Giáo án Toán 2 chương 2 bài 19: Bảng cộng
lượt xem 17
download
Với những giáo án được trình bày rõ ràng, cẩn thận, chứa đựng nội dung đầy đủ đã làm nên một bộ sưu tập giáo án bài Bảng cộng thuộc chương 2 trong chương trình Toán lớp 2 để giúp cho quý thầy cô và các bạn học sinh có những tiết dạy và học thật hoàn thiện, đạt hiệu quả cao nhất. Các bạn hãy tham khảo bộ sưu tập này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 2 chương 2 bài 19: Bảng cộng
- Giáo án Toán 2 BẢNG CỘNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20 . • Vận dụng bảng cộng để giải các bài toán có liên quan . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 4 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng . 2. Dạy – học bài mới : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh kết - Nhẩm và ghi kết quả . quả các phép tính trong phần bài học . - Yêu cầu HS báo cáo kết quả . - HS nối tiếp nhau ( theo bàn hoặc theo tổ ) báo cáo kết quả của từng phép tính . - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng - Cả lớp đọc đồng thanh . cộng . - HS trả lời . - GV hỏi kết quả của 1 vài phép tính bất - HS làm bài, nêu cách đặt tính và kỳ . thực hiện phép tính . - Yêu cầu các em tự làm bài . Bài 2 : - Yêu cầu HS tính và nêu cách tính, cách - HS làm bài, nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trong bài . thực hiện phép tính .
- Bài 3 - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Hs đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Hoa cân nặng 28 kg. Mai cân nặng hơn Hoa 3 kg . - Bài toán hỏi gì ?. - Mai cân nặng bao nhiêu - Bài toán thuộc dạng gì ? Vì sao ? kilơgam ? - Thuộc dạng bài toán về nhiều - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS hơn. Vì ‘ nặng hơn ’ nghĩa là lên bảng làm bài . ‘nhiều hơn’. Tĩm tắt Hoa nặng : 28 kg Mai nặng hơn Hoa : 3 kg Mai nặng : ...... kg ? Bài giải Bạn Mai cân nặng là : 28 + 3 = 31 ( kg ) . Đáp số : 31 kg . Bài 4 : - Vẽ hình lên bảng và đánh số các phần - Quan sát . của hình . 1 3 2 - Hãy kể tên các tam giác có trong hình . - Hình 1, hình 2, hình 3 . - Có bao nhiêu hình tam giác ? - 3 hình .
- - Hãy kể tên các hình tứ giác . - Hình ( 1 + 2 ), hình ( 2 + 3 ), hình ( 1+2+3). - Có mấy hình tứ giác ? - Có 3 hình . - Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài tập . 3. Củng cố , dặn dò : - Thi học thuộc lịng bảng cộng . - Nêu cách thực hiện phép tính : 38 + 7, 48 + 26 . - Nhận xét tiết học và dặn dị HS về nhà học thuộc bảng cộng . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS cũng cố về : • Kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 . • Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính . • So sánh số trong phạm vi 100 . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 3. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra học thuộc lịng bảng cộng . - Nhận xét và cho điểm HS . 4. Dạy học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng . 2.2 Luyện tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - Làm bài. Hai HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. Một HS đọc chữa bài . - Nhận xét và cho điểm HS Bài 2 : - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay kết - Làm bài. 1 HS đọc bài chữa . quả . - Vì 8 = 8; 4 + 1 = 5 nên 8 + 4 + 1 = - Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5 ? 8+5. Bài 3 : - Yêu cầu HS đặt tính và làm bài . - HS làm bài, 1 HS chữa bài trên bảng lớp . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực - Trả lời .
- hiện phép tính 35 + 47; 69 + 8 . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề và phân tích đề . - Yêu cầu HS tự tĩm tắt và làm bài . - Làm bài . Tĩm tắt Mẹ hái : 38 quả bưởi . Chị hái : 16 quả bưởi . Mẹ và chị hái : ...... quả bưởi ? Bài giải Số quả bưởi mẹ và chị hái là : 38 + 16 = 54 ( quả ) Đáp số : 54 quả bưởi . - Hỏi : Tai sao em lại làm phép cộng - Vì đã biết số quả bưởi của mẹ 38 + 16 ? hái là 38, chị hái là 16. Muốn biết cả hai người hái bao nhiêu quả ta phải gộp vào ( cộng vào ) . Bài 5 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Điền chữ số thích hợp vào ơ - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài . trống : - Yêu cầu HS giải thích : Vì sao câu a lại a) 5 9 > 58 b) 89 < 9 8 điền chữ số 9 . - Vì ta có chữ số hàng chục 5 = 5 nên ta để 5 lớn hơn 58 thì số để - Tại sao điền 9 vào trong câu b . điền vào phải lớn hơn 8. - Vì ta có hàng đơn vị của 89 lớn hơn của 8 nên số hàng chục điền vào
- phải lớn hơn 8 thì mới có 89 < 8 . Vậy phải điền 9 . 2.3 Củng cố , dặn dò : - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 32 + 17 . - Nhận xét tiết học . III. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 3: 9 cộng với một số 9+5
5 p | 617 | 54
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn
9 p | 440 | 40
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 10: Bài toán về nhiều hơn
8 p | 390 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 6: 8 cộng với một số 8+5
5 p | 424 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 9: Hình chữ nhật - hình tứ giác
6 p | 308 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 15: Ki-lô-gam
8 p | 383 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 1: Phép cộng có tổng bằng 10
4 p | 233 | 27
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 5: 49+5
8 p | 146 | 25
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 17: 26+5
4 p | 173 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 8: 38+25
8 p | 299 | 13
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 2: 26+4; 36+24
8 p | 211 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 4: 29+5
4 p | 101 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 11: 7 cộng với 1 số 7+5
4 p | 117 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 21: Lít
10 p | 168 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 13: 47+25
9 p | 138 | 6
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 12: 27+5
5 p | 127 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5
4 p | 117 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn