Giáo án Sinh học 10 nâng cao - ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ VẬT LÍ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT (tt)
lượt xem 54
download
- Trình bày được các yếu tố vật lí ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV. - Ứng dụng các ảnh hưởng của yếu tố vật lí vào thực tế đời sống con người & điều chỉnh sinh trưởng VSV. 2/ Kĩ năng: - Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế. - Hình thành khả năng làm việc khoa học. 3/ Thái độ: - Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân. - Có niềm tin vào khoa học hiện đại. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 10 nâng cao - ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ VẬT LÍ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT (tt)
- BÀI 41: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ VẬT LÍ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Trình bày được các yếu tố vật lí ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV. - Ứng dụng các ảnh hưởng của yếu tố vật lí vào thực tế đời sống con người & điều chỉnh sinh trưởng VSV. 2/ Kĩ năng: - Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiến thức và vận dụng vào thực tế. - Hình thành khả năng làm việc khoa học. 3/ Thái độ: - Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân. - Có niềm tin vào khoa học hiện đại. - - II. CHU N B : 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
- - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Các yếu tố vật lí nào có ảnh hưởng đến sự sinh trưởng & phát triển ở VSV ? III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Trình bày các hình thức sinh sản VSV nhân sơ & VSV nhân thực. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu ảnh hưởng nhiệt độ Nhiệt độ có ảnh hưởng - Ảnh hưởng đến tốc đến st của VSV (10’) gì đến st & phát độ các pứ sinh hóa tb I. NHIỆT ĐỘ triển của VSV ? st nhanh hay Dựa vào phạm vi nhiệt độ ưa thích, chậm của VSV. VSV chia ra làm 4 nhóm : Dựa vào phạm vi nhiệt 4 nhóm : VSV ưa a) VSV ưa lạnh : độ ưa thích, chia VSV lạnh, ưa ấm , ưa - Sống ở vùng cực, các đại dương, gồm các nhóm nào ? nhiệt, ưa siêu nhiệt. sinh trưởng tối ưu ở 150C. Mỗi nhóm có nơi sống ở HS dựa vào nội dung - Các enzim, prô, ribôxôm có thể hoạt đâu ? SGK/ trang 137 – động ở t0 thấp. Màng sinh chất có axit GV y/c HS trả lời câu 138 để thảo luận không no màng vẫn duy trì trạng lệnh trong SGK trang nhóm & trả lời câu thái bán lỏng. Ở to > 200C, màng sinh 137. lệnh trong SGK chất bị vỡ. trang 137.
- b) VSV ưa ấm : St tối ưu to = 20 – Lên men thực phẩm : 400C, có nhiều trong mt đất, nước, cơ * Mở rộng : Đa số VSV thường phải để ở t0 = thể con người & gia súc. quanh ta (kể cả VSV 25 – 300C. Ngăn c) VSV ưa nhiệt : st tốt nhất ở 55 – gây bệnh) đều là VSV ngừa chúng phá 650C. Đa số là VK, một số là nấm & ưa ấm. Hãy nêu các VD hỏng TĂ = cách để tảo. Nơi sống của chúng là các đống về ứng dụng t0 để khai tủ lạnh hoặc đun sôi. phân ủ, cỏ khô phân hủy hoặc suối thác VSV có ích & nước nóng. phòng trừ VSV có hại d) VSV ưa siêu nhiệt : st tối ưu ở 85 – trong thực phẩm. 1100C (đáy biển sâu, miệng núi lửa nguội). - Ảnh hưởng đến HĐ 2: Tìm hiểu ảnh hưởng của độ hoạt tính của enzim, pH đến sinh trưởng VSV (10’) - pH có ảnh hưởng gì sự hình thành ATP. II. Độ pH đến st của VSV ? Dựa vào pH thích hợp của VSV chia - 3 nhóm :Ưa trung ra làm 3 nhóm : - Dựa vào pH thích hợp tính (pH = 6 – 8), ưa a) VSV ưa trung tính : Đa số VK & của VSV chia ra gồm axit (pH = 4 – 6), ưa ĐV nguyên sinh sinh trưởng tốt pH = những nhóm nào ? Nơi kiềm (pH > 9). 6 – 8, ngừng hoạt động ở pH > 9 hoặc sống phù hợp của mỗi - Các VK ưa axit pH < 4. nhóm ? thường gặp là VK b) VSV ưa axit : Một số ít VK (VK lactic, VK lên men lactic, VK lên men giấm) & đa số nấm GV hướng dẫn HS trả giấm.
