intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin học lớp 7 - Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ: Phạm Đình Chính | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án trình bày kiểm tra kiến thức về cấu trúc chung của chương trình, chương trình máy tính và dữ liệu, sử dụng biến trong chương trình; viết một số câu lệnh đơn giản, một chương trình đơn giản. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin học lớp 7 - Tiết 26: Kiểm tra 1 tiết

  1. Ngày soạn:  15 /11/2019 Lớp 7A, ngày kiểm tra:  18 /11/ 2019. Kiểm diện: Lớp 7B, ngày kiểm tra:  18 /11/ 2019. Kiểm diện: Tiết 26 KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Tin học 7 I. MỤC TIÊU: 1.  Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về cấu trúc chung của chương trình, chương trình  máy tính và dữ liệu, sử dụng biến trong chương trình. 2.  Kỹ năng: Viết một số câu lệnh đơn giản, một chương trình đơn giản. 3. Thái độ:Tập trung, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, khoa học khi làm bài kiểm tra. 4. Hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: ­ Phẩm chất: tự tin, tự lập, tự chủ, trung thực. ­ Năng lực: tư duy, giải quyết vấn đề, tính toán. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: ( Hệ thống câu hỏi trong bài kiểm tra) III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: ­ Đánh giá qua điểm số bài kiểm tra. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: ­ Đề kiểm tra in sẵn. V. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: A. MA TRẬN ĐỀ:            Mức  Nhận biết Vận dụng Tổng cộng độ Thông hiểu Cấp độ  Cấp độ  thấp cao Tên chủ đề PHẦN I:  BẢNG  ­ Biết ưu  TÍNH  điểm của  ĐIỆN TỬ. bảng tính. 1/ Chương  Số câu:  1 (Câu 1) trình bảng 
  2. Số  Số câu: 3 điểm:0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 27.3% ­ Biết sử  dụng lệnh  lưu bảng  tính. tính là gì? Số câu:  1 (Câu 2) Số  Số câu: 3 điểm:0.5 Số điểm:  Tỉ lệ: 5% 1.5 ­ Biết tên     Tỉ lệ:  gọi vùng  15% giao nhau  giữa cột và  hàng. Số câu:  1 (Câu 6) Số  điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% 2/ Các  ­ Biết sử  ­ Biết  vận  thành phần  dụng lệnh  dụng cách  chính và  mở một  chọn các  dữ liệu  bảng tính  đối tượng  trên trang  mới. trên trang  Số câu: 3 Số câu:  tính làm bài  tính. Số điểm: 1.5 1 (Câu 7) tập. Tỉ lệ: 27.3% Số  Số câu:  Số câu: 3 điểm:0.5 1 (Câu  Số điểm:  Tỉ lệ: 5% 3) 1.5 ­ Biết vị trí  Số  Tỉ lệ: 15% hiển thị địa  điểm:0.5 chỉ của ô  Tỉ lệ:  trong bảng  5% 2
  3. tính. Số câu:  1 (Câu 8) Số  điểm:0.5 Tỉ lệ: 5% 3/ Thực  ­ Biết sử  hiện tính  dụng công  toán trên  thức để tính  trang tính. toán. Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 2 2 (Câu4,5) Số điểm: 3.0 Số  Tỉ lệ: 18.1% Số điểm:  điểm:1.0 1.0  Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 4/ Sử dụng  ­ Biết cách  ­ Biết lợi  các hàm để  nhập hàm  ích của việc  tính toán. vào một ô. sử dụng địa  Số câu:  chỉ trong  1 (Câu9a) công thức. Số câu: 3 Số  Số câu:  Số điểm: 6.0 điểm:1.0 1 (Câu  Số câu: 3 Tỉ lệ: 27.3%  Tỉ lệ: 10% 9b) Số điểm:  ­ Biết một  Số  6.0 số hàm cơ  điểm:1.0    Tỉ lệ:  bản trong  Tỉ lệ: 10% 60% bảng tính.  ­ Biết vận  Số câu:  dụng các  1 (Câu 10) hàm đã học  Số  để giải bài  điểm:2.0 tập.  Tỉ lệ: 20% Số câu:  1 (Câu  11) Số 
  4. điểm:2.0     Tỉ lệ:  20% Tổng số câu: 11 Số câu: 5 Số câu: 5 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 11 Tổng số điểm:  Số  Số  Sốđiểm:0. Số điểm:3 Số điểm:  10 điểm:2.5 điểm:4 5 Tỉ lệ:30  10 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ:40  Tỉ lệ:5% % Tỉ lệ: 100% % B. MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1.Nhận biết: Các lệnh mở, lưu trang tính. 2. Nhận biết: Các thành phần của bảng tính. 3. Thông hiểu: Công thức , các hàm tính trong Excel. 4.Vận dụng cấp độ thấp: Biết cách thao tác  với các đối tượng trên trang tính. II. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Vận dụng cấp độ thấp: Biết cách nhập và sử dụng hàm trong tính toán. 2. Vận dụng cấp độ cao: Biết lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức. C. ĐỀ BÀI II. TRẮC NGHIỆM: (4đ)   Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau  Câu 1: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm: a. dễ theo dõi c. tính toán nhanh chóng.  b. dễ sắp xếp d. tất cả đều đúng. Câu 2: Em có lưu bảng tính trên máy tính bằng cách sử dụng lệnh: a. File ­ >Save;  c. File ­ >Open; b. File ­>Print;  d. File ­ >Close; Câu 3: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A với cột B để được đáp án đúng A B 1. Chọn một ô a. Nháy chuột tại  nút tên hàng 2. Chọn một hàng b. Nháy chuột tại nút tên cột 3. Chọn một cột c. Đưa con trỏ về đầu khối kéo thả chuột đến  cuối khối. 4. Chọn một khối d. Đưa con trỏ tới ô đó và nháy chuột 4
  5. Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3.  Công thức nào đúng trong các công thức sau: a. =(C1+C2)\B3;  b. =(C1*C2\B3; c. =(C1+C2)/B3;  d. =(C1*C2)/B3; Câu 5. Giả sử cần tính trung bình cộng giá trị của các ô B1, C1, E1. Công thức nào  trong các công thức sau là sai? a. =B1+C1+E1/3; b. =(B1+C1+E1)/3; c. =AVERAGE(B1,C1,E1); d. =Sum(B1,C1,E1)/3; Câu 6: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là: a. Dữ liệu b. Công thức c. Khối d. Ô Câu 7: Để mở một trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào? a. File ­ >New;  c. File ­ >Open; b. File ­ >Exit;  d. File ­ >Close; Câu 8: Địa chỉ của ô được hiển thị ở đâu trên trang tính? a. Ô tính b. Thanh trạng thái c. Hộp tên d. Thanh công thức II. TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Nêu các bước để nhập hàm vào một ô? Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong   công thức? (2đ) Câu 2:  Nêu một số hàm trong chương trình bảng tính mà em đã được học? Cho ví dụ cụ  thể? (2đ) Câu 3: (2đ) Cho bảng sau: A B C D E F G 1 Họ tên Văn  Sử Địa Toán Lý Hóa 2 Nguyễn Văn Đông 7 3 8 9 5 5 3 Nguyễn Linh Đan 4 6 7 8 3 6 4 Hoàng Huy Hùng 3 4 6 3 9 7 5 Trần Mạnh Dũng 3 7 4 5 7 3 ­ Đưa ra công thức sử dụng hàm tính điểm trung bình các môn học trên của bạn Nguyễn Văn  Đông?  ­ Đưa ra công thức sử dụng hàm tính tổng điểm các môn học trên của bạn Trần Mạnh  Dũng?  ­ Đưa ra công thức sử dụng hàm tìm điểm thấp nhất môn sử? Điểm cao nhất môn  Toán? D. HƯỚNG DẪN CHẤM
  6. Câu hỏi Đáp án Điểm 1 d 0.5 điểm 2 a 0.5 điểm A 1. Chọn một ô. 2. Chọn một hàng. 3. Chọn một cột. 0.125 điểm 4. Chọn một khối. 0.5điểm 3 0.125 điểm  0.125 điểm 0.125 điểm 4 c 0.5 điểm 5 a 0.5 điểm 6 d 0.5 điểm 7 a 0.5 điểm 8 c 0.5 điểm ­ Các bước để nhập hàm  0.25 điểm vào một ô: + Bước 1: Chọn ô cần  0.25 điểm  nhập hàm. 0.25 điểm         2 + Bước 2: Gõ dấu “ = ” 0.25 điểm + Bước 3: Nhập hàm  đúng cú pháp. 0.5 điểm 9 + Bước 4: Gõ Enter. ­ Lợi ích của việc sử dụng  0.5 điểm địa chỉ trong công thức: + Thay đổi địa chỉ trong  ô thì kết quả tự động thay  đổi theo. + Không phải gõ dữ  liệu của ô. 10 ­ Một số hàm trong bảng  tính đã học: 0.5 điểm 6
  7. + Hàm SUM được nhập  vào ô tính: = SUM(a,b,c...) 0.5 điểm VD: = SUM(A1;B1;C1)                         2 + Hàm AVERAGE  được nhập vào ô tính:  0.5 điểm = AVERAGE(a,b,c…) VD: =  0.5 điểm AVERAGE(A1;B1;C1); + Hàm MIN được nhập  vào ô tính: =MIN(a,b,c,…) VD: = MIN(A1;B1;C1) + Hàm MAX được  nhập vào ô tính:  =MAX(a,b,c,…) VD: =  MAX(A1;B1;C1) Trong đó:  ­ Các biến a, b, c ... đặt  cách nhau bởi dấu phẩy là  các số hay địa chỉ của các ô  tính. ­ Các địa chỉ A1,B1,C1  chứa dữ liệu dạng số. 11 ­ Công thức tính điểm trung  0.5 điểm bình của bạn Nguyễn Văn  Đông là: = AVERAGE  0.5 điểm (B2:G2)                         2 ­ Công thức tính tổng điểm  của bạn Trần Mạnh Dũng  0.5 điểm là:  =  SUM (B5:G5) 0.5 điểm ­ Công thức tìm điểm thấp  nhất môn sử là:  = MIN (C2:C5) ­ Công thức tìm điểm cao  nhất môn toán là:
  8.  = MAX (E2:E5) Tổng cộng 10 điểm VI. RÚT KINH NGHIỆM. .............................................................................................................................................. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2