Giáo án Sinh học 10 nâng cao - CHU KÌ TẾ BÀO & CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO
lượt xem 40
download
1/ Kiến thức: - Trình bày được những diễn biến cơ bản trong chu kì tế bào, đặc biệt là các pha ở kì trung gian. - Hệ thống hóa các hình thức phân bào & những đặc điểm cơ bản của chúng. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ. - Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 10 nâng cao - CHU KÌ TẾ BÀO & CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO
- BÀI 28: CHU KÌ TẾ BÀO & CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Trình bày được những diễn biến cơ bản trong chu kì tế bào, đặc biệt là các pha ở kì trung gian. - Hệ thống hóa các hình thức phân bào & những đặc điểm cơ bản của chúng. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ. - Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại trong việc nhận thức các cơ chế sinh học diễn ra ở cấp độ tb. - II. CHU N B :
- 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Ôn tập kiến thức về các quá trình nguyên phân, giảm phân & thụ tinh đã học ở lớp 9. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ : Nộp bài báo cáo TN. KT 10 phút (TN). 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu KN & đặc GV y/c HS quan HS quan sát điểm chu kì tế bào (15’) sát 28.1 & nghiên cứu 28.1 & nghiên cứu I. SƠ LƯỢC VỀ CHU KÌ TẾ thông tin SGK trang 91 thông tin SGK BÀO để nêu KN chu kì tb. trang 91 để nêu 1/ KN: GV nêu VD: Tb KN chu kì tb. - Chu kì tế bào là khoảng thời phôi sớm phân chia từ gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp. 15 – 20 phút/ lần, tb gan - Thời gian của chu kì tb tùy 2 lần/năm, tb ruột 2 lần/ Thời gian thuộc vào loại tb của cơ thể & tùy loài ngày, tb thần kinh, tb cơ của chu kì tb tùy SV. vân không phân chia sau thuộc vào loại tb - Chu kì tb diễn ra qua các quá khi biệt hóa. Từ các VD của cơ thể.
- trình sinh trưởng, phân chia nhân, phân trên, rút ra được KL gì? chia tbc & phân chia tb. Chu kì tế bào gồm - Chu kì tb gồm 2 thời kì : kì mấy thời kì? trung gian & nguyên phân (NP). Chu kì tb GV y/c HS đọc gồm 2 thời kì : kì nội dung 2. Kì trung trung gian & 2/ Đặc điểm : gian & sơ đồ 28.1/ SGK nguyên phân (NP). Kì trung gian gồm 3 pha : G1, S, trang để thảo luận nhóm HS đọc nội G 2. nêu đặc điểm của chu kì dung 2. Kì trung * Pha G1: tế bào. gian & sơ đồ 28.1/ - Tbc gia tăng, hình thành thêm GV cần nhấn SGK trang để thảo các bào quan, phân hóa cấu trúc & chức mạnh: Khi tb tổng hợp luận nhóm nêu đặc năng tế bào. đủ lượng chất cần thiết điểm của chu kì tế - Chuẩn bị tiền chất để tổng hợp thì tb mới vượt qua điểm bào. ADN. kiểm soát R. Tế bào chỉ HS ghi nhận - Cuối pha G1, tb cần vượt qua có thể phân chia khi nội dung kiến điểm kiểm soát R mới đi vào pha S. nhận tín hiệu từ bên thức. * Pha S: tong hoặc bên ngoài. - Sao chép ADN, nhân đôi NST Nếu tb bị rối loạn (NST đơn quá trình điều khiển NST kép). phân bào thì điều gì sẽ - Trung tử nhân đôi hình xảy ra? Tb không thành thoi phân bào. phân chia hoặc - Tổng hợp các đại phân tử, chất phân chia liên tục
- giàu NL. (khối u ác tính - * Pha S2: Có những hình bệnh ung thư). - Tiếp tục tổng hợp prô. thức phân bào nào ở tb - NST ở trạng thái kép. nhân sơ & tb nhân thực? Sau pha S là quá trình NP. Phân đôi tb ở VK Phân đôi (tb HĐ 2: Tìm hiểu các hình thức diễn ra như thế nào? Kết nhân sơ) & gián phân bào (ở tb nhân sơ & tb nhân quả ra sao? phân (tb nhân thực) (15’) thực). II. CÁC HÌNH THỨC PHÂN Có nhận xét gì HS quan sát BÀO giữa tb con & tb mẹ? hình vẽ 28.2/ SGK Gồm: Phân đôi & gián phân. trang 93 để nêu 1/ Phân đôi: (Phân chia trực hình thức phân đôi tiếp) tb ở VK. - Hình thức phân bào không tơ ( Gián phân có Tb con không có thoi phân bào), là hình thức điểm gì khác biệt so với giống hệt tb mẹ sinh sản ở tb nhân sơ (VK). phân đôi tb? ban đầu (do ADN - Diễn biến: ADN nhân đôi, tbc ở tb con được sao tăng thêm, tạo vách ngăn ngang ở giữa chép từ ADN ở tb chia tb mẹ thành 2 tb con. Gián phân gồm mẹ). mấy kiểu phân bào? Gián phân 2/ Gián phân: (phân chia gián GV y/c HS nhắc là hình thức phân tiếp) lại điểm khác biệt cơ bào có tơ (có hình - Hình thức phân bào có tơ (có bản giữa NP & GP đã thành thoi phân hình thành thoi phân bào), có ở tb nhân học lớp 9 ( về số lượng bào).
- thực. tb con & số lượng 2 kiểu: NP NST)? & GP. - Gián phân gồm: + Nguyên phân: Sự phân chia từ HS trình 1 tb mẹ thành 2 tb con, số lượng NST ở bày sự khác biệt mỗi tb con giống hệt tb mẹ ban đầu. cơ bản giữa GP & + Giảm phân: Sự phân chia từ 1 NP. tb mẹ thành 4 tb con, số lượng NST ở mỗi tb con giảm đi ½ so với tb mẹ ban đầu. 4/ Củng cố (3’) : Bằng các câu hỏi cuối bài/ SGK trang 94. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Xem tiếp bài mới. Xem lại kiến thức về nguyên phân đã học ở lớp 9.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 10 bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
4 p | 982 | 69
-
Giáo án Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực (tiếp theo)
5 p | 1044 | 65
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - Thực hành lên men ETILIC
7 p | 638 | 63
-
Giáo án Sinh học 10 bài 8: Tế bào nhân thực
5 p | 1028 | 62
-
Giáo án Sinh học 10 bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
4 p | 559 | 49
-
Giáo án Sinh học 10 bài 7: Tế bào nhân sơ
3 p | 997 | 49
-
Giáo án Sinh học 10 bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
4 p | 821 | 48
-
Giáo án Sinh học 10 bài 6: Axit nuclêic
3 p | 567 | 48
-
Giáo án Sinh học 10 bài 15: Thực hành một số thí nghiệm về enzim
3 p | 386 | 34
-
Giáo án Sinh học 10 bài 12: Thực hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
3 p | 417 | 32
-
Giáo án Sinh học 10 bài 4: Cacbonhiđrat va lipit
4 p | 705 | 30
-
Giáo án Sinh học 10 bài 5: Prôtêin
9 p | 690 | 25
-
Giáo án Sinh học 10 bài 1: Các cấp trong tổ chức thế giới sống
3 p | 447 | 22
-
Giáo án Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
4 p | 541 | 21
-
Giáo án Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
3 p | 499 | 20
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao: Bài 44 - GV. Hà Thu Trang
30 p | 271 | 9
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao: Bài 44 - GV. Hà Thị Thu Trang
31 p | 189 | 7
-
Giáo án Sinh học 10 - Bài 31: Tập tính của động vật
6 p | 121 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn