Giáo án Sinh học 9 bài 31: Công nghệ tế bào
lượt xem 22
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Sinh học 9 bài 31: Công nghệ tế bào để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Sinh học 9 bài 31: Công nghệ tế bào được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 9 bài 31: Công nghệ tế bào
- Giáo án Sinh học 9 Bài 31: CÔNG NGHỆ TẾ BÀO I. MỤC TIÊU. 1) Kiến thức: - Học sinh phải hiểu được khái niệm công nghệ tế bào, nắm được những giai đoạn chủ yếu của công nghệ tế bào và hiểu được tại sao cần thực hiện các công nghệ đó. - Trình bày được những ưu điểm của nhân giống vô tính trong ống nghiệm và phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống. 2) Kỹ năng: + Rèn luyện kỹ năng thảo luận theo nhóm, tự nghiên cứu với Sgk và quan sát , phân tích để thu nhận kiến thức. 3) Thái độ: - Học sinh có thái độ tích cực lĩnh hội tri thức và ứng dụng trong trự nhiên. I. PHƯƠNG PHÁP - Trực quan - Thảo luận nhóm - Vấn đáp II. PHƯƠNG TIỆN - Tranh phóng to hình 31 SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1) Ổn định lớp: 1phút 9A:………………………………………………………………………………………… 9B:………………………………………………………………………………………… 2) Kiểm tra bài cũ:4 phút - Kiểm tra câu 1,2 3 SGK trang 88. 3) Bài mới: 2phút
- Giáo án Sinh học 9 VB: Di truyền học được ứng dụng trong khoa học chọn giống. Nhiệm vụ vủa ngành chọn giống là cải tiến giống hiện có tạo ra những giống mới nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất và đời sống. Bằng các phương pháp lai tạo giống và gây đột biến nhân tạo, đặc biệt là kĩ thuật gen các nhà chọn giống đã có thể chủ động tạo nguồn biến dị cho chọn giống đồng thời đề ra các phương pháp chọn lọc tốt nhất để củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn. Hoạt động 1: Khái niệm công nghệ tế bào Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS đọc thông tin - HS nghiên cứu thông I.Khái niệm công nghệ tế bào SGK và trả lời: tin SGK, ghi nhớ kiến - Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về - Công nghệ tế bào là gì? thức và nêu được: quy trình ứng dụng phương pháp nuôi - Để nhận được mô non, cơ cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh + Kết luận. hoặc cơ thể hoàn chỉnh. hoàn toàn giống với cơ thể - Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn gốc, người ta phải thực hiện thiết yếu là: những công việc gì? + Vì cơ thể hoàn chỉnh + Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi - Tại sao cơ quan hoặc cơ thể được sinh ra từ 1 tế nuôi cấy ở môi trường dinh dưỡng hoàn chỉnh lại có kiểu gen như bào của dạng gốc, có nhân tạo để tạo mô sẹo. dạng gốc? bộ gen nằm trong nhân + Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích - GV giúp HS hoàn thiện kiến tế bào và được sao mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thức. chép lại. thể hoàn chỉnh. Hoạt động 2: Ứng dụng công nghệ tế bào Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS ? Công nghệ tế bào được ứng - HS nêu được: II.Ứng dụng công nghệ tế bào dụng trong sản xuất như thế nào? + Nhân giống vô a. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm - Yêu cầu HS đọc kĩ thông tin mục tính ở cây trồng. ở cây trồng: II.1 kết hợp quan sát H 31 và trả + Nuôi cấy tế bào - Quy trình nhân giống vô tính a, b, c, d – lời câu hỏi: và mô trong chọn SGK H 31). - Hãy nêu các công đoạn nhân giống cây trồng. - Ưu điểm:
- Giáo án Sinh học 9 giống vô tính trong ống nghiệm ở + Nhân bản vô + Tăng nhanh số lượng cây giống. cây trồng? tính ở động vật. + Rút ngắn thời gian tạo các cây con. - GV nhận xét, khai thác H 31 + Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quý - Nêu ưu điểm và triển vọng của hiếm. phương pháp nhân giống vô tính - Thành tựu: Nhân giống ở cây khoai trong ống nghiệm? - Cá nhân nghiên tây, mía, hoa phong lan, cây gỗ quý... - Lưu ý: Tại sao trong nhân giống cứu SGK trang 89, b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô vô tính ở thực vật, người ta không ghi nhớ kiến thức. trong chọn giống cây trồng tách tế bào già hay mô đã già? Quan sát H 31, - Tạo giống cây trồng mới bằng cách (Giải thích như SGV). trao đổi nhóm và chọn lọc dòng tế bào xôma biến dị. - GV thông báo các khâu chính trình bày. VD: + Chọn dòng tế bào chịu nóng và trong tạo giống cây trồng. khô từ tế bào phôi của giống lúa + Tạo vật liệu mới để chọn lọc. - Rút ra kết luận. CR203. + Chọn lọc, đánh giá và tạo giống + Nuôi cấy để tạo giống lúa mới mới cho sản xuất. cấp quốc gia DR2 có năng suất và độ - GV đặt câu hỏi: thuần chủng cao, chịu hạn, chịu nóng - Người ta đã tiến hành nuôi cấy tốt. mô tạo vật liệu mới cho chọn HS lắng nghe và c. Nhân bản vô tính động vật giống cây trồng bằng cách nào? tiếp thu kiến thức. - Ý nghĩa: Cho VD? + Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. - GV đặt câu hỏi: - HS nghiên cứu + Tạo cơ quan nội tạng của động vật - Nhân bản vô tính ở động vật có ý SGK trang 90 và từ tế bào động vật đã được chuyển gen nghĩa như thế nào? trả lời. người để chủ động cung cấp các cơ - Nêu những thành tựu nhân bản ở quan thay thế cho các bệnh nhân bị Việt Nam và trên thế giới? hỏng cơ quan. - GV thông báo thêm: đại học - HS nghiên cứu Texas ở Mĩ nhân bản thành công ở SGK, kết hợp với hươu sao, lợn, Italia nhân bản kiến thức đã biết
- Giáo án Sinh học 9 thành công ở ngựa. Trung quốc và trả lời. 8/2001 dê nhân bản đã đẻ sinh đôi. 4) Củng cố: 3phút - Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào? - Nêu ưu điểm và triển vọng của nhân giống vô tính trong ống nghiệm? 5) Dặn dò: 1phút - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 91. - Đọc mục “Em có biết”. - Đọc trước bài 32. V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 9 bài 18: Prôtêin
5 p | 576 | 24
-
Giáo án Sinh học 9 bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
5 p | 508 | 24
-
Giáo án Sinh học 9 bài 15: ADN
4 p | 380 | 22
-
Giáo án Sinh học 9 bài 2: Lai một cặp tính trạng
4 p | 476 | 21
-
Giáo án Sinh học 9 bài 16: ADN và bản chất của gen
4 p | 410 | 21
-
Giáo án Sinh học 9 bài 1: Menden và di truyền học
4 p | 368 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 12: Cơ chế xác định giới tính
4 p | 410 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
6 p | 351 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
5 p | 491 | 19
-
Giáo án Sinh học 9 bài 13: Di truyền liên kết
6 p | 491 | 18
-
Giáo án Sinh học 9 bài 4: Lai hai cặp tính trạng
4 p | 439 | 16
-
Giáo án Sinh học 9 bài 6: Thực hành Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
4 p | 512 | 15
-
Giáo án Sinh học 9 bài 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
6 p | 498 | 14
-
Giáo án Sinh học 9 bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
5 p | 506 | 13
-
Giáo án Sinh học 9 bài 10: Giảm phân
5 p | 321 | 13
-
Giáo án Sinh học 9 bài 14: Thực hành Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
4 p | 305 | 11
-
Giáo án Sinh học 9 bài 9: Nguyên phân
3 p | 215 | 11
-
Giáo án Sinh học 9 bài 20: Thực hành quan sát và lắp mô hình ADN
3 p | 195 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn