Giáo án Sinh học 10 bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật
lượt xem 120
download
Gồm các giáo án khái quát toàn bộ kiến thức về sinh trưởng của vi sinh vật giúp học sinh nắm được quá trình nuôi cấy vi sinh vật liên tục và không liên tục. Qua đó, các em sẽ nắm chắc được 4 pha sinh trưởng cơ bản của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục và ý nghĩa của từng pha. Tương tự như vậy, các em cũng sẽ hiểu được các nguyên tắc và ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy liên tục. Bài học còn mở rộng cho các em một số kiến thức cơ bản về các hình thức sinh sản cơ bản của sinh vật nhân sơ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 10 bài 25: Sinh trưởng của vi sinh vật
- Giáo án Sinh học 10 TIẾT 26: §25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: -Nêu được 4 pha sinh trưởng cơ bản của quần thể VK trong nuôi cấy không liên tục và ý nghĩa của từng pha, trình bày được ý nghĩa của thời gian thế hệ TB - Nêu được nguyên tắc, ý nghĩa của phương pháp nuôi cấy liên liên tục. -Nêu được các hình thức sinh sản chủ yếu ở VSV nhân sơ 2. Kỹ năng: Phân tích, so sánh, khái quát hoá.... 3. Thái độ: Biết cách khai thác một số sản phẩm của VSV. II.TRỌNG TÂM: Sự sinh trưởng và các pha sinh trưởng- Các hình thức sinh sản của VSV nhân sơ III.PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng tranh vẽ + vấn đáp + sử dụng PHT và thảo luận nhóm IV.CHUẨN BỊ CỦA GV –HS: 1. Của GV: Tranh hình 24, 25 SGK/ 99-100 + PHT. 2. Của HS: Bài mới 25, 26 V.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định lớp. 2. KTBC: Không có 3. Vào bài mới VSV có khả năng sinh trưởng rất nhanh. Vậy ST là gì và có đặc điểm ntn ?-- >Bài *ND1: Khái niệm ST Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiểu kết * GV nêu ví dụ: HS chú ý I. KN SINH TRƯỞNG +1 trẻ sơ sinh (3kg) ---->10kg 1. ST của quần thể VSV: +1VK lao -> 2VK--> vô số Sự sinh trưởng của quần VK HS: tăng KT, KL thể VSV là sự tăng số -Qua 2 vd trên có nhận xét gì? HS trả lời lượng tế bào của quần thể. -Sinh trưởng là gì? HS trả lời -Sinh trưởng của VSV là gì? 2.Thời gian thế hệ:(g) So sánh? HS quan sát tranh Thời gian tính từ khi sinh -Thời gian 1 thế hệ VSV là gì? HS:số lượng tăng ra 1 TB cho đến khi TB đó *GV treo tranh H 99/ SGK gấp đôi phân chia hoặc số TB -Sau thời gian của 1 thế hệ số trong Q\ thể tăng gấp đôi. tế bào trong quần thể biến đổi HS trả lời -vd: Vi khuẩn E.côli (S ntn? HS trả lời *Công thức tổng quát:
- Giáo án Sinh học 10 - Sau 1 giờ VK E.Coli phân HS làm bài tập Nt =No .2n chia mấy lần (n) HS trả lời No: Số tế bào ban đầu - Rút ra công thức tổng quát? n: Số lần phân chia *GV cho bài tập HS tính toán Nt: Số TB tạo ra trong -Công thức trên có đúng trong thời gian t mọi trường hợp không? II. SỰ ST CỦA QUẦN *ND2: Sự ST của QT VK HS: chất DD nhiều THỂ VI KHUẨN: -Để VK phân chia liên tục thì 1. Nuôi cấy không liên nguồn vật chất trong MT ntn? HS: thiếu chất tục: -Nếu nuôi cấy 1 chủng VK DD,nhiều chất thải a. Khái niệm: MT nuôi trong môi trường cố định sau 1 cấy không liên tục là MT thời gian, số lượng cá thể giảm HS quan sát tranh nuôi cấy không được bổ dần. Vì sao? sung chất dinh dưỡng mới *GV treo H. 25/ SGK -->KN? HS trả lời và không được lấy đi các -Sự ST của quần thể VK trong HS thảo luận nhóm sản phẩm chuyển hoá. nuôi cấy không liên tục gồm Cử đại diện trả lời b.Các pha ST của 1 quần mấy pha? HS khác nhận xét, thể VK nuôi cấy không -Đặc điểm của từng pha? BS liên tục: *GV phát PHT và phân công ND như PHT 1 nhóm quan sát HS thảo luận, HS: cân bằng nhận xét,bổ sung, rút ra kết 2.Nuôi cấy liên tục: luận -Để thu được số lượng HS: cung cấp thêm a. Khái niệm:Môi trường TB tối đa nên dừng ở pha nào? chất DD nuôi cấy liên tục là môi -Để không xảy ra pha suy HS trả lời trường được bổ sung liên vong thì phải làm gì? HS trả lời tục chất dinh dưỡng và lấy - -Vậy môi trường nuôi cấy liên HS : quần thể vi ra 1 lượng dịch nuôi cấy tục? khuẩn sinh trưởng tương đương. -Nguyên tắc của phương pháp liên tục tránh suy b.Ý nghĩa: này? vong - Để sản xuất sinh khối -Ý nghĩa của phương pháp thu nhận prôtêin đơn bào. này? - Sản xuất các hợp chất -Trong thế giới sống, tốc độ HS: VSV hoạt tính sinh học cao: sinh sản của nhóm SV nào là Hoóc môn, axit amin, nhanh nhất. kháng sinh, enzim *Để tìm hiểu sinh sản của vi BÀI 26 I. SINH SẢN CỦA sinh vật ta sang bài mới. HS: 2 nhóm:SV VSV NHÂN SƠ: *ND3: SS của VSV nhân sơ nhân sơ, SV nhân 1.Các hình thức sinh sản: -Trong thế giới sinh vật mặc thực ND như PHT 2 dù đa dạng phong phú, dựa vào 2.Nội bào tử:
- Giáo án Sinh học 10 cấu trúc di truyền chia SV làm -Là cấu trúc được hình mấy nhóm? HS trả lời thành khi VK gặp điều -- Hãy kể tên đại diện của các kiện bất lợi. nhóm? HS thảo luận nhóm -Không phải là hình thức *GV phát PHT và phân công Cử đại diện trả lời sinh sản mà chỉ là dạng nhóm, quan sát HS thảo luận , HS khác nhận xét, nghỉ của tế bào. nhận xét,bổ sung, rút ra kết BS -Có lớp vỏ dày và chứa luận .*Yêu cầu HS nghiên cứu canxiđipicolinat. SGK để trả lời nội bào tử là gì? Sự hình thành nội bào tử & cấu tạo cơ bản của nội bào tử. - -Khi nào VK hình thành nội HS trả lời bào tử ? 4. Củng cố: - Nuôi cấy liên tục có pha nào không? (Không có pha tiềm phát, cân bằng, suy vong chỉ có pha luỹ thừa, phân chia với tốc độ ổn định) -Các hình thức sinh sản của vi khuẩn. 5. Hướng dẫn hoạt động về nhà: Trả lời 1,2,3,\101SGK ,1\105\SGK PHIẾU HỌC TẬP 1 Các pha Đặc điểm SLTB trong quần thể Tiềm phát - VK thích nghi với MT Số lượng tế bào chưa tăng - Enzim được hình thành phân giải chất Lùy thừa VK sinh trưởng với tốc độ mạnh 1phút, Tăng lên rất nhanh không đổi về thời gian Cân bằng Số TB sinh ra = số TB chết Đạt cực đại và không đổi Suy vong - Chất dinh dưỡng cạn kiệt Số lượng TB sống trong QT - Chất độc hại tích lũy quá nhiều giảm dần - TB trong QT bị phân hủy nhiều PHIẾU HỌC TẬP 2 Hình thức sinh sản Đặc điểm Đại diện Phân đôi Tế bào hấp thụ & đồng hóa chất dinh dưỡng, Vi khuẩn tăng kích thước dẫn đến sự phân đôi đồng thời tế bào hình thành vách ngăn tạo ra 2 tế bào vi khuẩn con Tạo thành bào tử - Có 2 phương thức VSV dị + Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng mê tan dưỡng (ngoại bào tử) +Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi Xạ khuẩn
- Giáo án Sinh học 10 sinh dưỡng( bào tử đốt) Phân nhánh và 1 phần nhỏ của cơ thể mẹ lớn nhanh hơn những VK quang nảy chồi vùng lân cận --->cơ thể mới. dưỡng màu tía -Để kéo dài pha log cần phải làm gì? --->Cần bổ sung chất dinh dưỡng và lấy ra dịch nuôi để làm loãng sản phẩm độc - ST của VSV khác với ST của SV bậc cao điểm nào? --> VSV, ST là sự tăng lên số lượng TB tức là tăng k\thước của quần thể, SV bậc cao là sự tăng k\ thước của cá thể. - Tại sao bào tử tồn tại trong điều kiện bất lợi? --> Vì có lớp màng dày -Tại sao vi khuẩn nuôi trong bình môi trường lại phải qua giai đoạn tiềm phát? -- >VSV cần thời gian để tổng hợp enzim phân giải cơ chất mới trong môi trường. * Dùng bảng so sánh nội bào tử ngoại bào tử & bào tử đốt. ND Đặc điểm - Ngoại bào tử Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng - Bào tử đốt Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi sinh dưỡng - Nội bào tử -Là cấu trúc được hình thành khi VK gặp điều kiện bất lợi. -Không phải là hình thức sinh sản mà chỉ là dạng nghỉ của TB -Có lớp vỏ dày và chứa canxiđipicolinat. VI. NHẬN XÉT: ..................................................................................................................................... ......... ..................................................................................................................................... ........
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 10 bài 16: Hô hấp tế bào
6 p | 1085 | 81
-
Giáo án Sinh học 10 bài 19: Giảm phân
9 p | 938 | 77
-
Giáo án Sinh học 10 bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
4 p | 983 | 69
-
Giáo án Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo)
5 p | 1045 | 65
-
Giáo án Sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực
5 p | 1029 | 62
-
Giáo án Sinh học 10 bài 7: Tế bào nhân sơ
3 p | 998 | 49
-
Giáo án Sinh học 10 bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
4 p | 559 | 49
-
Giáo án Sinh học 10 bài 6: Axit nuclêic
3 p | 567 | 48
-
Giáo án Sinh học 10 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
4 p | 821 | 48
-
Giáo án Sinh học 10 bài 15: Thực hành một số thí nghiệm về enzim
3 p | 386 | 34
-
Giáo án Sinh học 10 bài 12: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
3 p | 419 | 32
-
Giáo án Sinh học 10 bài 4: Cacbonhiđrat va lipit
4 p | 706 | 30
-
Giáo án Sinh học 10 bài 5: Prôtêin
9 p | 692 | 25
-
Giáo án Sinh học 10 bài 1: Các cấp trong tổ chức thế giới sống
3 p | 447 | 22
-
Giáo án Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
4 p | 542 | 21
-
Giáo án Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
3 p | 501 | 20
-
Giáo án Sinh học 10 - Bài 31: Tập tính của động vật
6 p | 121 | 7
-
Giáo án Sinh học 10: Bài 16 - Nguyễn Hồng Tường Vy
10 p | 63 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn