Giáo án Sinh lớp 10 (Học kì 1)
lượt xem 4
download
"Giáo án Sinh lớp 10 (Học kì 1)" là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, giúp các em hệ thống được kiến thức và nắm được nội dung bài học. Hi vọng với tài liệu này thầy cô và các em sẽ có kế hoạch giảng dạy và học tập hiệu quả nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh lớp 10 (Học kì 1)
- PHẦN M ỘT GIỚI THI ỆU CHUNG V Ề TH Ế GI ỚI S ỐNG Bài 1: CÁC C ẤP T Ổ CH ỨC C ỦA TH Ế GI ỚI S ỐNG I. MỤC TIÊU : 1. Ki ức: Sau khi h ến th ọc xong bài này HS ọc sinh ph H ải gi ải thích đ ược nguyên t ắc t ổ ch ức th ứ b ậc c ủ a th ế gi ớ i s ố ng cái nhìn bao quát v và có ề th ế gi ới s ống. ải thích đ Gi ược t ại sao t ế bào l ại là đ ơn v ị c ơ b ả n t ổ ch ứ c nên th ế gi ớ i s ố ng. ược đ Trình bày đ ặc đi ểm chung c ủa các c ấp t ổ ch ức s ống. 2. Năng l ực ực ki a/ Năng l ến th ức: ́̀ ̣ ư ̣̉ ơ HS? ?xa?c? ?đi?nh? ?đ? ? ?c? ?mu?c? ?tiêu? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?? la?? ?gì? ̀ ện và phát tri Rèn luy ển năng l ực t ư duy phân tích, khái quát hoá. ̀̀ ̣̀ ư ̣̉ ơ HS ?đă?t? ?ra? ?đ? ? ?c? ?nhiê?u? ?câu? ?ho?i? ?vê?? ?chu?? ?đê?? ?ho?c? ̣ tâ?p? ực s b/ Năng l ống: ực th Năng l ể hi ện s ự t ự tin khi trình bày ý ki ến tr ướ c nhóm, t ổ , l ớ p. Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trá ch nhiệm, trong ho ạt đ ộng nhóm. ực tìm ki Năng l ếm và x ử lí thông tin. ̉ Qua?n? li?? ̉ ́ ba?n? thân: Nhâ?n? ̣ ́ ư?c? đượ c? ca?c? th ́ yê?u? ́ tô?? ́ ta?c? ́ ̣ đô?ng? đên? ̉ ́ ba?n? thân: tác động đến quá trình h ọc t ập nh ư b ạn bè ph ương ti ện h ọc tập, th ầy cô… ́́ ̀ ̀̃ ̣ ̣ ̣̉ ̣ Xac đinh? ?đu?ng? ?quyê?n? ?va?? ?nghi?a? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? đê?...? ̀ ́́ ̉ ́̀ ̀́ ̉ ư ̣ Quan li nho?m:? ?Lă?ng? ?nghe? ?va?? ?pha?n? ?hô?i? ?ti?ch? ?c? ?c,? ̣ ươ ̣̉ ́tao? ?h? ?ng? ?kh? ?i? ?ho?c? ?tâ?p...?
- 3. Ph ẩm ch ất Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đ ẹ p: yêu n ước, nhân ái, chăm ch ỉ, trung th ệm ực, trách nhi II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU ẽ Hình 1 SGK và nh Tranh v ững hình ảnh liên quan đ ến bài h ọ c mà HS và GV sưu t ầm: T ế bào, c ấu t ạo lông ru ột, c ấu t ạo tim, h ệ sinh thái... ếu h Phi ọc t ập s ố 1: Đ ặc đi ểm các c ấp t ổ ch ức s ố ng ếu h Phi ọc t ập s ố 2 : B ảng ghép các c ấp t ổ ch ứ c s ố ng v ớ i đ ặ c đi ể m. III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG (M Ở Đ ẦU) a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung c ơ bản của bài học cần đạt được, tạo t âm thế cho h ọc sinh đi vào tìm hi ểu bài m ới. b) N ội dung: Hs d ựa vào hi ểu bi ết đ ể tr ả l ời câu h ỏi. c) S ản ph ẩm: Từ bài toán HS v ận d ụng ki ến th ức đ ể tr ả l ời câu h ỏi GV đ ư a ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu s ơ lược chương trình sinh 12. Vật chất sống bắt đầu t ừ các phân tử, trong đó đặc biệt quan trọng là axit nuclei amin,…nhưng s ự sống của c ơ th c, axit ể ch ỉ bắt đầu t ừ khi có t ế bào, do đó th ế giới sống được t ổ ch ức theo các c ấp t ừ đ ơn gi ản đ ến ph ứ c t ạ p… Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS th ực hi ện nhi ệm v ụ Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một s ố HS tr ả lời, HS khác nhận xét, b ổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: Giáo viên dẫn học sinh vào các hoạt động mới: Hoạt đ ộng hình thành ki ến th ức. B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: Các c ấp t ổ ch ức c ủa th ế gi ới s ống a) M ục tiêu:
- ọc sinh ph H ải gi ải thích đ ược nguyên t ắc t ổ ch ức th ứ b ậc c ủ a th ế gi ớ i s ố ng cái nhìn bao quát v và có ề th ế gi ới s ống. ải thích đ Gi ược t ại sao t ế bào l ại là đ ơn v ị c ơ b ả n t ổ ch ứ c nên th ế gi ớ i s ố ng. ược đ Trình bày đ ặc đi ểm chung c ủa các c ấp t ổ ch ức s ống. b) Nội dung: HS quan sát SGK đ ể tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chia nhóm I. Các cấp t ổ chức của th ế cầu HS HS, yêu nghiên cứu SGK, thảo luận nhanh giới s ống: Thế giới sống được t ổ chức trả l ời. theo nguyên tắc th ứ bậc rất Câu hỏi: Quan sát hình 1, cho biết th ế giới sống chặc ch ẽ gồm các cấp t ổ chức được t ổ ch ức theo nh ững c ấp t ổ ch ức c ơ b ản nào? cơ bản: t ế bào, c ơ thể, quần Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS tách nhóm thể, qu ần xã và h ệ sinh thái. cầu của GV, theo yêu nghe câu hỏi và tiến hành Trong đó, t ế bào là đơn v ị thảo lu ận theo s ự phân công c ủa GV. cơ bản cấu tạo nên mọi c ơ th ể ử đ Các nhóm c ại di ện trình bày k ết qu ả th ảo luận. ật. sinh v ại nh Các thành viên còn l ận xét, b ổ sung. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một s ố HS trả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá, kết luận Hoạt đ ộng 2: Đặc đi ểm chung c ủa các c ấp t ổ ch ức s ống
- a) M ục tiêu: Tìm hi ểu đ ặc đi ểm chung c ủa các c ấp t ổ ch ức s ống b) Nội dung: HS quan sát SGK đ ể tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV II. Đặc điểm chung yêu của các cấp t ổ chức s ống: cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi được 1. T ổ ch ức theo nguyên t ắc th ứ phân công. bậc: + Nhóm 1 và nhóm 2: Nguyên tắc th ứ bậc: T ổ chức sống Câu hỏi: Cho ví d ụ v ề t ổ chức th ứ bậc và cấp dưới làm nền tảng xây dựng nên đặc tính n ổi tr ội c ủa các c ấp t ổ ch ức tổ ch ức s ống c ấp trên. sống. Ngoài đặc điểm của t ổ sống cấp thấp ận xét, k GV nh ết lu ận. , + Nhóm 3 và nhóm 4: tổ chức cấp cao còn có những đặc Câu hỏi: Th ế nào là h ệ thống m ở và t ự ọi là đ tính riêng g ặc tính n ổi tr ội. điều ch ỉnh? Cho ví d ụ. 2. H ệ th ống m ở và t ự đi ều ch ỉnh: ầu nhóm 5, 6 trình bày k GV yêu c ết qu ả. ệm h Khái ni ệ th ống m ở. + Nhóm 5 và 6: ệm h Khái ni ệ t ự đi ều ch ỉnh. Câu hỏi: Cho ví d ụ chứng minh th ế giới 3. Th ế gi ới s ống liên t ục ti ến hóa: sống đa d ạng nh ưng th ống nh ất. ờ s ự thừa k ế thông Nh tin di truyền Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực nên các sinh vật đều có đặc điểm hiện nhi ệm v ụ chung. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một Điều kiện ngoại cảnh luôn thay đổi, số HS tr ả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. biến d ị không ngừng phát sinh, quá Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: trình chọn lọc luôn tác động lên sinh
- ổng h GV t ợp, k ết lu ận. vật, nên th ế giới sống phát triển vô ạng và phong phú. cùng đa d C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Luyện t ập c ủng c ố n ội dung bài h ọc b) N ội dung: HS s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã h ọc đ ể tr ả l ờ i câu hỏi Câu 1: Cho các ý sau: ổ ch (1) T ức theo nguyên t ắc th ứ b ậc. ệ kín, có tính b (2) Là h ền v ững và ổn đ ịnh. ục ti (3) Liên t ến hóa.
- ệ m (4) Là h ở, có kh ả năng t ự đi ều ch ỉnh. ả năng c (5) Có kh ảm ứng và vân đ ộng. ường xuyên trao đ (6) Th ổi ch ất v ới môi tr ường. ấy ý là đ Trong các ý trên, có m ặc đi ểm c ủa các c ấp đ ộ t ổ ch ứ c s ố ng c ơ b ả n? B. 3 A. 5 C. 4 D. 2 Hiển th ị đáp án Đáp án: A Câu 2: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối c ủa tổ ch ức s ống là: ổi ch A. Trao đ ất và năng l ượng ản B. Sinh s ưởng và phát tri C. Sinh tr ển ả năng t D. Kh ự đi ều ch ỉnh và cân b ằng n ội môi D Đáp án: Câu 3: Có các c ấp đ ộ t ổ ch ức c ơ b ản c ủa th ế gi ới s ống là ơ th (1) C ể. (2) t ế bào (3) qu ần th ể ần xã (4) qu (5) h ệ sinh thái ấp đ Các c ộ t ổ ch ức s ống trên đ ược s ắp x ếp theo đúng nguyên t ắ c th ứ b ậ c là → A. 2 1 → 3 → 4 → 5 B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5 → 4 C. 5 → 3 → 2 → 1 D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1 Hiển th ị đáp án A Đáp án: Câu 4: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng đ ể xây dựng nên t ổ chức sốn g cấp cao h ơn” gi ải thích cho nguyên t ắc nào c ủa th ế gi ới s ống? ắc th A. Nguyên t ứ b ậc. B. Nguyên t ắc m ở. ắc t C. Nguyên t ự đi ều ch ỉnh. D. Nguyên t ắc b ổ sung Hiển th ị đáp án
- A Đáp án: c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành các bài t ập d) T ổ ch ức th ực hi ện: HS làm bt cá nhân D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Tạo c ơ hội cho HS vận dụng kiến thức và kĩ năng có được vào các tình huống, bối c ảnh m ới, nh ất là v ận d ụng vào th ực t ế cu ộc s ống. ện năng l Rèn luy ực t ư duy, phân tích. b) Nội dung: HS s ử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học đ ể tr ả lời câu hỏi : ột s Nêu m ố ví d ụ v ề kh ả năng t ự đi ều ch ỉnh c ủa c ơ th ể ng ườ i. c) S ản ph ẩm: HS làm các bài t ập: Lời gi ải: Một s ố ví d ụ v ề kh ả năng t ự đi ều ch ỉnh c ủa c ơ th ể ng ườ i: c ơ th Khi ể ở môi trường có nhiệt đ ộ cao, h ệ mạch dưới da s ẽ dãn ra, l ỗ chân l ông giãn m ở, m ồ hôi ti ết ra làm mát c ơ th ể. c ơ th Khi ể ở môi trường có nhiệt đ ộ thấp, các mạch máu dưới da co lại, xuất hiện hi ện t ượng run đ ể làm ấm c ơ th ể. Mắt người khi nhìn không rõ có xu hướng khép nh ỏ lại, làm thay đổi cầu mắt, giúp ảnh hi ện chính xác ở kho ảng tiêu c ự đ ể nhìn rõ v ật. có Khi một tác động quá lớn đến tâm lí con người, não có xu hướng xóa b ỏ đo ạn kí ứ c đó. Ở hoạt động bài tiết bình thường, c ơ th ể s ẽ thu lại đường chất có lợi cho c ơ t hể và bài th ải nitrat ch ất gây đ ộc cho c ơ th ể. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Làm bài t ập v ận d ụng * H ƯỚNG D ẪN V Ề NHÀ ẽ s ơ đ V ồ t ư duy cho bài
- ọc bài và tr H ả l ời câu h ỏi SGK ập v Ôn t ề các ngành đ ộng v ật, th ực v ật đã h ọc. ..................................................................................................................................... ..................... Bài 2: CÁC GI ỚI SINH V ẬT I. MỤC TIÊU : 1. Ki ức: Sau khi h ến th ọc xong bài này HS ọc sinh ph H ải nêu đ ược khái ni ệm gi ới. ược h Trình bày đ ệ th ống phân lo ại sinh gi ới (h ệ th ống 5 gi ới). ược đ Nêu đ ặc đi ểm chính c ủa m ỗi gi ới sinh v ật (gi ới Kh ởi sinh, gi ới Nguyên ới N sinh, gi ấm, gi ới Th ực v ật, gi ới Đ ộng v ật). 2. Năng l ực ực ki a/ Năng l ến th ức: ́̀ ̣ ư ̣̉ ơ HS? ?xa?c? ?đi?nh? ?đ? ? ?c? ?mu?c? ?tiêu? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?? la?? ?gì? ̀ ện và phát tri Rèn luy ển năng l ực t ư duy phân tích, khái quát hoá. ̀̀ ̣̀ ư ̣̉ ơ HS ?đă?t? ?ra? ?đ? ? ?c? ?nhiê?u? ?câu? ?ho?i? ?vê?? ?chu?? ?đê?? ?ho?c? ̣ tâ?p? ực s b/ Năng l ống: ực th Năng l ể hi ện s ự t ự tin khi trình bày ý ki ến tr ướ c nhóm, t ổ , l ớ p. Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trá ch nhiệm, trong ho ạt đ ộng nhóm. ực tìm ki Năng l ếm và x ử lí thông tin. ̉ Qua?n? li?? ̉ ́ ba?n? thân: Nhâ?n? ̣ ́ ư?c? đượ c? ca?c? th ́ yê?u? ́ tô?? ́ ta?c? ́ ̣ đô?ng? đên? ̉ ́ ba?n? thân: tác động đến ọc t quá trình h ập nh ư b ạn bè ph ương ti ện h ọc t ập, th ầy cô… ́́ ̀ ̀̃ ̣ ̣ ̣̉ ̣ Xac đinh? ?đu?ng? ?quyê?n? ?va?? ?nghi?a? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? đê?...? ̀
- ́́ ̉ ́̀ ̀́ ̉ ư ̣ Quan li nho?m:? ?Lă?ng? ?nghe? ?va?? ?pha?n? ?hô?i? ?ti?ch? ?c? ?c,? ̣ ươ ̣̉ ́tao? ?h? ?ng? ?kh? ?i? ?ho?c? ?tâ?p...? 3. Ph ẩm ch ất Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đ ẹ p: ước, nhân ái, chăm ch yêu n ỉ, trung th ệm ực, trách nhi II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU Tranh phóng to hình 2/ SGK ảnh đ Tranh ại di ện c ủa sinh gi ới. III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG (M Ở Đ ẦU) a) Mục tiêu: HS biết được các nội dung c ơ bản của bài học cần đạt được, tạo t âm thế cho h ọc sinh đi vào tìm hi ểu bài m ới. b) N ội dung: Hs d ựa vào hi ểu bi ết đ ể tr ả l ời câu h ỏi. c) S ản ph ẩm: Từ bài toán HS v ận d ụng ki ến th ức đ ể tr ả l ời câu h ỏi GV đ ư a ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Gv đặt câu hỏi GV: VD: Một cây đậu, một c on bò, một con trùng đ ế giày, một con chó, rêu, vi khuẩn, nấm đảm, nấm nhầy.. Cá c loại này thu ộc này thu ộc gi ới sinh v ật nào? Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS th ực hi ện nhi ệm v ụ Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một s ố HS tr ả lời, HS khác nhận xét, b ổ sung. Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: HS : tr ả l ời> GV d ẫn d ắt vào bài m ới B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI
- Hoạt đ ộng 1: Gi ới và h ệ th ống phân lo ại 5 gi ới a) M ục tiêu: ọc sinh ph H ải nêu đ ược khái ni ệm gi ới. ược h Trình bày đ ệ th ống phân lo ại sinh gi ới (h ệ th ống 5 gi ới). b) Nội dung: HS quan sát SGK đ ể tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV nêu câu I. Giới và h ệ thống phân loại hỏi, yêu c ầu HS nghiên c ứu SGK tr ả l ời. ới là gì? ? Gi 5 gi ới: GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận nhanh tr ả 1. Khái ni ệm gi ới: lời. ới là Gi đơn v ị phân loại lớn ? Sinh giới được chia thành mấy giới? Do ai đ ề nhất, gồm các ngành sinh vật nghị ặc đi có đ ểm chung. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện 2. H ệ th ống phân lo ại 5 nhiệm v ụ giới:
- Oaitâykơ và Magulis chia thế giới sinh vật thành 5 giới: Bước 3: Báo cáo, Khởi sinh, thảo luận: GV gọi một s ố HS Nguyên sinh, Nấm, trả l ời, HS khác nh ận xét, b ổ sung. Thực v ật và Đ ộng v ật Bước 4: K ết lu ận, nh ận đ ịnh: Hoạt đ ộng 2: Đ ặc đi ểm chính c ủa m ỗi gi ới a) M ục tiêu: Nêu đ ược đ ặc đi ểm chính c ủa m ỗi gi ới sinh v ật (gi ới Kh ởi sinh, giới ới N Nguyên sinh, gi ấm, gi ới Th ực v ật, gi ới Đ ộng v ật). b) Nội dung: HS quan sát SGK đ ể tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện:
- Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: II. Đ ặc đi ểm chính c ủa m ỗi gi ới: yêu GV cầu HS tách nhóm, nêu 1. Gi ới Kh ởi sinh: (Monera) câu hỏi, phân công HS thảo luận ế bào nhân s T ơ, kích th ước r ất nh ỏ (15µm) theo nhóm. ức s Hình th ống: t ự d ưỡng, d ị d ưỡng ho ại + Nhóm 1: sinh, kí sinh. Câu hỏi : Trình bày đặc điểm của ật thu các sinh v ộc gi ới Kh ởi sinh. 2. Gi ới Nguyên sinh: (Protista) ận xét, k GV nh ết lu ận + Nhóm 2: Câu hỏi : Trình bày đặc điểm của các sinh vật thuộc giới Nguyên ới N sinh và gi ấm.
- + Nhóm 3: ồm: nhóm T G ảo, nhóm N ấm nh ầy, nhóm đặc điểm của Động v Câu hỏi : Trình bày ật nguyên sinh. ật thu các sinh v ộc gi ới Th ật? ực v + Nhóm 4: ức s đặc điểm của Hình th Câu hỏi : Trình bày ống: t ự d ưỡng, d ị d ưỡng ho ại ật thu các sinh v ộc gi ới Đ ật? sinh. ộng v yêu GV cầu nhóm 4 trình kết 3. Gi bày ới N ấm: (Fungi) quả. ế bào nhân th T ực, đ ơn bào và đa bào s ợi, ế bào có ch Thực hiện nhiệm vụ: H thành t Bước 2: ứa kitin,… S thực hi ện nhi ệm v ụ theo nhóm ức s Hình th ống: ho ại sinh, kí sinh, c ộng Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV sinh. gọi một s ố HS tr ả lời, HS khác 4. Gi ới Th ực v ật: (Plantae) nhận xét, b ổ sung. ơ th C ể đa bào, nhân th ực, t ế bào có thành Kết luận, nhận định: G Xenlulôzơ. Bước 4: V ật t Là sinh v ự d ưỡng s ống c ố đ ịnh, ph ản ận xét, k đánh giá, nh ết lu ận. ứng ch ậm .
- ấp ngu Vai trò : cung c ồn th ực ph ẩm, d ược liệu, nguyên li ệu, đi ều hòa khí h ậu, gi ữ nguồn n ước ng ầm,… cho con ng ười. 5. Gi ới Đ ộng v ật: (Amialia) ơ th C ể đa bào, nhân th ực. ống d S ị d ưỡng, có kh ả năng di chuy ển, phản ứng nhanh. ần làm cân b Vai trò góp ph ằng h ệ sinh thái, ấp nguyên li cung c ệu và th ức ăn cho con người. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Luyện t ập c ủng c ố n ội dung bài h ọc b) N ội dung: HS s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã h ọc đ ể tr ả l ờ i câu hỏi Câu 1: Trong h ệ th ống phân lo ại 5 gi ới, vi khu ẩn thu ộc ới Kh A. gi ởi sinh. ới N B. gi ấm. ới Nguyên sinh. C. gi ới Đ D. gi ộng v ật. A Đáp án: Câu 2: Các nghành chính trong gi ới th ực v ật là A. Rêu, Quyết, H ạt tr ần, H ạt kín. ạt tr B. Rêu, H ần, H ạt kín. ảo l C. T ục đa bào, Quy ết, H ạt tr ần, H ạt kín. D. Quyết, H ạt tr ần, H ạt kín. Hiển th ị đáp án A Đáp án: Câu 3: Cho các ý sau: ầu h (1) H ết đ ơn bào.
- ưởng, sinh s (2) Sinh tr ản nhanh. ố r ộng. (3) Phân b ứng cao v (4) Thích ới đi ều ki ện s ống. ả năng ch (5) Có kh ịu nhi ệt và ch ịu l ạnh t ốt. ược b (6) Quan sát đ ằng m ắt th ường. ấy ý là đ Trong các ý trên, có m ặc đi ểm c ủa vi sinh v ật nói chung? B. 4 A. 2 C. 3 D. 5. B Đáp án: Câu 4: Trong m ột cánh r ừng g ồm các c ấp t ổ ch ức s ống c ơ b ản là ể, qu A. Cá th ần th ể, qu ần xã, h ệ sinh thái. ế bào, c B. T ơ th ể, qu ần th ể, qu ần xã. ế bào, c C. T ơ th ể, qu ần th ể, qu ần xã, h ệ sinh thái, sinh quy ển. ế bào, c D. T ơ th ể, qu ần th ể, qu ần xã, h ệ sinh thái. Hiển th ị đáp án D Đáp án: Câu 5: Thế gi ới sinh v ật đ ược phân thành các nhóm theo trình t ự là → chi A. Loài → h ọ →bộ→lớp→ngành → gi ới. → h B. chi ọ → b ộ→lớp→ngành → gi ới→ loài → C. Loài chi → b ộ → h ọ →lớp→ngành → gi ới. → chi D. Loài →lớp → h ọ →bộ →ngành → gi ới. Hiển th ị đáp án A Đáp án: c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành các bài t ập d) T ổ ch ức th ực hi ện: D. HO ẠT Đ ỘNG V ẬN D ỤNG a) M ục tiêu: Học sinh đ ược c ủng c ố l ại ki ến th ức thông qua bài t ậ p ứ ng d ụ ng. b) N ội dung: HS s ử d ụng SGK và v ận d ụng ki ến th ức đã h ọc đ ể tr ả l ờ i câu hỏi.
- ệ th 1/ H ống m ở và t ự đi ều ch ỉnh là gì? ại sao các sinh v 2/ T ật trên trái đ ất đ ều có chung ngu ồn g ố c t ổ tiên nh ư ng ngày lại đa d nay ạng phong phú nh ư v ậy? c) S ản ph ẩm: HS làm các bài t ập ệ th 1/ H ống m ở: Sinh v ật ở m ọi c ấp t ổ ch ức đ ều không ng ừ ng trao đ ổ i v ậ t chất và ượng v năng l ới môi tr ường. Sinh v ật không ch ỉ ch ịu s ự tác đ ộ ng c ủ a MT mà còn ần làm bi góp ph ến đ ổi môi tr ường. ả năng t Kh ự đi ều ch ỉnh h ệ th ống s ống nh ằm đ ảm b ảo duy trì và đi ề u hoà cân bằng đ ộng trong h ệ th ống đ ể t ồn t ại và phát tri ển. ật có c 2/ Sinh v ơ ch ế phát sinh bi ến d ị, di truy ền đ ượ c ch ọ n l ọ c t ự nhiên ch ọ n lọc ới môi tr nên thích nghi v ường và t ạo nên m ột th ế gi ới s ống đa d ạ ng và phong phú. ật không ng Sinh v ừng ti ến hoá. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Làm bài t ập v ận d ụng * H ƯỚNG D ẪN V Ề NHÀ Đọc m ục “Em có bi ết” H ệ th ống 3 lãnh gi ới. ại c Xem l ấu t ạo các nguyên t ố trong b ảng TH các nguyên t ố hoá h ọ c c ủ a Menđêlêep. ệm v Khái ni ề liên k ết c ộng hoá tr ị, các đi ện t ử vòng ngoài c ủ a các nguyên t ố C, H, O, N. ..................................................................................................................................... ..................... BÀI 4 – 5: CAC BONHIĐRAC VÀ LI PIT I. MỤC TIÊU : 1. Ki ến th ức: Sau khi h ọc xong bài này HS
- ược c Nêu đ ấu t ạo hoá h ọc c ủa cacbohyđrat và lipit, vai trò sinh h ọ c c ủ a chúng ế bào trong t ược c Nêu đ ấu t ạo hoá h ọc c ủa prôtêin, vai trò sinh h ọ c c ủ a chúng trong t ế bào 2. Năng l ực ực ki a/ Năng l ến th ức: ́̀ ̣ ư ̣̉ ơ HS? ?xa?c? ?đi?nh? ?đ? ? ?c? ?mu?c? ?tiêu? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? ?đê?? la?? ?gì? ̀ ện và phát tri Rèn luy ển năng l ực t ư duy phân tích, khái quát hoá. ̀̀ ̣̀ ư ̣̉ ơ HS ?đă?t? ?ra? ?đ? ? ?c? ?nhiê?u? ?câu? ?ho?i? ?vê?? ?chu?? ?đê?? ?ho?c? ̣ tâ?p? ực s b/ Năng l ống: ực th Năng l ể hi ện s ự t ự tin khi trình bày ý ki ến tr ướ c nhóm, t ổ , l ớ p. Năng lực trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trá ch nhiệm, trong ho ạt đ ộng nhóm. ực tìm ki Năng l ếm và x ử lí thông tin. ̉ Qua?n? li?? ̉ ́ ba?n? thân: Nhâ?n? ̣ ́ ư?c? đượ c? ca?c? th ́ yê?u? ́ tô?? ́ ta?c? ́ ̣ đô?ng? đên? ̉ ́ ba?n? thân: tác động đến ọc t quá trình h ập nh ư b ạn bè ph ương ti ện h ọc t ập, th ầy cô… ́́ ̀ ̀̃ ̣ ̣ ̣̉ ̣ Xac đinh? ?đu?ng? ?quyê?n? ?va?? ?nghi?a? ?vu?? ?ho?c? ?tâ?p? ?chu?? đê?...? ̀ ́́ ̉ ́̀ ̀́ ̉ ư ̣ Quan li nho?m:? ?Lă?ng? ?nghe? ?va?? ?pha?n? ?hô?i? ?ti?ch? ?c? ?c,? ̣ ươ ̣̉ ́tao? ?h? ?ng? ?kh? ?i? ?ho?c? ?tâ?p...? 3. Ph ẩm ch ất Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đ ẹ p: ước, nhân ái, chăm ch yêu n ỉ, trung th ệm ực, trách nhi II. THI ẾT B Ị D ẠY H ỌC VÀ H ỌC LI ỆU
- ẽ 4.2 /SGK – Tr 20,21. Tranh v ảnh v Tranh ề các lo ại th ực ph ẩm, hoa qu ả có nhi ều đ ườ ng và lipit. ường glucôz Đ ơ và fructôz ơ, đ ường saccarôz ơ, s ữa b ột không đ ường, tinh bột sắn dây. ấu trúc b Mô hình c ậc 2, b ậc 3 c ủa prôtêin. ơ đ S ồ axit amin và s ự hình thành liên k ết peptit. III. TI ẾN TRÌNH D ẠY H ỌC A. HO ẠT Đ ỘNG KH ỞI Đ ỘNG (M Ở Đ ẦU) a) M ục tiêu: Kích thích h ọc sinh h ứng thú tìm hi ểu bài m ới ện năng l Rèn luy ực t ư duy phê phán cho h ọc sinh. b) N ội dung: Hs d ựa vào hi ểu bi ết đ ể tr ả l ời câu h ỏi: GVcho h ọc sinh quan sát các mẫu v ật: d ầu, m ỡ, đ ường, th ịt. B ằng ki ến th ức th ực t ế em hãy nh ậ n xét v ề trạng ị c ủa các lo thái, mùi v ại th ức ăn trên? c) S ản ph ẩm: Từ bài toán HS v ận d ụng ki ến th ức đ ể tr ả l ời câu h ỏi GV đ ư a ra. d) T ổ ch ức th ực hi ện: Bước 1: Chuy ển giao nhi ệm v ụ: GV h ỏi: ấu trúc hoá h Trình bày c ọc c ủa n ước và vai trò c ủ a n ướ c trong t ế bào. ế nào là nguyên t Th ố đa l ượng, nguyên t ố vi l ượng? Ví d ụ . Vai trò c ủ a các ố hóa h nguyên t ọc trong t ế bào. ại sao c T ần ăn nhi ều lo ại th ức ăn khác nhau, không nên ch ỉ ăn 1 s ố các món ăn ưa thích? Bước 2: Th ực hi ện nhi ệm v ụ: HS th ực hi ện nhi ệm v ụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một s ố HS tr ả lời, HS khác nhận xét, b ổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: Giáo viên dẫn học sinh vào các hoạt động mới: Hoạt đ ộng hình thành ki ến th ức. B. HÌNH THÀNH KI ẾN TH ỨC M ỚI Hoạt đ ộng 1: Cacbôhiđrat a) M ục tiêu: b) Nội dung: HS quan sát SGK đ ể tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) S ản ph ẩm: HS hoàn thành tìm hi ểu ki ến th ức d) T ổ ch ức th ực hi ện: Hoạt đ ộng c ủa GV và HS Sản ph ẩm d ự ki ến Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV I. Cacbôhiđrat: (Đường) 1. C ấu trúc hóa h ọc: hỏi, yêu nêu câu cầu HS nghiên cứu ả l ời. SGK tr ? Cacbôhiđrat là gì ?
- mấy loại cacbôhidrat? ? Có K ể tên đại Cacbôhiđrat là h ợp ch ất h ữu c ơ có c ấu tạo theo nguyên t ắc đa phân, g ồm 3 diện cho t ừng lo ại? ố : C, H, O. nguyên t cho GV HS xem các mẫu hoa qu ả ại : Cacbôhiđrat có 3 lo chứa nhiều đường, yêu cầu HS quan ường đ + Đ ơn : Hexôz ơ (Glucôz ơ, sát Fructôzơ,…) ; Pentôz ơ (Ribôz ơ,…) ệt các lo ? Hãy phân bi ại đ ường đa? ường đôi : Saccarôz + Đ ơ, Galactôz ơ, Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS Mantôzơ,… thực hi ện nhi ệm v ụ ường đa :Tinh b + Đ ột, Glicôgen, 4 tiến hành Nhóm 3, thảo luận, ghi Xenlulôzơ, kitin và ết qu dán k ả lên b ảng. ơn phân trong phân t Các đ ử đ ường đa ổ sung. Nhóm khác b ết v liên k ới nhau b ằng liên k ết glicôzit. Bước 3: Báo cáo, ử Xenlulôz thảo luận: GV gọi Phân t ơ có c ấu t ạo m ạch một s ố HS tr ả lời, HS khác nhận xét, thẳng. Tinh b ột, Glicôgen có c ấu t ạo bổ sung. mạch phân nhánh. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV 2. Ch ức năng : nhận xét, k ết lu ận. ường đ + Đ ơn : cung c ấp năng l ượng trực ti ếp cho t ế bào và c ơ th ể. ường đôi : là ngu + Đ ồn d ự tr ữ năng lượng cho t ế bào và c ơ th ể. ường đa : d + Đ ự tr ữ năng lượng, tham gia c ấu t ạo nên t ế bào và các bộ ph ận c ủa c ơ th ể sinh v ật. C. HO ẠT Đ ỘNG LUY ỆN T ẬP a) M ục tiêu: Luyện t ập đ ể HS c ủng c ố nh ững gì đã bi ết . Rèn luyện năng lực t ự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết v ấn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
34 p | 1170 | 90
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 728 | 90
-
5 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 385 | 61
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Bắc Kiến Xương
3 p | 448 | 52
-
Giáo án Đại số 10 cơ bản: Kì 1 - Phạm Thu Hà
73 p | 141 | 26
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
4 p | 235 | 24
-
Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Tôn Đức Thắng
5 p | 188 | 22
-
Bộ 12 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
71 p | 81 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
5 p | 107 | 7
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 có đáp án
24 p | 114 | 5
-
Giáo án Hình học 10 theo Công văn 5512 (Học kì 1)
73 p | 7 | 5
-
Giáo án Ngữ văn lớp 10 (Học kì 1)
435 p | 25 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
9 p | 11 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu - Mã đề 157
5 p | 47 | 3
-
Giáo án Vật lí lớp 10 (Học kỳ 1)
158 p | 25 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng
7 p | 14 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
5 p | 35 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn