Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
lượt xem 11
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 4 chương 2 bài 3: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- BÀI 5: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I.Mục tiêu : Giúp học sinh -Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 -Áp dụng để tính nhẩm II.Đồ dùng dạy học : III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.KTBC: -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp tập1b kiểm tra vở bài tập về nhà của một số theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. HS khác. * (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. * 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60 3.Bài mới : a) Giới thiệu bài -Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện chia hai sốcó tận cùng là các chữ số -HS nghe giới thiệu bài. 0. b ) Phép chia 320 : 40 ( trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận -HS suy nghĩ và nêu các cách tính của cùng ) mình. -GV ghi lên bảng phép chia 320 : 40 và 320 : ( 8 x 5 ) ; 320 : ( 10 x 4 ) ; yêucầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một 320 : ( 2 x 20 ) số chia cho một tích để thực hiện phép chia -HS thực hiện tính. trên. 320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4 -GV khẳng định các cách trên đều đúng, cả = 32 : 4 = 8 lớp sẽ cùng làm theo cách sau chothuận tiện : - 320 : 40 = 8. 320 : ( 10 x4 ). -Hai phép chia cùng có kết quả là 8. -Vậy 320 chia 40 được mấy ? -Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và -Nếu cùng xoá đi một chữ số 0 ở tận 32 : 4 ? cùng của 320 và 40 thì ta được 32 : 4. -Em có nhận xét gì về các chữ số của 320 và -HS nêu kết luận: Khi thực hiện phép 32 , của 40 và 4 chia hai số có tận cùng là các chữ số * GV nêu kết luận : Vậy để thực hiện 320 : 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,… 40 ta chỉ việc xoá đi một chữ số 0 ở tận cùng chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện bị chia, rồi chia như thường. phép chia 32 : 4. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
- vào giấy nháp. 320 40 -Cho HS đặt tính và thực hiện tính 320 : 40, 0 8 có sử dụng tính chất vừa nêu trên. -GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính -HS suy nghĩ sau đó nêu các cách tính đúng của mình. c) Phép chia 32 000 : 400 (trường hợp số 32 000 : ( 80 x 5 ) ; 32 000 : ( 100 x4 chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn ); của số chia). 32 000 : ( 2 x 200 ) ; …. -GV ghi lên bảng phép chia 32000 : 400, -HS thực hiện tính. yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một 32 000 : ( 100 x 4 ) = 32 000: 100 : 4 số chia cho một tích để thực hiện phép chia = 320 : 4 trên. = 80 -GV khẳng định các cách trên đều đúng, cả - 32 000 : 400 = 80 lớp sẽ cùng làm theo cách sau cho thuận tiện -Hai phép chia cùng có kết quả là 80. 32 000 : (100 x 4). -Nếu cùng xoá đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 thì ta được 320 -Vậy 32 000 : 400 được mấy. : 4. -Em có nhận xét gì về kết quả 32 000 : 400 và 320 : 4 ? -Em có nhận xét gì về các chữ số của 32000 -HS nêu lại kết luận. và 320, của 400 và 4. - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài -GV nêu kết luận : Vậy để thực hiện 32000 : vào giấy nháp. 400 ta chỉ việc xoá đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực 32000 400 hiện phép chia 320 : 4. 00 80 -GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 0 32000 : 400, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. -Ta có thể cùng xoá đi một, hai, ba, … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường. - 2 HS đọc. -GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính đúng. -1 HS đọc đề bài. -Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như một phần, HS cả lớp làm bài vào bảng thế nào ? con (có đặt tính).
- -HS nhận xét. -GV cho HS nhắc lại kết luận. d ) Luyện tập thực hành -Tìm X. Bài 1b -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? một phần, cả lớp làm bài vào vở . -Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài. a) X x 40 = 25 600 85 000 : 500 = 170 ; 92 000 : 400 = 230 X = 25 600 : 40 -Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. X = 640 -GV nhận xét và cho điểm HS. b) X x 90 = 37 800 Bài 2 X = 37 800 : 90 -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? X = 420 -Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS nhận xét. -Vì X là thừa số chưa biết trong phép nhân X x 40 = 25 600, vậy để tính X ta lấy tích (25 600) chia cho thừa số đã biết 40 . -1 HS đọc trước lớp. -1 HS lên bảng ,cả lớp làm bài vào vở. a) Số toa loại 20 tấn hàng là: -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên 180 : 20 = 9 (Toa) bảng b) Số toa loại 30 tấn hàng là: -GV hỏi HS lên bảng làm bài: Tại sao để 180 : 30 = 6 (Toa) tính X trong phần a em lại thực hiện phép Đáp số: a) 9 toa; b) 6 toa. chia 25 600 : 40 ? -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 -HS cả lớp. -Cho HS đọc đề bài. -GV yêu vầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố, dặn dò : -Dặn dò HS làm bài tập 1a và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học.
- * RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
5 p | 844 | 84
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất giao hoán của phép nhân
4 p | 526 | 69
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Mét vuông
4 p | 519 | 54
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một hiệu
4 p | 392 | 50
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa hai chữ
4 p | 252 | 42
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
4 p | 411 | 40
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
4 p | 303 | 40
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân một số với một tổng
4 p | 388 | 39
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số
5 p | 464 | 36
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Phép cộng
4 p | 557 | 34
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Biểu thức có chứa ba chữ
4 p | 269 | 29
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có hai chữ số
4 p | 280 | 27
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có ba chữ số
7 p | 183 | 22
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Đề-xi-mét vuông
5 p | 182 | 17
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Tính chất kết hợp của phép nhân
4 p | 142 | 14
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
4 p | 178 | 13
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Phép trừ
3 p | 84 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn