intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 4 môn TOÁN TỈ SỐ.

Chia sẻ: Abcdef_18 Abcdef_18 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

280
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

. Giảm tải: Bỏ BT4/151 I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được tỉ số từ sự so sánh 2 đại lượng bước đầu giải được 3 bài toán cơ bản về tỉ số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán, thực hiện được phép tính về tỉ số. - Thái độ: Học sinh yêu thích môn học, tính chính xác. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên : SGK, VBT, bảng phụ. - Học sinh : SGK, VBT, bảng con, tìm hiểu bài. III/ Hoạt động dạy và học:...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 4 môn TOÁN TỈ SỐ.

  1. TOÁN TỈ SỐ. Giảm tải: Bỏ BT4/151 I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được tỉ số từ sự so sánh 2 đại lượng bước đầu giải được 3 bài toán cơ bản về tỉ số. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán, thực hiện được phép tính về tỉ số. - Thái độ: Học sinh yêu thích môn học, tính chính xác. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên : SGK, VBT, bảng phụ. - Học sinh : SGK, VBT, bảng con, tìm hiểu bài. III/ Hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Bài cũ: (4’) So sánh 2 phân số có mẫu số bằng nhau. _ 2 học sinh nêu - Nêu quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu số? _ Học sinh sửa bài
  2. bằng bảng đúng, - Sửa bài 2,4/148, 149 Bài 2: Giáo viên làm sẵn kết qủa vào bảng phụ - sai (Đ, S). 2/5 > 1/5 ; 0/2 < ½ > học sinh sửa bài bằng bảng Đ, S ; 1/7 = 1/7 _ 2 học sinh lên bảng: Bài 4: Gọi 2 học sinh lên bảng sửa 5 dm = 5/10m 7mm = 7/1000m 125cm = 125/100m 5cm = 5/100m 15dm=15/10m 1527mm=1527/100 0m _ Chấm điểm – Nhận xét _ Nhận xét. 3/ Bài mới: (30’) Tỉ số. _ Giới thiệu: Hôm nay các em học bài : “Tỉ số” _ Học sinh lắng (1’) nghe. - Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(5’) Học sinh hiểu được tỉ số giải được các bài toán về tỉ số, giải được các bài toán về tỉ số. _ Hoạt động cả lớp. Phương pháp : Đàm thoại, giải quyết vấn đề.
  3. _ Học sinh đọc bài _ Giáo viên đưa bảng phụ (ghi sẵn bài toán 1) toán. _ Bài toán cho biết gì? _ Có 3 bạn gái, 6 bạn trai. 1 2 _ Vậy tỉ số của bạn gái so với bạn trai như thế _ 3 : 6 hay nào? 1 với 2bạn _ Ta nói: Tỉ số của bạn gái so trai = _ Học sinh nhắc lại. 1 hay số bạn gái = số bạn trai. 2 _ Muốn tìm tỉ số của bạn trai so với bạn gái ta _ Lấy 6 : 3 = 2 làm thế nào? (lần) - Ta nói số bạn trai như thế nào so với số bạn _ Bạn trai gấp 2 lần số bạn gái. gái? _ Giáo viên đưa bảng phụ (bài toán 2) _ Học sinh đọc đề. _ Bài toán cho biết gì? _ Vườn có 12 cây chanh, 36 cây cam. _ Bài toán hỏi gì? _ Tỉ số của cam so với chanh _ Tỉ số của cam so với cả vườn.
  4. _ Yêu cầu học sinh giải. _ Học sinh giải (SGK) _ Tỉ số cây cam so với cây chanh là 3 nghĩa là _ Số cây cam gấp 3 lần số cây chanh.. gì? _ Tỉ số của cây cam so với tổng số cây là ¾ _ Số cây cam = ¾ nghĩa là gì? tổng số cây cả vườn. _ Giáo viên đưa bảng phụ (bài toán 3) _ 1 học sinh đọc đề. _ Giáo viên hướng dẫn tương tự bài toán 2 _ Học sinh giải bài toán 3 (sgk) * Kết luận: T2m tỉ số của sốt hứ nhất so với sốt _ 3 học sinh nhắc hứ hai ta lấy số thứ nhất chia cho sốt hứ hai. Tìm lại. tỉ số của số thứ hai so với sốt hứ nhất ta lấy số thứ hai hcia cho số thư nhất. - Hoạt động 2: Luyện tập. Học sinh vận dụng làm đúng các bài tập theo yêu _ Hoạt động cá cầu. nhân Phương pháp : Thực hành. Bài 1: viết tỉ số _ Học sinh làm bảng con.
  5. Bài 2, 3: Viết tỉ số _ Học sinh làm bảng con Bài 4: Tóm tắt Giải 88 ? con Số con bò có: Trâu: con Bò: 88 x 3 = 264 (con) ĐS: 264 con. _ Gợi ý: Tỉ số của bò so với trâu là 3 nghĩa là gì? _ Yêu cầu học sinh tóm t8át và giải * Kết luận: Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố: (4’) _ Muốn tìm tỉ số của 2 số ta làm thế nào? _ 2 học sinh nêu. _ Thi đua giải bài 5/VBT - Hai dãy cử đại diện lên thi đua.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2