intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có ba chữ số

Chia sẻ: Nguyenthicamnhung Nhung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

316
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có ba chữ số để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có ba chữ số được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia cho số có ba chữ số

  1. BÀI 8 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. - Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải bài toán về số trung bình cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: - Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị - Cả lớp thực hiện. sách vở để học bài. 2.Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp thực hiện vào bảng con : - Cả lớp làm vào bảng con. 18 245 : 35 ; 48 225 : 25 - Gắn bảng nhận xét. - Yêu cầu HS giơ bảng con. - HS giơ bảng con - GV nhận xét chung. 3.Bài mới : a) Giới thiệu bài - Giờ học toán hôm nay các em sẽ biết - HS lắng nghe. cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số . - HS nhắc lại. - GV ghi tựa bài lên bảng. b) Tìm hiểu bài: * Trường hợp chia hết: - Cả lớp làm bài vào bảng con. - GV ghi Phép chia 1944 : 162 lên bảng. - Gắn bảng và nhận xét. - Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ nhất ở - HS nêu miệng lần chia thứ
  2. bảng. nhất. - Yêu cầu HS thực hiện miệng lần chia thứ - HS làm vào bảng. nhất. - Gắn bảng nhận xét. - Tiếp tục chia lần chia thứ hai vào bảng. - HS nêu miệng lần chia thứ hai. - HS lắng nghe. - Yêu cầu HS thực hiện miệng lần chia thứ hai. - GV nêu chú ý SGV/158 - HS thực hiện vào bảng. * Trường hợp chia có dư : - Gắn bảng và nhận xét. - GV ghi phép chia 8649 : 241 lên bảng. - HS nêu miệng cách thực hiện. - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con phép chia trên. - Yêu cầu HS thực hiện lại cả phép tính - HS nêu. chia. - 2 HS làm bàivào phiếu, HS cả c) Luyện tập , thực hành lớp làm bài vào vở. * Bài 1 : SGK/86: Hoạt động cá nhân - HS nêu - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở , 2 HS làm bài trên phiếu. - Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm - HS nêu. sao ? - Nhóm đôi cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập. - GV nhận xét - Dán phiếu, nhận xét. * Bài 2 : SGK/86: Hoạt động nhóm đôi - HS nêu - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi cách giải và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập. - 1 HS đọc. - Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức không - Thảo luận nhóm bàn cách giải có dấu ngoặc đơn ? và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu
  3. - GV chữa bài nhận xét giải bài tập. * Bài 3 : SGK/86: Hoạt động nhóm bàn. - Dán kết quả và trình bày. - Gọi 1 HS đọc đề toán. - HS nêu. - Yêu cầu thảo luận nhóm bàn cách giải - HS đọc lại bài giải. và giải vào vở, 2 HS nhận phiếu giải bài tập. - Muốn tính cửa hàng nào bán sớm hơn và sớm hơn mấy ngày em làm sao ? Bài giải Số ngày cửa hàng một bán hết số vải đó là: 7 128 : 264 = 27 ( ngày ) Số ngày cửa hàng Hai bán hết số vải là: - HS trao đổi cặp đôi để trả lời : 7 128 : 297 = 24 ( ngày ) + Vì cả hai cửa hàng đều có Vì 24 < 27 nên cửa hàng hai bán hết số vải 7128m vải, mỗi ngày cửa hàng đó sớm hơn cửa hàng một và sớm hơn số một bán được 264m vải, cửa ngày là: hàng hai bán được 297m vải, mà 27 – 24 = 3 ( ngày ) 297 > 264 nên số ngày cửa hàng Đáp số : 3 ngày hai bán hết số mvải ít hơn số - GV chữa bài và nhận xét, hỏi thêm : ngày cửa hàng một bán hết số + Không cần thực hiện phép tính hãy cho vải. biết cửa hàng nào bán được hết số vải đó + … sẽ giảm. sớm hơn và giải thích vì sao ? + … sẽ tăng. + Trong phép chia nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia thì thương sẽ tăng hay - HS nêu. giảm ?
  4. + Nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số - HS cả lớp lắng nghe về nhà chia thì thương sẽ tăng hay giảm ? thực hiện. - GV nhận xét chung. 4.Củng cố - Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm sao ? 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập ở VBT toán và chuẩn bị bài: Luyện tập BÀI 8 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( TIẾP THEO ) I.MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số . - Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính để giải các bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con, SGK toán, một số tờ giấy khổ to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: - Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị - Cả lớp thực hiện. sách vở để học bài. 2.Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp thực hiện vào bảng con : - Cả lớp làm vào bảng con. 9 870 : 220 ; 9 725 : 125 - Gắn bảng nhận xét. - Yêu cầu HS giơ bảng con. - HS giơ bảng con
  5. - GV nhận xét chung. 3.Bài mới : a) Giới thiệu bài - Giờ học toán hôm nay các em sẽ được - HS nghe. rèn cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có ba chữ số , sau đó chúng ta sẽ áp dụng bài toán có liên quan - GV ghi tựa bài lên bảng. - HS nhắc lại. b. Tìm hiểu bài : * Trường hợp chia hết : - GV viết lên bảng phép chia 41535 : 195 - Cả lớp theo dõi. - Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - Cả lớp làm vào bảng con với - GV theo dõi HS làm bài. lần chia thứ nhất. - Gắn bảng con, nhận xét bài - Gọi HS thực hiện lần chia thứ nhất. làm. - Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ hai. - 1 HS nêu miệng. - HS thực hiện ơ ûbảng con, - Gọi HS thực hiện lần chia hai gắn bảng và nhận xét - Yêu cầu HS thực hiện lần chia thứ ba - 1 HS nêu miệng. - HS thực hiện ơ ûbảng con, - Gọi HS thực hiện lần chia thứ ba gắn bảng và nhận xét - Yêu cầu HS thực hiện cách chia cả bài. - 1 HS nêu miệng. - GV nêu chú ý như SGV/161 - 1 HS thực hiện , nhận xét * Phép chia có dư - GV viết lên bảng Phép chia 80 120 : 245 - Yêu cầu HS thực hiện cách chia cả bài - Cả lớp theo dõi. vào bảng con. - Cả lớp làm vào bảng con - Gắn bảng con, nhận xét bài - Gọi HS thực hiện phép chia. làm. - Phép chia có số dư là bao nhiêu ? - 1 HS nêu miệng.
  6. - So sánh số dư và số chia. c) Luyện tập , thực hành - HS nêu. * Bài 1 : SGK/88 : Hoạt dộng cá nhân - HS nêu. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV HS làm vào vở, 2 HS làm vào phiếu - 1 HS nêu. - Cả lớp làm bài. - Nêu cách thực hiện phép chia : 81 350 : -2 HS làm bài vào phiếu, dán 187 kết quả. - GV nhận xét và cho điểm HS. - Nhận xét bài làm. * Bài 2 : SGK/88 : Hoạt dộng nhóm đôi - HS nêu. - Nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu thảo luận tìm thành phần chưa biết trong phép tính rồi giải bài vào vở, 2 - 1 HS nêu. HS nhận phiếu để giải. - Nhóm đôi thảo luận cách giải - Muốn tìm thừa số chưa biết em làm sao ? rồi giải vào vở, 2 HS làm phiếu Tìm số chia chưa biết em làm sao ? học tập. - GV nhận xét và cho điểm HS. - Dán kết quả, nhận xét bài làm. * Bài 3 : SGK/88 : Hoạt dộng nhóm bàn. - HS lần lượt nêu. - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - Thảo luận nhanh cách giải rồi giải vào vở, 2 HS giải vào phiếu - 1 HS đọc. Hỏi : Muốn tính trung bình mỗi ngày nhà - Nhóm bàn thảo luận cách giải máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm em rồi giải vào vở, 2 HS làm phiếu làm sao ? học tập. - Gọi HS đọc bài giải đúng. - Dán kết quả, nhận xét bài làm. Bài giải - HS lần lượt nêu. Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất được số sản phẩm la:ø - 1 HS đọc.
  7. 49410 : 305 = 162 ( sản phẩm ) Đáp số : 162 sản phẩm - GV chữa bài và nhận xét. 4.Củng cố : - Muốn chia cho số có 3 chữ số em làm sao ? 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS nêu. - Về nhà làm bài ở VBTT tiết 80. - Chuẩn bị bài : Luyện tập - HS cả lớp lắng nghe về nhà thực hiện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2