intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT 19 - BÀI 2 .TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

126
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh sử dụng được các tính chất của tích vô hướng trong tính toán. Biết cáchchứng minh hai vectơ vuông góc bằng tích vô hướng. 2.Về kỹ năng :  Sử dụng được công thức hình chiếu để chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hợăc tính tổng của tích vô hướng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT 19 - BÀI 2 .TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

  1. TIẾT 19 §2 .TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức :  Học sinh sử dụng được các tính chất của tích vô hướng trong tính toán. Biết cáchchứng minh hai vectơ vuông góc bằng tích vô hướng. 2.Về kỹ năng :  Sử dụng được công thức hình chiếu để chứng minh một đẳng thức về tích vô hướng hợăc tính tổng của tích vô hướng.  Biết cách chứng minh bốn điểm nằm trên đường tròn.  Sử dụng thành thục các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biết cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc. 3. Về tư duy :  Hiểu được các tính chất của tích vô hướng. Biết suy luận ra các trường hợp đặc biệt và áp dụng được vào bài tập. 4. Thái độ :  Cẩn thận, chính xác.  Xây dựng bài một cách tự nhiên, chủ động. II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN :
  2.  Xem lại hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tính chất của vectơ.  Chuẩn bị giấy trong, chiếu ovrheat. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp dạy học mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : A. Các tình huống học tập : giáo viên nêu vấn đề thông qua các họat động.  Hoạt động 1 : Xây dựng công thức hình chiếu.  Hoạt động 2 : Định nghĩa phương tích.  Hoạt động 3 :Suy luận từ định nghĩa trường hợp bình phương vô hướng và một số tính chất đơn giản.  Hoạt động 4 : Ví dụ áp dụng để khắc sâu kiến thức và rèn luyện kỹ năng tính. B. Tiến trình bài dạy : + Ổn định kiểm tra bài cũ : ( 5’ )  Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ?  Cho a (-3 , 2 ), b (4 , 1 ). Hãy biểu thị a, b qua i, j, rồi tính a.b ?
  3. Thời Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên lượng 3. Tính chất của tích vô hướng : AOB < 900 :  +Nêu vấn đề : Cho hai Ta có : vectơ OA, OB. Gọi B’ là hình chiếu của B trên OA.OB = OA.OB.CosAOB đường thẳng OA. So = OA.OB’ sánh OA.OB & OA.OB’. = OA.OB’.Cos00 B B = OA.OB’ AOB  900 :  7’ OA.OB = OA.OB.CosAOB B’ O A = - OA.OB.CosBOB’ B’ O A = - OA.OB’ = OA.OB’.Cos1800 = OA.OB’
  4. Kết luận : OA.OB = OA.OB’. + Gợi ý : Xét hai trường hợp : Học sinh viết vào giấy trong. AOB < 900  AOB  900 .  +Chiếu lên màn hình giấy trong của học sinh.  Ta có: MA.MB = MC.MB = (MO + OC)(MO + Phát biểu bài toán 3. +OB) + Bài toán 4 : Cho đường = (MO –OB)(MO + OB) tròn (O; R) và điểm M cố định. Một đường thẳng Δ = MO2 – OB2 thay đổi luôn qua M, cắt = MO2 – R2. đường tròn đó tại A & B. Chứng minh rằng : MA.MB = MO2 – R 2.  Quan sát hình vẽ, công thức hình chiếu cho
  5. MA .MB =   Sử dụng qui tắc 3 điểm cho bộ 3 điểm : M, O, C & M, O, B, ta được: MC =  & MB =  C C O O Học sinh viết vào giấy trong. B B A M A 10’ M  Chiếu lên màn hình giấy trong của học i 2=i.i =1  sinh. j 2=j.j =1  + Định nghĩa phương tích.  i.j=0 4. Biểu thức tọa độ của  a .b = ( x1 i + y1 j )( x2 i + y2 j ) =
  6. x1y1 + x2y2. tích vô hướng : Trong hệ tọa độ (O, i, j ), cho a(x1, y1) và b(x2 , y2). a 2 = a .a = x2 +y2  Tính : x1 y1  x2 y 2 + i 2 , j 2, i . j .  cos( a , b ) = x  y12 x 2  y 2 2 2 2 1 +a.b  Học sinh viết vào giấy trong. 2 +a  Áp dụng công thức tính bình + cos( a , b ) phương vô hướng ta có : MN = MN  ( x N  x M ) 2  ( y N  y M ) 2 . * a . b = 0  cos( a , b ) =?  quan hệ a) P Ox  P(x,0) giữa a & b. MP = NP  MP2 = NP2 * Chiếu lên màn hình 2 2  ( x + 2) + 4 = ( x – 4 ) giấy trong của học sinh. +1 12’ + Tổng hợp các kết quả.  12x = 9 + Hãy suy ra công thức 3 tính khoảng cách giữa x=  4 hai điểm
  7. + Ví d ụ : 3  Vậy P( , 0). 4 Trong mp tọa độ Oxy, b) Tacó : cho M(-2 , -2) và N(4 ,1). OM(-2 , 2) a) Tìm trên Ox điểm P ON( 4 , 1 ) cách đều M , N. (2.)4  2.1 3  cosMON = = . 8. 17 34 b) Tính cosin của góc MON 6’ C. Củng cố :( 5’ )
  8. a) Có bao nhiêu cách tính tích vô hướng của hai vectơ  Trong trường hợp nào thì dùng công thức nào cho hợp lí  b) Cách chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng tích vô hướng c) Nêu tính chất của tích vô hướng  Làm những phần đề nghị trong lí thuyết và bài tập 5, 6,..., 14 trang 52.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2