- st tốt ở khoảng pH = 4 – 6. Một số VK lời các câu lệnh SGK/ - Các VSV ưa trung có khả năng chịu pH thấp (ở đất mỏ trang 138. tính do tiết ra axit pH = 2 – 3 ; ở suối nóng axit (pH = 1 hoặc kiềm mà chúng – 3). vẫn sống được là vì c) VSV ưa kiềm : st tốt ở pH > 9, có chúng có điều chỉnh khi pH > 11 ( hồ hoặc đất kiềm). pH bằng cách tích lũy hay không tích lũy H+. HĐ 3: Tìm hiểu ảnh hưởng của độ GV y/c HS đọc phần III/ ẩm & bức xạ đến sinh trưởng VSV SGK trang 139 để trả lời (15’) câu hỏi & câu lệnh : III. ĐỘ ẨM Để bảo quản lâu một số Sấy khô để làm mất - Nước cần cho quá trình sinh trưởng thực phẩm (lúa, gạo, nước hạn chế & chuyển hóa vật chất – năng lượng ở quả, thịt,…), vì sao phải VSV phá hủy thực VSV. sấy khô? phẩm. Mt ưu - Khi VSV sống trong mt ưu trương, Từ đó, y/c HS nêu ảnh trương : co nguyên tb co nguyên sinh st bị kìm hãm. hưởng của độ ẩm đến st sinh. Mt nhược Ngược lại, khi ở mt nhược trương của VSV. trương : tb VSV tb VSV căng phồng lên. VSV ưa mặn là gì ? căng phồng lên. - Một số VK ưa mặn sống ở nơi nồng VK ưa mặn sống ở độ muối cao (3,5%) do chúng duy trì nơi nồng độ muối được msc & thành tb là nhờ ion Na+. VSV ưa đường là gì? cao (3,5%). Một số VSV (nấm men, nấm mốc trên VSV sống được ở
- mứt quả) sống được ở nơi có nồng độ nơi có nồng độ đường cao. đường cao. IV. BỨC XẠ Tại sao những người bị Ánh sáng có tia tử Có 2 loại bức xạ : bệnh lao phổi, thường ngoại có tác dụng - Bức xạ ion hóa (tia , tia X) : phá phải tắm nắng sớm ? diệt khuẩn Tắm hủy ADN ứng dụng để khử trùng Nêu các ứng dụng của nắng sớm Diệt thiết bị & bảo quản thực phẩm. bức xạ trong thực tế. trực khuẩn lao. - Bức xạ không ion hóa (tia tử ngoại): kìm hãm sự sao mã & phiên mã của VSV ứng dụng khử trùng bề mặt, dịch lỏng trong suốt & các khí. 4/ Củng cố (4’) : HS đọc phần KL trang 129. Trả lời 4 câu hỏi SGK/ trang 140. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Đọc phần « Em có biết ? » / SGK trang 136. Xem tiếp bài mới. Chuẩn bị bài thực hành theo y/c SGK/ trang 141.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 10 bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
4 p | 982 | 69
-
Giáo án Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo)
5 p | 1044 | 65
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - Thực hành lên men ETILIC
7 p | 638 | 63
-
Giáo án Sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực
5 p | 1028 | 62
-
Giáo án Sinh học 10 bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
4 p | 559 | 49
-
Giáo án Sinh học 10 bài 7: Tế bào nhân sơ
3 p | 996 | 49
-
Giáo án Sinh học 10 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
4 p | 821 | 48
-
Giáo án Sinh học 10 bài 6: Axit nuclêic
3 p | 567 | 48
-
Giáo án Sinh học 10 bài 15: Thực hành một số thí nghiệm về enzim
3 p | 386 | 34
-
Giáo án Sinh học 10 bài 12: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
3 p | 417 | 32
-
Giáo án Sinh học 10 bài 4: Cacbonhiđrat va lipit
4 p | 705 | 30
-
Giáo án Sinh học 10 bài 5: Prôtêin
9 p | 687 | 25
-
Giáo án Sinh học 10 bài 1: Các cấp trong tổ chức thế giới sống
3 p | 447 | 22
-
Giáo án Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
4 p | 540 | 21
-
Giáo án Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
3 p | 499 | 20
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao: Bài 44 - GV. Hà Thu Trang
30 p | 271 | 9
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao: Bài 44 - GV. Hà Thị Thu Trang
31 p | 189 | 7
-
Giáo án Sinh học 10 - Bài 31: Tập tính của động vật
6 p | 121 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn