Giáo án Toán 2 chương 2 bài 2: 26+4; 36+24
lượt xem 11
download
Sưu tập những giáo án Toán 2 chương 2 bài 2 để giúp quý thầy cô có thêm nhiều sự lựa chọn khi tham khảo giáo án để chuẩn bị tài liệu giảng dạy cho tiết học 26+4; 36+24. Qua đó giúp học sinh thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4; 36 + 24 (cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết), giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. Mong rằng quý thầy cô và cá em sẽ có những tiết học thật tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 2 chương 2 bài 2: 26+4; 36+24
- Giáo án Toán 2 26 + 4 ; 36 + 24 I. MỤC TIÊU : • Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4; 36 + 24 ( cộng qua 10, có nhớ, dạng tính viết ) . • Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : • Bảng gài, que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập . + HS 1 thực hiện đặt tính rồi tính : 2 + 8; 3 + 7; 4 + 6 . + HS 2 tính nhẩm : 8 + 2 + 7; 5 + 5 + 6 . - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu tên bài ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2.2 Giới thiệu phép cộng 26 + 4 : - Nêu bài toán : Có 26 que tính, thêm 4 que - HS thao tác trên que tính và trả tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính lời: 26 que tính thêm 4 que tính là ? 30 que tính . - Thực hiện phép cộng 26 + 4 . - Ngồi dùng que tính để đếm chúng ta cịn có cách nào nữa ? - Hướng dẫn thực hiện phép cộng 26 + 4
- . GV vừa thao tác vừa yêu cầu HS làm - HS làm theo GV . theo. Các bước như sau : - Nĩi : có 26 que tính . Thao tác : lấy 26 que tính, gài 2 bĩ, mỗi bĩ 1 chục que vào cột chục, gài 6 que rời bên cạch. Sau đó viết 2 vào cột chục, 6 - HS lấy 4 que tính . vào cột đơn vị như phần bài học . - Thêm 4 que tính. Lấy 4 que tính gài dưới - Làm theo GV sau đó nhắc lại : 6 que tính . 26 cộng 4 bằng 30 . - Vừa nĩi vừa làm : 6 que tính gộp với 4 que tính là 10 que tính, tức là 1 chục, 1 chục với 2 chục là 3 chục hay 30 que tính. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục - HS làm bài : ở tổng. Vậy 26 cộng 4 bằng 30 . - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực - 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1, 2 hiện phép tính. Các HS khác ghi ra nháp . thêm 1 là 3, viết 3 vào cột chục . - Hỏi : Em đã thực hiện cộng như thế nào ? ( GV cho nhiều HS nĩi ) . 2.3 Giới thiệu phép cộng 23 + 24 : - GV tiến hành như phần 2.2 . - Nêu bài toán có 36 que tính thêm 24 que - Lắng nghe và suy nghĩ . tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - Hãy dùng que tính tìm kết quả của bài - 36 que tính thêm 24 que tính là 60 toán . que tính . - Ta cịn cách nào để tìm ra 60 que tính mà - Thực hiện phép cộng 36 + 24 . khơng cần sử dụng que tính ? • 6 cộng 4 bằng 10, viết
- - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính. Sau 0 nhớ 1 . đó36 cầu HS nêu cách tính. GV cho yêu • 2 cộng 3 bằng 5, thêm + 24 nhiều HS nêu lại cách cộng . 1 là 6, viết 6 ( thẳng 3 60 và 2 ) . • Vậy 36 + 24 = 60 2.4 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 : - Yêu cầu HS lên bảng làm bài, các HS - HS làm bài . khác làm bài vào Vở bài tập . - Hỏi thêm về cách thực hiện các phép - Nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 42 + 8 và 63 + 27 ( chú ý cho nhiều tính 42 + 8 và 63 + 27 tương tự với HS trả lời ) . phép tính 36+ 24 đã giới thiệu ở trên. Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Bài toán cho biết những gì ? - Cho biết nhà Mai nuơi 22 con gà, nhà Lan nuơi 18 con gà . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi cả 2 nhà nuơi bao nhiêu con - Làm thế nào để biết cả nhà nuơi bao gà nhiêu con gà ? - Thực hiện phép cộng 22 + 18 . - Yêu cầu HS làm bài . Tĩm tắt - HS tĩm tắt và trình bày bài giải . Nhà Mai nuơi : 22 con gà . Bài giải Nhà Lan nuơi : 18 con gà . Số con gà cả hai nhà nuơi là : Cả hai nhà nuơi : ....... con gà ? 22 + 18 = 20 ( con gà ) Đáp số : 40 con gà .
- Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20 theo mẫu : 19 + 1 = 20 . - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên - HS làm bài . bảng làm bài . - GV tổng hợp lại tất cả các phép cộng có - HS nêu phép cộng, nếu cịn thiếu tổng là 20 thành bảng như sau : thì HS khác bổ sung đến khi đủ thì 18 + 2 = 20 14 + 6 = 20 thơi . 17 + 3 = 20 13 + 7 = 20 16 + 4 = 20 12 + 8 = 20 15 + 5 = 20 11 + 9 = 20 - Yêu cầu HS đọc các phép tính trên . - Cả lớp đồng thanh . 2.5 Củng cố , dặn dò : - GV nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chú ý nghe giảng. Nhắc nhở các em cịn chưa chú ý . - Dặn dị HS về nhà viết các phép cộng có tổng là 30 theo mẫu : 21 + 9 = 30 . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : • Phép cộng có tổng bằng 10 ( tính nhẩm, tính viết ) . • Phép cộng dạng : 26 + 4 và 36 + 24 . • Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng . • Đơn vị đo độ dài dm, cm . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Đồ dùng phục vụ trị chơi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 : thực hiện 2 phép tính 32 + 8 và 41 + 39. Nêu cách đặt tính, thực hiện tính 32 + 8 . + HS 2 : thực hiện 2 phép tính 83 + 7 và 16 + 24. Nêu cách đặt tính, thực hiện tính 16 + 24 . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi tên bài lên bảng . 2.2 Luyện tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả - HS tự làm bài . cuối cùng vào Vở bài tập . - Gọi HS đọc chữa bài . - Đọc chữa, chẳng hạn : 9 cộng 1 bằng 10; 10 cộng 5 bằng 15 ...... Bài 2 :
- - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . - HS làm bài . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực - HS nêu cách đặt tính, thực hiện hiện phép tính : 7 + 33; 25 + 45 . tính từ phải sang trái như đã giới thiệu ở tiết trước . Bài 3 : - Tiến hành tương tự như với bài 2 . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Số học sinh của cả lớp . - Bài toán cho biết những gì về số học - Có 14 HS nữ và 16 HS nam . sinh ? - Thực hiện phép tính 14 + 16 . - Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta làm như thế nào ? - HS viết tĩm tắt và trình bày bài - Yêu cầu HS làm bài . giải. Tĩm tắt Nam : 16 học sinh . Nữ : 14 học sinh . Cả lớp : …........ học sinh . Bài giải Số học sinh có tất cả là :
- 16 + 14 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 30 học sinh . Bài 5 : - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và gọi tên - Đoạn AO, OB, AB . các đoạn thẳng trong hình . - Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu - 7 cm . xăngtimet ? - 3 cm . - Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu - Thực hiện phép tính 7 cm + 3 cm . xăngtimet ? - Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao nhiêu - Điền : Đoạn thẳng AB dài 10 cm ta làm như thế nào ? hoặc 1 dm . - Yêu cầu HS làm vào vở . 2.3 Củng cố , dặn dò : • Trị chơi : Xây nhà - Chuẩn bị : 2 hình vẽ ngơi nhà trên bảng phụ hoặc trên giấy Rơ – ky to. Các mảnh giấy có ghi các tổng tương ứng với các tổng ghi trên ngơi nhà. Chẳng hạn: 8+ 22 + 12 7 + 3 25 4 0 0 33 5 2 8 2 32 + 8 17 + 0 9 13 đỏ xan vàng vàng đỏ
- - Cách chơi : Chọn 2 đội chơi, mỗi đội chơi có 5 em. Khi chơi các em phải nhẩm nhanh kết quả các phép tính trên ngơi nhà, tìm mảnh giấy có kết quả tương ứng và dán vào đúng vị trí. Khi dán xong sẽ được hình ngơi nhà có mái đỏ, tường vàng, cửa xanh. Đội nào dán đúng, xong trước là đội thắng cuộc . - Nhận xét tiết học . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn
9 p | 440 | 40
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 10: Bài toán về nhiều hơn
8 p | 390 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 6: 8 cộng với một số 8+5
5 p | 424 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 15: Ki-lô-gam
8 p | 384 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 9: Hình chữ nhật - hình tứ giác
6 p | 308 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 1: Phép cộng có tổng bằng 10
4 p | 233 | 27
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 5: 49+5
8 p | 146 | 25
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 19: Bảng cộng
6 p | 330 | 17
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 17: 26+5
4 p | 173 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 16: 6 Cộng với một số 6+5
4 p | 229 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 8: 38+25
8 p | 300 | 13
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 18: 36+15
8 p | 109 | 10
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 11: 7 cộng với 1 số 7+5
4 p | 117 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 21: Lít
10 p | 168 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 13: 47+25
9 p | 138 | 6
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5
4 p | 117 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 12: 27+5
5 p | 127 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn