học đạt hiệu quả - Trường học sạch đẹp có tác dụng gì? cao. *L vệ ả . - Nhớ lại kết quả quan sát để trả - Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi: lời. - Quan sát trên sân trường, xung quanh các lớp học và bên trong các lớp học sạch hay -Hs thảo luận trả lời. bẩn? - Xung quanh sân trường có nhiều cây xanh N T u ọ 20 T
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2