intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Tin học lớp 4: Tiết 17 (Sách Cánh diều)

Chia sẻ: Hiên Viên Ngưng Tịch | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án môn Tin học lớp 4: Tiết 17 (Sách Cánh diều) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nhớ lại các nội dung kiến thức đã học trong học kì 1; thực hiện lại được các thao tác đã học trên máy tính; tự tạo được bài trình chiếu đẹp mắt theo chủ đề cho trước; thực hiện được các thao tác với thư mục, tệp và tạo bài trình chiếu;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Tin học lớp 4: Tiết 17 (Sách Cánh diều)

  1. §17: ÔN TẬP HỌC KỲ 1 I. Yêu cầu cần đạt ­ Nhớ lại các nội dung kiến thức đã học trong học kì 1. ­ Thực hiện lại được các thao tác đã học trên máy tính. 1. Về năng lực Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo: Tự tạo được bài trình chiếu đẹp mắt theo chủ đề cho trước. Năng lực Tin học: - Năng lực NLd: Thực hiện được các thao tác với thư mục, tệp và tạo bài trình chiếu.. 2. Về phẩm chất - Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc thực hành trên máy tính. II. Chuẩn bị - GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử, đề cương ôn tập. - HS: SGK, SBT, vở ghi. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Kiểm tra sĩ số. 1.Khởi động, trải nghiệm(3’) Mt: Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài học. - GV đặt câu hỏi: Hãy cho biết em đã thực hiện được ­ Suy nghĩ các thao tác nào trên máy tính. - Gọi 3-5 HS chia sẻ ­ 3­5 HS chia sẻ  - GV nhận xét, chốt và kết hợp giới thiệu bài mới. ­ Lắng nghe  - GV viết đầu bài lên bảng ­ Ghi bài vào vở 2. Ôn tập  Hoạt động 2. 1: Phần lí thuyết (22’) Mt: HS  nhớ lại  các nội dung kiến thức đã học - GV phát đề cương ôn tập - Nhận đề cương - GV lần lượt chiếu các câu hỏi tổng hợp trong đề - Quan sát, đọc thầm cương ôn tập - Cho HS làm từng câu bằng bút chì - Làm bài bằng bút chì - Gọi 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Gọi HS khác nhận xét - HS khác nhận xét - Gv chốt ý đúng - Lắng nghe, chữa bài
  2. Câu 1. Thiết bị phần cứng nào sau đây là thiết bị ngoại vi? A. Máy in B. Ổ đĩa ngoài C. Máy chiếu D. Tất cả các đáp án bên Câu 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa phần mềm và phần cứng? A. Phần cứng và phần mềm hoạt động cùng nhau và độc lập với nhau. B. Chỉ có thể nhìn thấy được phần cứng, còn phần mềm không nhìn thấy được. C. Nếu chỉ có phần cứng thì máy tính không thể hoạt động xử lí thông tin theo yêu cầu, cần phải có phần mềm. D. Nếu chỉ có phần mềm mà không có phần cứng máy tính thì phần mềm không thực hiện được chức năng của mình. Câu 3. Thao tác nào sau đây khi sử dụng máy tính làm gây ra lỗi phần mềm và phần cứng. A. Tắt máy tính không đúng cách B. Sử dụng phần mềm không đúng cách C. Làm máy tính bị nhiễm virus D. Tất cả các đáp án trên Câu 4. Em hãy nối vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng: Vị trí ngón tay Phím 1) Ngón tay trỏ trái a) 6, 7 2) Ngón tay trỏ phải b) 4, 5 3) Ngón tay giữa trái c) 8 4) Ngón tay giữa phải d) 3 5) Ngón tay áp út trái e) 2 Câu 5. Gõ bàn phím đúng cách KHÔNG mang lại lợi ích nào sau đây? A. Giúp gõ được ngay cả khi ngồi sai tư thế. B. Giúp gõ nhanh và chính xác. C. Tăng khả năng tập trung. D. Tiết kiệm thời gian và công sức. Câu 6. Các loại thông tin chính trên trang Web mà ta dễ nhận biết là: A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh và video B. Hình ảnh C. Âm thanh và video D. Siêu liên kết Câu 7. Em sẽ KHÔNG gặp phải những tác hại nào sau đây nếu cố tình xem các trang web có nội dung xấu, ví dụ: phim, ảnh, phần mềm độc hại? A. Em có thể bị bắt nạt trên mạng B. Em đã thực hiện một hành vi sai trái C. Máy tính của em có thể bị hỏng D. Máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virus
  3. Câu 8. Trong các biểu tượng dưới đây, biểu tượng giúp em truy cập vào một trang web? A. C. D. B. Câu 9. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước cho dưới đây để được trình tự đúng trong việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm Google. A. Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm B. Khởi động một trình duyệt Internet C. Gõ phím Enter để bắt đầu tìm kiếm và sau đó lựa chọn kết quả D. Truy cập vào trang web của máy tìm kiếm bằng cách gõ “google.com” vào thanh địa chỉ ………………………………………………………………………… … Câu 10. Em hãy chọn ở bảng bên phải một từ khoá hợp lí với thông tin muốn biết ở bảng bên trái. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (nhãn của thông tin, đánh số thứ tự của từ khóa) Từ khóa Thông tin muốn biết A. Trên đất nước Việt Nam có 1. Lời bài hát em mẹ yêu bao nhiêu dân tộc? 2. Mẹ yêu B. Lời bài hát “Mẹ yêu” C. Thời tiết hôm nay có nắng 3. Thời tiết hôm nay không? 4. Các dân tộc tại Việt Nam 5. Thông tin về nắng 6. Đất nước Việt Nam ………………………………………………………………………………… Câu 11. Trong các câu sau đây, câu nào đúng về quyền được sử dụng phần mềm? A. Muốn sử dụng phần mềm máy tính chỉ cần sao chép về máy tính là không cần trả phí. B. Có một số phần mềm được sử dụng miễn phí, có một số phần mềm khi sử dụng phải trả phí C. Tất cả các phần mềm đều phải mua mới được sử dụng. D. Tất cả các phần mềm sao chép được thì được dùng miễn phí. Câu 12. Tất cả các phần mềm dưới đây đều có đăng ký bản quyền (đăng ký sở hữu trí tuệ), nhưng phần mềm nào có thể dùng miễn phí: A. Windows 10
  4. B. Windows 11 C. Microsoft Office 365 D. Rapid Typing Câu 13. Muốn đổi tên tệp, em chọn lệnh nào trong dải lệnh Home? A. Rename B. Delete C. Copy to D. Move to Câu 14. Lệnh Copy to trong dải lệnh Home dùng để làm gì? A. Di chuyển tệp, thư mục B. Sao chép tệp, thư mục C. Xóa tệp, thư mục D. Tạo thư mục Câu 15. Biểu tượng Picture trên trang chiếu dùng để làm gì? A. Chọn bố cục cho trang chiếu B. Tạo các khối đầu dòng C. Chèn ảnh vào trang chiếu D. Định dạng chữ cho trang chiếu Câu 16. Muốn chọn kiểu chữ in nghiêng, em nháy chọn vào lệnh nào? A. B B. U C. I D. Câu 17. Sắp xếp lại các bước lưu tệp văn bản. 1. Chọn lệnh Browse 2. Chọn thư mục lưu tệp 3. Chọn lệnh Save trên bảng chọn File 4. Chọn lệnh Save 5. Gõ tên tệp văn bản. ………………………………………………………………………………………… Hoạt động 2. 1: Phần thực hành (22’) - Đọc yêu cầu Mt: HS  nhớ lại  các thao tác thực hành đã học - GV lần lượt chiếu yêu cầu bài thực hành - Nhận xét, - 1 số HS trả lời - Gọi 1 số HS nêu lại cách làm sửa kĩ - Thực hành theo nhóm - Yêu cầu HS thực hành theo yêu cầu năng cho - GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu HS - Lắng nghe Bài 1. Em hãy thực hiện các thao tác sau: - Trong thư mục Documents, tạo thư mục Khoi4. - Trong thư mục Khoi4, tạo 4 thư mục con 4A, 4B, HocTap và GiaiTri. - Sao chép thư mục HocTap và GiaiTri vào mỗi thư mục 4A và 4B - Xoá hai thư mục con HocTap và GiaiTri của thư mục Khoi4. Bài 2. Kích hoạt phần mềm trình chiếu Powerpoint, tạo một tệp trình chiếu mới và nhập nội dung cho bài trình chiếu theo yêu cầu sau: - Trang 1: Tiêu đề: “Gia dinh em”. Trình bày kiểu chữ hoa, in đậm, màu đỏ - Trang 2: Tiêu đề: “ Cac thanh vien trong gia dinh”. Nội dung: Chèn một
  5. bức ảnh về gia đình em (hoặc một bức ảnh có sẵn trong máy tính) - Tạo hiệu ứng chuyển trang đẹp mắt - Lưu lại tệp trình chiếu với tên là “Gia dinh em” trong thư mục Khoi4. 3. Vận dụng, trải nghiệm - GV nhận xét chung tiết học - Lắng nghe - Dặn HS về nhà ôn tập đề cương và thực hành lại trên - Ghi nhớ máy (nếu có) IV. Điều chỉnh sau bài dạy: …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2