intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin học 12 - Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Tiết 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án Tin học 12 - Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Tiết 1)" biên soạn với mục tiêu cung cấp các kiến thức về khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu; các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tạo lập cơ sở dữ liệu, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin học 12 - Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Tiết 1)

  1. Tiết 3 - §2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (t1) I. Mục tiêu 1. Kiến thức  Biết khái niệm hệ QTCSDL;  Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin;  Biết được hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ quản trị cơ sở dữ liệu. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo án, Sách GK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ; 2. Học sinh: Sách GK tin 12, vở ghi. III. Tổ chức các hoạt động học tập 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Tiến trình bài học Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu các chức năng 1. Các chức năng của hệ QTCSDL. của hệ quản trị cơ sở dữ liệu (25 phút) Một hệ QTCSDL có các chức năng cơ GV: Nhắc lại khái niệm hệ QTCSDL? bản sau: HS: Trả lời. a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL GV: Một hệ QTCSDL có các chức năng cơ Một hệ QTCSDL phải cung cấp một bản nào? môi trường cho người dùng dễ dàng HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi. khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ Có 3 chức năng: liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc a) Cung cấp cách tạo lập cơ sở dữ liệu trên dữ liệu. Để thực hiện được chức b) Cung cấp cách cập nhật và khai thác dữ năng này, mỗi hệ QTCSDL cung cấp liệu cho người dùng một ngôn ngữ định c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển nghĩa dữ liệu. việc truy cập vào dữ liệu GV: Trong Pascal để khai báo biến i, j là kiểu số nguyên, k là kiểu số thực để dùng trong chương trình em làm thế nào? HS: Var i, j: integer; k: real; GV: Cũng trong Pascal để khai báo cấu trúc bản ghi Học sinh có 9 trường: hoten, ngaysinh, gioitinh, doanvien, toan, ly, hoa, VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  2. Hoạt động của thầy và trò Nội dung van, tin: HS: Type Hocsinh = record; Hoten:string[30]; Ngaysinh:string[10]; Gioitinh:Boolean; Doanvien:Boolean; Toan,ly,hoa,van,tin:real; End; GV: Thế nào là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu? HS: Suy nghĩ trả lời câu hỏi: • Do hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng. • Là hệ thống các kí hiệu để mô tả b) Cung cấp cách cập nhật và khai CSDL. thác dữ liệu GV: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu cho phép Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu ta làm những gì? cầu cập nhật hay tìm kiếm, kết xuất HS:Khai báo kiểu dữ liệu và cấu trúc dữ thông tin được gọi là ngôn ngữ thao tác liệu. dữ liệu. - Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu. Thao tác dữ liệu gồm: GV: Thế nào là ngôn ngữ thao tác dữ liệu?  Cập nhật (nhập, sửa, xoá dữ liệu); HS: Là ngôn ngữ để người dùng diễn tả  Khai thác (tìm kiếm, kết xuất dl). yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin. GV: Các thao tác dữ liệu? HS: - Xem Nội dung dữ liệu. - Cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xóa dl). c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều - Khai thác dữ liệu (sắp xếp, tìm kiếm, kết khiển việc truy cập vào dữ liệu xuất báo cáo, ...) Để góp phần đảm bảo được các yêu GV: Chỉ có những người thiết kế và quản lí cầu đặt ra cho một hệ CSDL, hệ CSDL mới được quyền sử dụng các công QTCSDL phải có các bộ chương trình cụ này. Người dùng chỉ nhìn thấy và thực thực hiện những nhiệm vụ sau: hiện được các công cụ ở a, b.  Đảm bảo an ninh, phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.  Duy trì tính nhất quán của dữ liệu;  Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  3. Hoạt động của thầy và trò Nội dung toàn vẹn và tính nhất quán;  Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm;  Quản lí các mô tả dữ liệu. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của con 2. Vai trò của con người khi làm việc người khi làm việc với hệ cở sở dữ liệu với hệ cơ sở dữ liệu (15 phút) GV: Đặt vấn đề: Liên quan đến hoạt động của một hệ CSDL, có thể kể đến bao vai trò khác nhau của con người. a) Người quản trị cơ sở dữ liệu Là một người hay nhóm người được Người quản trị trao quyền điều hành CSDL. Nhiệm vụ của người quản trị Người lập trình ứng dụng CSDL:  Quản lí các tài nguyên của CSDL, hệ QTCSDL, và các phần mềm có liên Người dùng quan. GV: Nhiệm vụ của người quản trị CSDL?  Tổ chức hệ thống: phân quyền truy HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. cập cho người dùng, đảm bảo an ninh - Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ QTCSDL, cho hệ CSDL. Nâng cấp hệ CSDL: và các phần mềm có liên quan. bổ sung, sửa đổi để cải tiến chế độ - Cấp phát các quyền truy cập CSDL khai thác, nâng cao hiệu quả sử dụng. - Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm  Bảo trì CSDL: thực hiện các công thỏa mãn các yêu cầu của các ứng dụng và việc bảo vệ và khôi phục hệ CSDL của người dùng. b) Người lập trình ứng dụng: Là người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng hỗ trợ khai thác thông tin từ CSDL trên cơ sở các công cụ mà hệ quản trị CSDL cung cấp. c) Người dùng GV: Vai trò của người lập trình ứng dụng? Là người có nhu cầu khai thác thông HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi. tin từ CSDL. GV: Người dùng thường được phân thành VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
  4. Hoạt động của thầy và trò Nội dung từng nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định để truy cập và khai thác CSDL. 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (05 phút) * Củng cố - Các chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. - Hoạt động của hệ quản trị cơ sở dữ liệu. * Dặn dò Về làm các bài tập 1,2,3,4,5/Trang 20 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1