Giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn
lượt xem 40
download
Thông qua nội dung bài học, quý thầy cô sẽ giúp học sinh biết giải bài toán về ít hơn bằng một phép tính trừ (toán xuôi), biết cách tóm tắt bài toán để dễ dàng làm bài tập hơn, qua đó rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Hy vọng bộ sưu tập giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn sẽ là những tài liệu hữu ích cho bạn trong quá trình học tập và giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 2 chương 2 bài 14: Bài toán về ít hơn
- Giáo án Toán 2 BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết giải bài toán về ít hơn bằng một phép tính trừ (toán xuôi ) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 12 quả cam, có gắn nam châm hoặc băng dính có thể gắn lên bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : • Giới thiệu bài : Trong bài học hơm nay các em sẽ được làm quen với một dạng toán có lời văn mới . Đó là bài toán về ít hơn . • Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài toán về ít hơn: - Nêu bài toán : Cành trên có 7 quả cam ( gắn 7 quả cam lên bảng ), cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam ( gắn 5 quả cam lên bảng ). Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ? - Cành trên có 7 quả cam, cành - Gọi HS nêu lại bài toán . dưới có ít hơn 2 quả cam. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam ? - Cành dưới ít hơn 2 quả, nghĩa - Là cành trên nhiều hơn 2 quả . là thế nào ? - Mời 1 HS lên bảng tĩm tắt ( nếu tĩm tắt
- HS khơng tĩm tắt được GV có Cành trên : 7 quả thể đặt câu hỏi gợi ý cho HS tĩm Cành dưới ít hơn cành trên : 2 tắt từng câu trong bài. Chẳng quả hạn : Cành trên có bao nhiêu quả Cành dưới : ... quả ? cam ? Khi tĩm tắt câu này ta phải viết thế nào ? ... ) . - Lưu ý : Cũng có thể hướng dẫn tĩm tắt bằng sơ đồ theo trình tự như sau : - Là số cam của cành trên . - Hỏi : 7 quả cam là số cam của cành nào ? -Vậy cơ viết : Cành trên và biểu diễn số cam cành trên bằng một đoạn thẳng như sau : Cành trên : - Ít hơn cành trên 2 quả . - Số cam cành dưới như thế nào so với cành trên ? - Đoạn thẳng ngắn hơn đoạn - Muốn biểu diễn số cam cành thẳng cành trên một chút . dưới con phải vẽ đoạn thẳng - Tương ứng với 2 quả cam . như thế nào ? 7 quả - Đoạn thẳng hơn đó tương ứng cành trên với bao nhiêu quả cam ? 2 quả - Mời 1 HS lên vẽ đoạn thẳng cành dưới biểu diễn số cam cành dưới . ? quả - Hỏi số cam cành dưới .
- - Bài toán hỏi gì ? - Mời 1 HS lên bảng biểu diễn câu hỏi của bài toán trên sơ đồ . - Thực hiện phép tính 7 – 2 . - Hướng dẫn giải . - Muốn tính số cam cành dưới ta - Vì cành trên có 7 quả, cành làm như thế nào ? dưới ít hơn cành trên 2 quả, nên - Tại sao ? muốn tìm số cam cành dưới phải lấy 7 trừ đi (bớt đi) 2 quả . - Số quả cam cành dưới có là / cành dưới có số quả cam là : - Yêu cầu HS đọc câu trả lời . Bài giải Số quả cam cành dưới có là : - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày 7 – 2 = 5 ( quả ) lời giải đầy đủ của bài toán. HS Đáp số : 5 quả . khác làm ra giấy . 2.2 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 :
- - Gọi 1 HS đọc đề bài . - HS đọc đề bài . -Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho biêt vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam . - Bài toán yêu cầu tìm gì ?. - Tìm số cây cam vườn nhà Hoa . - Bài toán thuộc dạng gì ? - Bài toán về ít hơn . - Yêu cầu điền số trong phép tính ở câu - Làm bài : 2 HS ngồi cạnh nhau trả lời có sẳn trong SGK . đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Đọc đề bài . - Bài toán thuộc dạng gì ? - Bài toán về ít hơn . - Tại sao ? - Vì ‘ thấp hơn ’ có nghĩa là ‘ ít - Yêu cầu HS viết tĩm tắt và trình bày bài hơn’ giải. 1 HS làm bài trên bảng lớp . - Làm bài tập . Tĩm tắt An cao : 95 cm Bình thấp hơn An : 5 cm Bình cao : ... cm ? Bài giải Bình cao là : 95 – 5 = 90 ( cm ) - Gọi HS nhận xét bài bạn. Cho điểm . Đáp số : 90 cm . Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định đề - Bài toán thuộc dạng bài toán về ít toán và tự giải . hơn . Tĩm tắt
- Gái : 15 học sinh Trai ít hơn gái : 3 học sinh Trai : ... học sinh ? Bài giải Số học sinh trai lớp 2 A có là : 15 – 3 = 12 ( học sinh ) Đáp số : 12 học sinh . 2.4 Củng cố , dặn dò : - GV hỏi lại Hs về cách vẽ sơ đồ, cách giải các bài toán đã học . - Hỏi : trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lơn ? ( Biết số lớn ) - Ngồi ra cịn biết gì nữa ? ( biết phần hơn ) - Kết lluận : Số bé = Số lớn – phần hơn . - Nếu cịn thời gian có thể giới thiệu : Số lớn = số bé + phần hơn . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : • Giải bài toán có lời văn dạng ít hơn và nhiều hơn . • Điểm ở trong và ở ngồi một hình . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Phát cho mỗi HS 1 phiếu kiểm tra như sau : Ghi Đ trước cách giải đúng, ghi S trước cách giải sai . Bài 1 : Tĩm tắt Hà có : 17 tem thư . Ngọc ít hơn Hà : 5 tem thư . Ngọc có : ... tem thư ? . Bài giải Số tem thư bạn Ngọc có là : 17 – 5 = 12 ( tem thư ) . Đáp số : 12 tem thư . Bài 2 : Tĩm tắt 13 con Gà 4 con Vịt ? con
- Bài giải Số con vịt có là : 13 – 4 = 9 ( con ) Đáp số : 9 con - Sau 3 phút, yêu cầu HS thơng báo kết quả, 2 bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau. Yêu cầu sửa lại bài sai cho đúng . 2. Luyện tập : Bài 1 : - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo - HS làm bài . luận theo cặp và làm bài vào Vở bài tập . - Gọi HS đọc chữa bài . - Trong hình trịn có 5 ngơi sao. Trong hình vuơng có 7 ngơi sao. Trong hình vuơng có nhiều hơn trong hình trịn 2 ngơi sao. Trong hình trịn có ít hơn trong hình - Hỏi : Tại sao em biết trong hình vuơng vuơng 2 ngơi sao . có nhiều hơn trong hình trịn 2 ngơi sao . - Vì 7 – 5 = 2 . - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu phần b . - HS lên bảng, vẽ vào hình trịn trên - Tại sao con vẽ thêm 2 ngơi sao ? bảng 2 ngơi sao . - Yêu cầu HS lên bảng chỉ phía trong, - Vì 5 + 2 = 7 . phía ngồi của hình trịn, hình vuơng . - Lưu ý : có thể mở rộng bài toán băng cách yêu cầu HS xố đi một số ngơi sao ở hình vuơng để số sao 2 hình bằng nhau . Bài 2 :
- - Gọi HS đọc đề toán dựa vào tĩm tắt . - Anh 16 tuổi. Tuổi em kém tuổi anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu - ‘Kém hơn ’ nghĩa là thế nào ? . tuổi ? - Bài toán thuộc dạng gì ? - ‘Kém hơn ’ nghĩa là ‘ít hơn ’ . - Yêu cầu HS giải bài toán vào Vở bài - Bài toán về ít hơn . tập . Bài giải Tuổi của em là : 16 – 5 = 11 ( tuổi ) Đáp số : 11 tuổi - Gọi 3 HS đọc chữa bài. Nhận xét. cho điểm. Bài 3 : - Tiến hành tương tự như bài 4 . - Bài toán thuộc dạng nhiều hơn . - Hỏi : Bài toán cho biết anh hơn em mấy - Anh hơn em 5 tuổi . tuổi ? - Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi ? - Em kém anh 5 tuổi . - Kết luận : Bài 2, bài 3 là 2 bài toán Bài giải ngược nhau . Tuổi của anh là : 11 + 5 = 16 ( tuổi ) Đáp số : 16 tuổi Bài 4 : - Tiến hành tương tự như bài 2 . - Bài toán thuộc dạng toán về ít Tĩm tắt : hơn . Tồ nhà thứ nhất : 16 tầng Bài giải Tồ nhà thứ hai ít hơn tồ nhà thứ nhất Số tầng tồ nhà thứ hai có là : : 4 tầng 16 – 4 = 12 ( Tầng )
- Tồ nhà thứ hai : ... tầng ? Đáp số : 12 tầng 2.3 Củng cố , dặn dò : • Trị chơi thi lập đề toán với cặp số 17 và 2 . • Cách chơi : Xem tiết 25 . • Một số đề toán : 1. Ngọc có 17 tem thư. Hà có ít hơn Ngọc 2 tem thư. Hỏi Hà có bao nhiêu tem thư ? . 2. Ngọc có 17 tem thư. Ngọc có ít hơn Hà 2 tem thư. Hỏi Hà có bao nhiêu tem thư ? . 3. Ngọc có 17 tem thư. Ngọc cho Hà 2 tem thư. Hỏi Ngọc cịn lại bao nhiêu tem thư ? . 4. Ngọc có 17 tem thư. Hà cho Ngọc thêm 2 tem thư. Hỏi Ngọc có tất cả bao nhiêu tem thư ? . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 3: 9 cộng với một số 9+5
5 p | 617 | 54
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 10: Bài toán về nhiều hơn
8 p | 390 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 6: 8 cộng với một số 8+5
5 p | 424 | 34
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 9: Hình chữ nhật - hình tứ giác
6 p | 308 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 15: Ki-lô-gam
8 p | 384 | 29
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 1: Phép cộng có tổng bằng 10
4 p | 233 | 27
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 5: 49+5
8 p | 146 | 25
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 19: Bảng cộng
6 p | 330 | 17
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 17: 26+5
4 p | 173 | 15
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 8: 38+25
8 p | 300 | 13
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 4: 29+5
4 p | 101 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 2: 26+4; 36+24
8 p | 211 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 11: 7 cộng với 1 số 7+5
4 p | 117 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 21: Lít
10 p | 168 | 7
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 13: 47+25
9 p | 138 | 6
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 12: 27+5
5 p | 127 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5
4 p | 117 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn